PHỤ LỤC 02:
DANH SÁCH 30 NHÀ QUẢN LÝ
Họ và tên | Cơ quan công tác | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Lại Thị Mỹ Hạnh | VCB | Phó Trưởng phòng khách hàng (KH) | |
2 | Vũ Hải Trung | HDBANK | Giám đốc phòng giao dịch | |
3 | Dương Hồng Ngọc | VIETINBANK | Giám đốc phòng giao dịch | |
4 | Dương Quang Minh | TECHCOMBANK | Trưởng phòng KH | |
5 | Lê Thị Kim Phượng | EXIMBANK | Phó Trưởng phòng KH | |
6 | Nguyễn Trần Tuấn Anh | SAIGONBANK | Trưởng phòng KH | |
7 | Nguyễn Thị Nhung | SACOMBANK | Phó Trưởng phòng KH | |
8 | Trần Việt Anh | DONGABANK | Trưởng phòng | |
9 | Phạm Thị Lưu | BIDV | Phó phòng KH | |
10 | Trần Thanh Bình | VCB | Trưởng phòng KH | |
11 | Nguyễn Quốc Huy | AGRIBANK | Phó Trưởng phòng KH | |
12 | Nguyễn Thị Lương | VIETINBANK | Trưởng phòng KH | |
13 | Nguyễn Phước Đức | TECHCOMBANK | Phó Trưởng phòng KH | |
14 | Nguyễn Thị Thanh | EXIMBANK | Giám đốc chi nhánh | |
15 | Nguyễn Thị Thu | SAIGONBANK | Phó trưởng phòng KH | |
16 | Lê Thị Kim Anh | SACOMBANK | Trưởng phòng KH | |
17 | Nguyễn Tuấn Kiệt | VCB | Phó Giám đốc phòng giao dịch | |
18 | Đào Thị Nga | AGRIBANK | Trưởng phòng KH |
Có thể bạn quan tâm!
- Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng thương mại - 24
- Kết Quả Chi Tiết Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Dịch Vụ Ngân Hàng Thương Mại Từ 30 Nhà Quản Lý
- Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng thương mại - 26
- Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng thương mại - 28
- Kết Quả Định Lượng Chính Thức (N = 917)
- Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng thương mại - 30
Xem toàn bộ 283 trang tài liệu này.
Trần Việt Tiến | VIETINBANK | Phó Trưởng phòng phòng KH | ||
20 | Trần Thanh Tùng | TECHCOMBANK | Trưởng phòng KH | |
21 | Trần Công Bình | EXIMBANK | Phó trưởng phòng KH | |
22 | Nguyễn Thị Hòa | SAIGONBANK | Trưởng phòng KH | |
23 | Nguyễn Thị Liễu | SACOMBANK | Phó trưởng phòng KH | |
24 | Phan Việt Cường | DONGABANK | Trưởng phòng KH | |
25 | Nguyễn Việt Hùng | BIDV | Phó Trưởng phòng KH | |
26 | Nguyễn Thúy Hằng | VCB | Trưởng phòng KH | |
27 | Trần Thị Phượng | AGRIBANK | Phó trưởng phòng KH | |
28 | Trần Thị Tùng | VIETINBANK | Trưởng phòng KH | |
29 | Vũ Anh Tuấn | TECHCOMBANK | Phó trưởng phòng KH | |
30 | Nguyễn Văn Hải | EXIMBANK | Trưởng phòng KH |
PHỤ LỤC 03: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Xin kính chào Ông/bà
Tôi đang thực hiện luận án tiến sĩ. Hiện tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát để thực hiện đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng thương mại".
Tôi rất cần sự giúp đỡ của Ông/bà bằng việc tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến đóng góp của Ông/bà đều thực sự rất có ý nghĩa đối với tôi. Tôi xin đảm bảo các thông tin Ông/bà cung cấp trong phiếu khảo sát này sẽ được giữ bí mật tuyệt đối, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của tôi.
Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của Ông/bà!
I. Thông tin cá nhân
Phần gạn lọc
Ông/bà có giao dịch 1 trong các ngân hàng sau đây không?
(1) Vietcombank. (2) Vietinbank. (3) Techcombank. (4) BIDV. (5) VPBank. (6) MB.
