Các yếu tố ảnh hưởng đến sức mạnh thương hiệu trong nội bộ các ngân hàng thương mại Việt Nam - 16
4.11 Hệ số tương quan giữa các khái niệm trong mô hình tới hạn
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate | ||
XHH <--> | DHQH | .880 |
camket <--> | DHQH | .835 |
hanhdong <--> | DHQH | .893 |
tiepnhan <--> | DHQH | .801 |
nhucaudapung <--> | DHQH | .842 |
Camket <--> | XHH | .848 |
XHH <--> | hanhdong | .894 |
tiepnhan <--> | XHH | .825 |
nhucaudapung <--> | XHH | .823 |
camket <--> | hanhdong | .888 |
camket <--> | tiepnhan | .814 |
nhucaudapung <--> | camket | .830 |
tiepnhan <--> | hanhdong | .877 |
nhucaudapung <--> | hanhdong | .890 |
nhucaudapung <--> | tiepnhan | .788 |
Có thể bạn quan tâm!
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến sức mạnh thương hiệu trong nội bộ các ngân hàng thương mại Việt Nam - 13
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến sức mạnh thương hiệu trong nội bộ các ngân hàng thương mại Việt Nam - 14
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến sức mạnh thương hiệu trong nội bộ các ngân hàng thương mại Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 130 trang: Các yếu tố ảnh hưởng đến sức mạnh thương hiệu trong nội bộ các ngân hàng thương mại Việt Nam
4.12 Bảng tính hệ số tin cậy tổng hợp và tổng phương sai trích
lămđai | 1- lăm đai 2 | lăm đai 2 | |||||
CK1 | 0.706 | 0.501564 | 0.498436 | tổng lămđai | 4.355 | tổng lămđai 2 | 3.168899 |
CK2 | 0.727 | 0.471471 | 0.528529 | bình phương tổng lămđai | 18.96603 | tổng (1- lămđai 2) | 2.831101 |
CK3 | 0.689 | 0.525279 | 0.474721 | ||||
CK4 | 0.686 | 0.529404 | 0.470596 | độ tin cậy tổng hợp | 0.870116 | Tổng phương sai trích | 0.52814983 |
CK5 | 0.776 | 0.397824 | 0.602176 | ||||
CK6 | 0.771 | 0.405559 | 0.594441 | ||||
HD1 | 0.675 | 0.544375 | 0.455625 | tổng lămđai | 5.271 | tổng lămđai 2 | 3.984517 |
HD2 | 0.789 | 0.377479 | 0.622521 | bình phương tổng lămđai | 27.78344 | tổng (1- lămđai 2) | 3.015483 |
HD3 | 0.769 | 0.408639 | 0.591361 | ||||
HD4 | 0.713 | 0.491631 | 0.508369 | độ tin cậy tổng hợp | 0.916378 | Tổng phương sai trích | 0.56921671 |
HD5 | 0.788 | 0.379056 | 0.620944 |
0.816 | 0.334144 | 0.665856 | |||||
HD7 | 0.721 | 0.480159 | 0.519841 | ||||
DHQH 5 | 0.759 | 0.423919 | 0.576081 | tổng lăm đai | 3.837 | tổng lămđai 2 | 2.963581 |
DHQH4 | 0.832 | 0.307776 | 0.692224 | bình phương tổng lămđai | 14.72257 | tổng (1- lămđai 2) | 2.036419 |
DHQH3 | 0.838 | 0.297756 | 0.702244 | ||||
DHQH2 | 0.674 | 0.545724 | 0.454276 | độ tin cậy tổng hợp | 0.860824 | Tổng phương sai trích | 0.5927162 |
DHQH1 | 0.734 | 0.461244 | 0.538756 | ||||
xhh 7 | 0.81 | 0.3439 | 0.6561 | tổng lăm đai | 4.813 | tổng lămđai 2 | 3.865971 |
xhh6 | 0.799 | 0.361599 | 0.638401 | bình phương tổng lămđai | 23.16497 | tổng (1- lămđai 2) | 2.134029 |
xhh5 | 0.808 | 0.347136 | 0.652864 | ||||
xhh4 | 0.83 | 0.3111 | 0.6889 | độ tin cậy tổng hợp | 0.915648 | Tổng phương sai trích | 0.6443285 |
xhh3 | 0.741 | 0.450919 | 0.549081 | ||||
xhh1 | 0.825 | 0.319375 | 0.680625 | ||||
TN6 | 0.837 | 0.299431 | 0.700569 | tổng lăm đai | 4.737 | tổng lămđai 2 | 3.759889 |
TN5 | 0.869 | 0.244839 | 0.755161 | bình phương tổng lăm đai | 22.43917 | tổng (1- lămđai 2) | 2.240111 |
TN4 | 0.738 | 0.455356 | 0.544644 | ||||
TN3 | 0.791 | 0.374319 | 0.625681 | độ tin cậy tổng hợp | 0.909231 | Tổng phương sai trích | 0.62664817 |
TN2 | 0.805 | 0.351975 | 0.648025 | ||||
TN1 | 0.697 | 0.514191 | 0.485809 | ||||
NS 9 | 0.736 | 0.458304 | 0.541696 | tổng lămđai | 4.533 | tổng lămđai 2 | 3.431003 |
NS8 | 0.724 | 0.475824 | 0.524176 | bình phương tổng lămđai | 20.54809 | tổng (1- lămđai 2) | 2.568997 |
NS6 | 0.724 | 0.475824 | 0.524176 | ||||
