7.3. Kiểm định tự tương quan
Giả định không xảy ra với dữ liệu chéo (Tức việc trả lời phiếu không bị ảnh hưởng giữa các đối tượng khảo sát)
7.4. Kiểm định phân phối chuẩn phần dư
7.4.1. Biểu đồ tần số Histogram khảo sát phân phối của phần dư (Cách 1)
Trung bình Mean = 0 và độ lệch chuẩn Std.Dev gần bằng 1 => Phân phối chuẩn không bị vi phạm
ZRE_1 Standardized Residual | |
Valid | 200 |
N | |
Missing | 0 |
Mean | 0E-7 |
Median | -.0187013 |
Std. Deviation | .98480924 |
Skewness | .468 |
Std. Error of Skewness | .172 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương tín - 10
- Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo Ban Đầu (Cra)
- Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương tín - 12
Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.
7.4.2. Biểu đồ tần số Q-Q plot khảo sát phân phối chuẩn của phần dư (Cách 2)
7.5. Kiểm định đa cộng tuyến
VIF < 10. Mô hình không xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến.
7.6. Kết quả phân tích hồi quy
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .754a | .569 | .555 | .44344 |
a. Predictors: (Constant), F_MT, F_CH, F_LD, F_BT, F_LT, F_HD
b. Dependent Variable: F_DL
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Regression | 50.028 | 6 | 8.338 | 42.402 | .000b | |
1 | Residual | 37.952 | 193 | .197 | ||
Total | 87.980 | 199 |
a. Dependent Variable: F_DL
b. Predictors: (Constant), F_MT, F_CH, F_LD, F_BT, F_LT, F_HD
Model | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | |||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
(Constant) | -.868 | .306 | -2.842 | .005 | ||||
F_LT | .189 | .050 | .191 | 3.784 | .000 | .876 | 1.141 | |
F_BT | .226 | .043 | .257 | 5.294 | .000 | .950 | 1.052 | |
1 | F_LD | .210 | .042 | .242 | 5.040 | .000 | .967 | 1.034 |
F_CH | .176 | .053 | .182 | 3.346 | .001 | .756 | 1.323 | |
F_HD | .265 | .050 | .271 | 5.247 | .000 | .839 | 1.192 | |
F_MT | .284 | .037 | .372 | 7.708 | .000 | .962 | 1.040 | |
a. Dependent Variable: F_DL |
Như vậy, các thành phần Môi trường làm việc (F_MT), Cấp trên/Ban Lãnh đạo (F_LD), Lương thưởng và phúc lợi (F_LT), Bố trí và sắp xếp công việc (F_BT), Sự hấp dẫn của bản thân công việc (F_HD), Cơ hội phát triển nghề nghiệp, thăng tiến (F_CH) đều có tác động đến Tạo động lực làm việc (F_DL).
Trong đó, độ lớn tác động thứ tự như sau:
1. Môi trường làm việc (F_MT)
2. Sự hấp dẫn của bản thân công việc (F_HD)
3. Bố trí và sắp xếp công việc (F_BT)
4. Cấp trên/Ban Lãnh đạo (F_LD)
5. Lương thưởng và phúc lợi (F_LT)
6. Cơ hội phát triển nghề nghiệp, thăng tiến (F_CH)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
BẢNG KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU
Xin chào Anh/ Chị,
Tôi hiện đang là học viên Cao học Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu về “ Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín - VietBank”.