(7) Agribank. (8) ACB. (9) TPBank. (10) HDB
O1. Có (Tiếp tục); O2. Không (Ngưng)
Ông/bà đã thực hiện giao dịch tại ngân hàng trong bao lâu? O1. ≥ 12 tháng (Tiếp tục); O2. Ít hơn 12 tháng (Ngưng)
Ông/bà vui lòng đánh dấu vào câu trả lời thích hợp nhất
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tình trạng hôn nhân:
Độc thân Có gia đình
3. Tuổi:
Từ 18 đến dưới 25 tuổi Từ 25 đến dưới 35 tuổi
Từ 35 đến dưới 45 tuổi Từ 45 đến 55 tuổi
Trên 55 tuổi
4. Thu nhập hàng tháng của Ông/bà:
Dưới 5 triệu Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu
Từ 10 triệu đến 15 triệu Trên 15 triệu đồng
5. Nghề nghiệp hiện tại của Ông/bà:
Buôn bán, kinh doanh Cán bộ công nhân viên
Lao động phổ thông Hưu trí
Khác
6. Ông/bà có thời gian giao dịch với ngân hàng là:
Từ 1 năm đến dưới 5 năm Từ 5 năm đến dưới 10 năm
Từ 10 năm đến 15 năm Trên 15 năm
PHẦN II: Nội dung khảo sát
Ông/bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với từng câu nhận định sau đây:
Ông/bà đánh dấu (x) vào lựa chọn của mình, mỗi câu chỉ có 01 lựa chọn với các mức độ sau đây:
1. Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Trung dung (không ý kiến)
4. Đồng ý; 5. Hoàn toàn đồng ý.
Độ tin cậy (Rel) | Mức độ đồng ý | |||||
1.1 | Ông/bà cảm thấy an tâm khi sử dụng các dịch vụ tại ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1.2 | Các nhân viên của ngân hàng thực hiện giao dịch chính xác, không sai sót | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1.3 | Ngân hàng luôn cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm mà họ đã cam kết với khách hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1.4 | Ngân hàng có uy tín cao trong lòng khách hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
2 | Sự đồng cảm (Emp) | Mức độ đồng ý | ||||
2.1 | Nhân viên ngân hàng luôn xây dựng mối quan hệ tốt và đáp ứng nhu cầu của khách hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
2.2 | Nhân viên ngân hàng luôn nhiệt tình, thân thiện với khách hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
2.3 | Nhân viên ngân hàng luôn phục vụ công bằng, tận tâm với tất cả khách hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
2.4 | Ngân hàng luôn hỏi thăm, chúc mừng, tặng quà cho khách hàng vào những ngày lễ lớn trong năm | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Mức độ đáp ứng (Res) | Mức độ đồng ý | |||||
3.1 | Ngân hàng luôn giải quyết thỏa đáng mọi khó khăn, thắc mắc, khiếu nại của khách hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
3.2 | Thời gian khách hàng chờ đến lượt giao dịch ngắn hơn 5 phút tại Ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
3.3 | Các thủ tục và quy trình thực hiện giao dịch đơn giản, nhanh và hiệu quả tại Ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
3.4 | Ngân hàng luôn có đường dây nóng phục vụ khách hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
4 | Năng lực phục vụ (Com) | Mức độ đồng ý | ||||
4.1 | Nhân viên xử lý các nghiệp vụ đúng, nhanh chóng và hiệu quả tại ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
4.2 | Nhân viên ngân hàng có đầy đủ kiến thức và năng lực chuyên môn để tư vấn và trả lời các thắc mắc của khách hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
4.3 | Nhân viên ngân hàng luôn lịch sự, ân cần, niềm nở với mọi khách hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
4.4 | Nhân viên ngân hàng luôn bảo mật tốt thông tin khách hàng và đạo đức nghề nghiệp | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
5 | Phương tiện hữu hình (Tan) | Mức độ đồng ý | ||||
5.1 | Ngân hàng có trụ sở khang trang, thuận lợi cho khách hàng đến giao dịch | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
5.2 | Ngân hàng có hệ thống trang thiết bị, máy móc hiện đại | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
5.3 | Giấy tờ, biểu mẫu, phiếu sử dụng trong các giao dịch của ngân hàng được thiết kế đơn giản, rõ ràng và dễ thực hiện | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
5.4 | Nhân viên ngân hàng có tác phong rất chuyên nghiệp và ăn mặc gọn gàng, lịch sự khi giao tiếp với khách hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
6 | Khủng hoảng (Cri) | Mức độ đồng ý | ||||
6.1 | Khách hàng đã thay đổi hành vi khi sử dụng dịch vụ ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
6.2 | Khách hàng đã sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử nhiều hơn | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