NS5 | 0.813 | 0.339031 | 0.660969 | độ tin cậy tổng hợp | 0.88887 | Tổng phương sai trích | 0.57183383 |
NS4 | 0.755 | 0.429975 | 0.570025 | ||||
NS2 | 0.781 | 0.390039 | 0.609961 |
4.13. Bảng các trọng số đã chuẩn hóa
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | ||
camket <--- | XHH | .259 |
camket <--- | TN | .268 |
camket <--- | NS | .266 |
camket <--- | DHQH | .266 |
hanhdong <--- | DHQH | .298 |
hanhdong <--- | XHH | .248 |
hanhdong <--- | TN | .288 |
hanhdong <--- | nhucaudapung | .257 |
hanhdong <--- | camket | .346 |
var4.9 <--- | nhucaudapung | .706 |
var4.8 <--- | nhucaudapung | .691 |
var4.6 <--- | nhucaudapung | .727 |
var4.5 <--- | nhucaudapung | .821 |
var4.4 <--- | nhucaudapung | .763 |
var4.2 <--- | nhucaudapung | .786 |
var1.1 <--- | camket | .706 |
var1.2 <--- | camket | .727 |
var1.3 <--- | camket | .687 |
var1.4 <--- | camket | .686 |
var1.5 <--- | camket | .777 |
var1.6 <--- | camket | .771 |
var3.6 <--- | tiepnhan | .768 |
var3.5 <--- | tiepnhan | .809 |
var3.4 <--- | tiepnhan | .749 |
var3.3 <--- | tiepnhan | .790 |
var3.2 <--- | tiepnhan | .812 |
var3.1 <--- | tiepnhan | .729 |
var2.15 <--- | XHH | .810 |
var2.14 <--- | XHH | .798 |
var2.13 <--- | XHH | .808 |
var2.12 <--- | XHH | .830 |
var2.11 <--- | XHH | .742 |
var2.9 <--- | XHH | .826 |
var1.7 <--- | hanhdong | .688 |
var1.8 <--- | hanhdong | .799 |
var1.9 <--- | hanhdong | .768 |
var1.10 <--- | hanhdong | .714 |
var1.11 <--- | hanhdong | .781 |
var1.12 <--- | hanhdong | .797 |
Estimate | |||
var1.13 | <--- | hanhdong | .691 |
var2.5 | <--- | DHQH | .759 |
var2.4 | <--- | DHQH | .832 |
var2.3 | <--- | DHQH | .837 |
var2.2 | <--- | DHQH | .675 |
var2.1 | <--- | DHQH | .734 |
4.14 So sánh hai mô hình bất biến và khả biến
BỘ PHẬN (trực tiếp - gián tiếp) | ||
Chi-square | df | |
mô hình khả biến | 3980,730 | 1,150 |
mô hình bất biến | 3985,605 | 1,159 |
sai biệt | 4,875 | 9 |
Chidist(2.894,9) = | 0,845 | |
NHÓM NGÂN HÀNG (được xếp hạng - chưa được xếp hạng) | ||
Chi-square | df | |
mô hình khả biến | 3,812.654 | 1,150 |
mô hình bất biến | 3,834.623 | 1,159 |
sai biệt | 21.969 | 9 |
Chidist(21.969,9) = | 0.09 |
4.15 Trọng số hồi quy của hai nhóm ngân hàng được xếp hạng và chưa xếp hạng ở mô hình khả biến
Regression Weights: (nhom duoc xep hang - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |
camket <--- XHH | .225 | .097 | 2.310 | .021 | |
camket <--- tiepnhan | .357 | .101 | 3.548 | *** | |
camket <--- nhucaudapung | .337 | .101 | 3.341 | *** | |
camket <--- DHQH | .282 | .110 | .742 | .008 | |
hanhdong <--- DHQH | .254 | .090 | 2.824 | .005 | |
hanhdong <--- XHH | .174 | .079 | .936 | .009 | |
hanhdong <--- tiepnhan | .378 | .089 | 4.246 | *** | |
hanhdong <--- nhucaudapung | .385 | .091 | 4.250 | *** | |
hanhdong <--- camket | .366 | .086 | 1.925 | .004 |
Standardized Regression Weights: (nhom duoc xep hang - Default model)
Estimate | ||
camket <--- | XHH | .253 |
camket <--- | tiepnhan | .339 |
camket <--- | nhucaudapung | .292 |
camket <--- | DHQH | .274 |
hanhdong <--- | DHQH | .207 |
hanhdong <--- | XHH | .175 |
hanhdong <--- | tiepnhan | .323 |
hanhdong <--- | nhucaudapung | .300 |
hanhdong <--- | camket | .350 |
Regression Weights: (nhom chua duoc xep hang - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |
camket <--- XHH | .210 | .129 | 1.626 | .104 | |
camket <--- tiepnhan | .123 | .106 | 1.155 | .248 | |
camket <--- nhucaudapung | .203 | .135 | 1.503 | .033 | |
camket <--- DHQH | .344 | .175 | 1.972 | .009 | |
hanhdong <--- DHQH | .175 | .122 | 1.437 | .001 | |
hanhdong <--- XHH | .224 | .089 | 2.521 | .012 | |
hanhdong <--- tiepnhan | .162 | .074 | 2.190 | .029 | |
hanhdong <--- nhucaudapung | .189 | .093 | 2.032 | .002 | |
hanhdong <--- camket | .179 | .085 | .923 | .006 |