Kết quả nghiên cứu và sự thành công của đề tài phụ thuộc rất nhiều vào sự hỗ trợ của Quý Anh/Chị. Trân trọng kính mời Quý Anh/Chị dành chút ít thời gian và vui lòng điền thông tin vào một số câu hỏi dưới đây. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào là đúng hay sai. Tất cả các câu trả lời của Quý Anh/Chị đều có giá trị cho nghiên cứu này. Thông tin trả lời chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu sẽ được bảo mật và mã hóa. Nếu có yêu cầu cung cấp về kết quả nghiên cứu hãy gửi Email cho tôi: truongthanhthao4182@gmail.com
Phần I: Đánh giá của nhân viên về các yếu tố tạo nên động lực làm việc
Câu 1: Xin Anh (Chị) cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô số mà Anh (Chị) cho là phản ánh sát nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo thang đo mức độ từ 1 đến 5. Mỗi câu chỉ có một (1) lựa chọn với các mức độ như sau:
1: Hoàn toàn không đồng ý
2: Không đồng ý
3: Bình thường
4: Đồng ý
5: Hoàn toàn đồng ý
Stt I
1
2
8
9
10
11
Tiêu chí
Môi trường làm việc
Cơ sở vật chất tại nơi làm việc tốt
Nhân viên được trang bị đầy đủ các phương tiện và thiết bị cần thiết để thực hiện công việc hiệu quả
Thời gian làm việc hợp lý Không gian làm việc an toàn
Số lượng công việc trong ngày được phân công hợp lý
Các nhân viên luôn hợp tác tích cực với nhau trong công việc
Cấp trên/Ban Lãnh đạo
Ban lãnh đạo luôn hướng dẫn tận tình công việc cho nhân viên
Ban lãnh đạo luôn đối xử công bằng với nhân viên
Ban lãnh đạo luôn khuyến khích nhân viên đưa ra những đề
xuất góp ý của nhân viên
Ban lãnh đạo luôn tạo môi trường thi đua lành mạnh
Ban lãnh đạo luôn truyền đạt sứ mệnh và mục tiêu của đơn vị cho các nhân viên
1 2 3 4 5
3
4
5
6
II
7
1
12 Ban lãnh đạo luôn đánh giá đúng kết quả công việc của nhân viên
III Lương thưởng và phúc lợi
13 Tiên lương được thanh toán đúng thời hạn như cam kết
14 Thủ tục nhận lương thuận lợi
15 Mức lương được trả là thoả đáng với công sức bỏ ra
16 Nhân viên luôn được đơn vị cập nhật về chính sách lương thưởng
17 Luôn thực hiện tốt các chính sách liên quan đến phúc lợi cho nhân viên
IV Bố trí và sắp xếp công việc
18 Đơn vị đã bố trí công việc phù hợp với ngành nghề được đào
tạo
19 Đơn vị đã bố trí công việc phù hợp với loại hình (hệ) được đào tạo
20 Đơn vị đã bố trí công việc phù hợp với năng lực làm việc (sở trường) của nhân viên
21 Đơn vị đã bố trí công việc phù hợp với yếu tố cá nhân (tình trạng sức khoẻ, hoàn cảnh,…) của nhân viên
22 Có sự thống nhất trong lệnh sắp xếp công việc từ các cấp
lãnh đạo (các lệnh không chồng chéo nhau)
V Sự hấp dẫn của bản thân công việc
23 Công việc đang làm phù hợp với sở thích của nhân viên
24 Công việc không mang tính thử thách cao
25 Nhân viên tự chủ động và tự chịu trách nhiệm trong cách thức thực hiện công việc của mình
26 Công việc đang làm cân bằng với cuộc sống
27 Công việc không đem lại khả năng sáng tạo cao
VI Cơ hội phát triển nghề nghiệp, thăng tiến
28 Đơn vị luôn thực hiện tốt công tác đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ cho nhân viên
29 Các tiêu chuẩn thăng tiến được công bố rõ ràng
30 Nhân viên có thêm nhiều kinh nghiệm hơn trong nghề
31 Nhân viên có cơ hội thăng tiến cao hơn khi làm việc
32 Công ty tạo cho nhân viên nhiều cơ hội phát triển cá nhân.
Câu 2: Nhận định chung của Anh (Chị) về mức độ hài lòng của mình về phát biểu sau đây: Tôi hài lòng với các yếu tố tạo động lực làm việc mà Cơ quan đang thực hiện:
Hoàntoànkhônghàilòng
Khônghàilòng
Bìnhthường
Hàilòng
Hoàntoànhàilòng
2
Câu 3:Nhận định chung của Anh (Chị) về mức độ đồng ý của mình về phát biểu sau đây: Tôi cam kết gắn bó lâu dài với Cơ quan:
Hoàntoànkhônghàilòng
Khônghàilòng
Bìnhthường
Hàilòng
Hoàntoànhàilòng
Phần II: Xin Anh (Chị) cho biết một vài thông tin cá nhân:
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi:
Dưới 25 Từ 26- 30 Từ 31 - 40 Trên 40
3. Thời gian công tác:
Dưới 3 năm Từ 3 – 5 năm Trên 5 năm
4. Vị trí làm việc:
Phòng Hànhchính/Nhân sự
PhòngTíndụng
PhòngGiaodịchngânquỹ/Nguồn vốn
Phòng Quan hệ Khách hàng Cá nhân/ Doanh Nghiệp
Phòng Kiểmtoánnộibộ/Quản lý Rủi ro
5. Trình độ văn hóa:
Trung cấp Đại học
Cao đẳng Sau Đại học
6. Chức danh/ vị trí công việc:
Giám đốc/ Phó GĐ Trưởng/ Phó phòng
Trưởng Bộ phận Chuyên viên/Nhân viên
7. Thu nhập hiện tại:
Dưới 9 triệu 15 - 20 triệu
9 – 15 triệu Trên 20 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh (Chị), chúc Anh Chị sức khỏe và thành công!
3