ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
---------------------------------------
NGUYỄN THỊ THU TRANG
TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN: NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT CHẤT THẢI RẮN TẠI QUẬN LONG BIÊN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Môi trường trong phát triển bền vững (Chương trình đào tạo thí điểm)
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS TRẦN YÊM
Trang | |
Lời cảm ơn | i |
Lời cam đoan | ii |
Mục lục | iii |
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt | vi |
Danh mục các bảng | vii |
Danh mục các hình vẽ, đồ thị | ix |
ĐẶT VẤN ĐỀ | 1 |
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN | 3 |
1.1. Một số khái niệm cơ bản về chất thải rắn | 3 |
1.1.1. Định nghĩa chất thải rắn. | 3 |
1.1.2. Nguồn tạo thành chất thải rắn đô thị | 3 |
1.1.3. Phân loại chất thải rắn | 3 |
1.1.4. Thành phần và tính chất của chất thải rắn | 6 |
1.1.5. Xử lý chất thải | 7 |
1.2. Các tác động của chất rắn thải đến môi trường | 11 |
1.3. Chất thải rắn trên thế giới và tình hình xử lý | 12 |
1.4. Hiện trạng chất thải rắn ở Việt Nam và tình hình xử lý | 17 |
1.4.1. Tình hình phát sinh chất thải rắn ở Việt Nam | 17 |
1.4.2. Thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải rắn ở Việt Nam | 27 |
1.4.3. Tình hình xử lý và quản lý chất thải rắn ở Việt Nam | 29 |
1.4.4. Định hướng quản lý chất thải rắn trong thời gian tới | 36 |
CHƯƠNG 2: MỤC TIÊU, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG | 40 |
PHÁP NGHIÊN CỨU | |
2.1. Mục tiêu nghiên cứu | 40 |
2.2 . Phạm vi, đối tượng nghiên cứu | 40 |
2.3. Phương pháp nghiên cứu | 40 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp kiểm soát chất thải rắn tại quận Long Biên, thành phố Hà Nội - 2
- Các Tác Động Của Chất Rắn Thải Đến Môi Trường
- Hiện Trạng Chất Thải Rắn Ở Việt Nam Và Tình Hình Xử Lý
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
40 | |
2.3.2. Phương pháp điều tra, phỏng vấn | 40 |
2.3.3. Phương pháp thống kê, phân tích toán học. | 41 |
2.3.4. Phương pháp so sánh, tổng hợp. | 42 |
2.3.5. Phương pháp chuyên gia. | 42 |
CHƯƠNG 3: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU | 43 |
3.1. Giới thiệu chung về địa bàn quận Long Biên | 43 |
3.1.1. Điều kiện tự nhiên | 43 |
3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội | 44 |
3.2. Hiện trạng chất thải rắn trên địa bàn quận Long Biên và tình hình | 53 |
quản lý. | |
3.2.1. Tình hình phát sinh chất thải rắn trên địa bàn quận Long Biên | 53 |
3.2.2. Thành phần chất thải rắn trên địa bàn quận Long Biên | 58 |
3.2.3. Dự báo tình hình phát sinh chất thải rắn trong thời gian tới trên địa | 60 |
bàn quận Long Biên. | |
3.2.4. Hiện trạng quản lý chất thải rắn trên địa bàn quận Long Biên | 65 |
3.3. Đánh giá công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn quận | 75 |
Long Biên | |
3.3.1. Nhận xét về tính hiệu quả của công tác quản lý chất thải trên địa | 75 |
bàn quận Long Biên | |
3.3.2. Những vấn đề đặt ra với hệ thống quản lý chất thải rắn tại quận | 79 |
Long Biên | |
3.3.3. Đề xuất một số số giải pháp nhằm kiểm soát chất thải rắn tại quận | 82 |
Long Biên | |
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ | 89 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 92 |
PHỤ LỤC | 96 |
Phục lục 1: Biểu đồ thành phần CTR toàn quốc năm 2008 và xu hướng thay đổi trong thời gian tới | 96 |
97 | |
Phụ lục 3: Số doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn quận Long Biên có đến 31/12/2009 | 100 |
Phụ lục 4: Một số thông tin liên quan đến 02 đơn vị chịu trách nhiệm thu gom, vận chuyển rác thải trên địa bàn quận Long Biên | 103 |
Phụ lục 5: Tổng hợp các chân điểm rác trên địa bàn quận Long Biên | 104 |
Phụ lục 6: Khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được vận chuyển đến bãi rác Nam Sơn từ năm 2005 đến năm 2010 | 106 |
Phụ lục 7: Khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được thu gom, xử lý | 107 |
Phụ lục 8: Khối lượng chất thải y tế phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được thu gom, xử lý | 108 |
Phụ lục 9: Quy hoạch đất khu công nghiệp đến năm 2020 | 109 |
Phụ lục 10: Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh đến năm 2020 | 109 |
Phụ lục 11: Quy hoạch đất y tế đến năm 2020 | 110 |
Phụ lục 12: Dự báo tổng lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2030 | 111 |
Phụ lục 13: Dự báo tổng lượng chất thải công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2020 | 112 |
Phụ lục 14: Các mẫu phiếu điều tra | 113 |
Phụ lục 15: Sơ đồ tác nghiệp quy trình vận chuyển rác tại các tuyến đặt thùng | 119 |
Phụ lục 16: Sơ đồ tác nghiệp quy trình vận chuyển rác tại các tuyến đi thu rác cơ giới | 120 |