Standardized Regression Weights: (nhom chua duoc xep hang - Default model)
Estimate | ||
camket <--- | XHH | .231 |
camket <--- | tiepnhan | .135 |
camket <--- | nhucaudapung | .209 |
camket <--- | DHQH | .369 |
hanhdong <--- | DHQH | .217 |
hanhdong <--- | XHH | .285 |
hanhdong <--- | tiepnhan | .205 |
hanhdong <--- | nhucaudapung | .225 |
hanhdong <--- | camket | .191 |
4.16 Trọng số hồi quy của hai nhóm ngân hàng được xếp hạng và chưa xếp hạng ở mô hình bất biến
Regression Weights: (nhom duoc xep hang - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |
Camket <--- XHH | .264 | .075 | 3.525 | *** | Beta2 |
Camket <--- tiepnhan | .249 | .071 | 3.491 | *** | Beta3 |
Camket <--- nhucaudapung | .275 | .077 | 3.561 | *** | Beta4 |
Camket <--- DHQH | .248 | .090 | 1.636 | .002 | Beta1 |
hanhdong <--- DHQH | .298 | .067 | 2.945 | .003 | Beta6 |
hanhdong <--- XHH | .266 | .058 | 2.884 | .004 | Beta7 |
hanhdong <--- tiepnhan | .248 | .056 | 4.407 | *** | Beta8 |
hanhdong <--- nhucaudapung | .277 | .061 | 4.546 | *** | Beta9 |
hanhdong <--- camket | .339 | .060 | 2.304 | .021 | Beta10 |
4.17 Phiếu điều tra khảo sát

Bài viết tương tự
- Phát triển dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt
- Giải pháp đẩy mạnh hiệu quả hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
- Giải pháp đẩy mạnh hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Hà Nội
- Nghiên cứu tác động của danh mục cho vay đến lợi nhuận của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam
- Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân chi nhánh Huế
Gửi tin nhắn
Bài viết tương tự
-
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong chi nhánh Hoàn Kiếm
-
Giải pháp hạn chế nợ xấu trong cho vay kinh doanh bất động sản tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung
-
Ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội doanh nghiệp đến lòng trung thành của khách hàng gửi tiền tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro thanh khoản của các ngân hàng thương mại Việt Nam
-
Cấu trúc sở hữu và hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại Việt Nam
-
Phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
-
Nghiệp vụ cho vay và rủi ro cho vay của ngân hàng thương mại
-
Áp dụng marketing dịch vụ để đẩy mạnh hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần
-
Các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi của ngân hàng thương mại cổ phần á châu
-
Chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam á - chi nhánh Huế
-
Chiến lược nguồn nhân lực trong các ngân hàng thương mại hậu gia nhập wto
-
Chính sách huy động vốn của ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương trong thời kỳ suy thoái kinh tế
-
Chính sách tín dụng đối với cho vay bất động sản ở các ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt Nam
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức xếp hạng tín nhiệm của ngân hàng thương mại – nghiên cứu tại các nền kinh tế phát triển và các nền kinh tế mới nổi
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính trong hoạt động kinh doanh của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
-
Hoàn thiện quá trình và tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ trong các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam
-
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại ở Việt Nam
-
Kiểm soát nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt Nam
-
Ảnh hưởng của tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại đến tăng trưởng và hiệu quả của các doanh nghiệp nông nghiệp ở Việt Nam
-
Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt Nam
-
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát nội bộ trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam
Tin nhắn