Phụ lục 17: Sơ đồ tác nghiệp quy trình vận chuyển rác tại các tuyến duy trì bằng xe ba bánh | 121 |
Phụ lục 18: Danh mục trang thiết bị dự kiến đầu tư của Xí nghiệp môi trường đô thị Gia Lâm | 122 |
Phụ lục 19: Danh mục trang thiết bị dự kiến đầu tư của Công ty cổ phần công trình đô thị Long Biên | 123 |
Phụ lục 20: Bản đồ tuyến duy trì vệ sinh môi trường của một số phường trên địa bàn quận | 124 |
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Nội dung | Chữ viết tắt | |
1 | Chất thải rắn | CTR |
2 | Chất thải rắn sinh hoạt | CTRSH |
3 | Chất thải rắn đô thị | CTRĐT |
4 | Trung tâm kỹ thuật môi trường đô thị và khu công nghiệp | TTKTMTĐT&KCN |
5 | Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế | OECD |
6 | Ngân hàng Thế giới | WB |
7 | Vệ sinh môi trường | VSMT |
8 | Phế thải xây dựng | PTXD |
9 | Uỷ ban nhân dân | UBND |
10 | Giao thông vận tải | GTVT |
11 | Trách nhiệm hữu hạn | TNHH |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Thành phần phân loại của chất thải rắn đô thị
Bảng 1.2: Tình hình Thu gom chất thải rắn đô thị trên toàn thế giới năm 2004 Bảng 1.3: Loại hình thu gom và xử lý chất thải đô thị theo thu nhập mỗi nước
Bảng 1.4: Tình hình thu hồi nguyên liệu từ chất thải đô thị ở châu Âu và Hoa Kỳ Bảng 1.5: Lượng chất thải phát sinh năm 2003 và năm 2008
Bảng 1.6: Lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ở các đô thị Việt Nam
Bảng 1.7: Lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị theo vùng địa lý ở Việt Nam đầu năm 2007
Bảng 1.8: Tình hình phát sinh chất thải rắn
Bảng 1.9: Khối lượng chất thải rắn của các đô thị miền Bắc từ năm 2000-2004
Bảng 1.10: Tổng hợp về khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh ở một số tỉnh
Bảng 1.11: Khối lượng chất thải y tế của một số địa phương
Bảng 1.12: Hiện trạng của một số nhà máy chế biến compost tập trung ở Việt Nam
Bảng 1.13: Hiện trạng một số công nghệ xử lý chất thải nguy hại phổ biến ở Việt Nam
Bảng 1.14. Tỷ lệ các giá trị về quản lý tổng hợp chất thải rắn đã đạt được và các mục tiêu xác định trong thời gian tiếp theo (đơn vị tính: %)
Bảng 1.15. Quy hoạch khu xử lý chất thải rắn cấp vùng cho các vùng kinh tế trọng điểm
Bảng 3.1: Số doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn quận Long Biên có đến 31/12/2009
Bảng 3.2: Tổng hợp các loại đất trên địa bàn Quận năm 2010
Bảng 3.3: Khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được vận chuyển đến bãi rác Nam Sơn từ năm 2005 đến năm 2010
Bảng 3.4: Khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được vận chuyển tới bãi rác Nam Sơn từ năm 2008-2010
Bảng 3.5: Khối lượng chất thải y tế phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được thu gom, xử lý
Bảng 3.6: Dự báo tổng lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2030
Bảng 3.7: Quy hoạch đất khu công nghiệp đến năm 2020
Bảng 3.8: Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh đến năm 2020
Bảng 3.9: Dự báo tổng lượng chất thải công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2020
Bảng 3.10: Quy hoạch đất y tế đến năm 2020
Bảng 3.11: Một số thông tin liên quan đến 02 đơn vị chịu trách nhiệm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn quận Long Biên
Bảng 3.12. Tổng hợp các chân điểm rác trên địa bàn quận Long Biên
Bảng 3.13: Danh mục trang thiết bị dự kiến đầu tư của Xí nghiệp môi trường đô thị Gia Lâm
Bảng 3.14: Danh mục trang thiết bị dự kiến đầu tư của Công ty cổ phần công trình đô thị Long Biên
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1: Các phương pháp xử lý chất thải rắn
Hình 1.2: Tác động của chất thải rắn đối với môi trường
Hình 1.3: Biểu đồ thành phần chất thải rắn toàn quốc năm 2008 và xu hướng thay đổi trong thời gian tới.
Hình 1.4 Tỉ lệ phát sinh chất thải rắn sinh hoạt tại các loại đô thị Việt Nam năm 2007
Hình 1.5: Hệ thống quản lý chất thải rắn tại một số đô thị Việt Nam
Hình 3.1: Khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được vận chuyển đến bãi rác Nam Sơn từ năm 2005 đến năm 2010
Hình 3.2: Khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được vận chuyển tới bãi rác Nam Sơn từ năm 2008-2010
Hình 3.3: Khối lượng chất thải y tế phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được thu gom, xử lý từ năm 2008-2010
Hình 3.4: Dự báo tổng lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2030
Bảng Hình 3.5: Dự báo tổng lượng chất thải công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2020
Hình 3.6: Sơ đồ tác nghiệp quy trình vận chuyển rác tại các tuyến đặt thùng chứa Hình 3.7: Sơ đồ tác nghiệp quy trình vận chuyển rác tại các tuyến đi thu rác cơ giới
Hình 3.8: Sơ đồ tác nghiệp quy trình vận chuyển rác tại các tuyến duy trì bằng xe ba bánh
Sơ đồ 3.9: Mô hình đề xuất hệ thống quản lý chất thải sinh hoạt quận Long Biên