6.3 | Ngân hàng không ngừng phát triển các sản phẩm, dịch vụ đa dạng bằng việc ứng dụng công nghệ cao | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Công nghệ (Tec) | Mức độ đồng ý | |||||
7.1 | Khách hàng hoàn toàn yên tâm về tính bảo mật, an toàn và an ninh mạng của ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
7.2 | Khách hàng hoàn toàn hài lòng về những sản phẩm/dịch vụ mới khi ứng dụng công nghệ | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
7.3 | Khách hàng hoàn toàn hài lòng về cơ sở hạ tầng và hệ thống công nghệ hiện đại của ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
7.4 | Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng các dịch vụ online tại các ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
7.5 | Khách hàng hài lòng với các sản phẩm của ngân hàng có thể tích hợp được với nhiều sản phẩm dịch vụ phụ trợ | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
8 | Năng lực quản trị (Man) | Mức độ đồng ý | ||||
8.1 | Khách hàng hài lòng với nguồn nhân lực chất lượng của ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
8.2 | Khách hàng hài lòng với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp kể cả về kỹ năng lẫn kiến thức chuyên sâu | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
8.3 | Khách hàng luôn nhận được sự quan tâm và phục phụ tốt nhất của nhân viên ngân hàng trong thời đại 4.0 | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
8.4 | Khách hàng cảm thấy hài lòng về kiến thức, kỹ năng và thái độ của cán bộ và nhân viên khi tiếp xúc trực tiếp hoặc qua điện thoại | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
9 | Dịch vụ ngân hàng thương mại (CBS) | Mức độ đồng ý | ||||
9.1 | Yếu tố khủng hoảng hoàn toàn ảnh hưởng đến dịch vụ ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
9.2 | Yếu tố công nghệ hoàn toàn ảnh hưởng đến dịch vụ ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
9.3 | Yếu tố năng lực quản trị hoàn toàn ảnh hưởng đến dịch vụ ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
10 | Chất lượng dịch vụ ngân hàng (BSQ) | Mức độ đồng ý | ||||
10.1 | Nhìn chung, Ông/bà đánh giá cao đối với chất lượng dịch vụ tại ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
10.2 | Ông/bà sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân về dịch vụ ngân hàng trong tương lai | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
10.3 | Ông/bà sẽ tiếp tục sử dụng các dịch vụ ngân hàng trong tương lai | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
10.4 | Nhìn chung, Ông/bà đánh giá cao đối với dịch vụ ngân hàng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Xin chân thành cảm ơn Ông/bà đã nhiệt tình hỗ trợ!
PHỤ LỤC 04:
DANH SÁCH KHẢO SÁT 500 KHÁCH HÀNG
Ngân hàng | Khu vực | Số khách hàng dự kiến khảo sát | |
1 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) | Thành phố Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội | 50 |
2 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam (Vietinbank) | Thành phố Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội | 50 |
3 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) | Thành phố Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội | 50 |
4 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) | Thành phố Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội | 50 |
5 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) | Thành phố Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội | 50 |
6 | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB) | Thành phố Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội | 50 |
7 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) | Thành phố Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội | 50 |
8 | Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) | Thành phố Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội | 50 |
9 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank) | Thành phố Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội | 50 |
10 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDB) | Thành phố Cần Thơ, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Hà Nội | 50 |
PHỤ LỤC 05: KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ 500 KHÁCH HÀNG
Reliability Statistics
N of Items | |
.959 | 4 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
Rel1 | 3.0732 | .98543 | 465 |
Rel2 | 3.0562 | 1.01338 | 465 |
Rel3 | 3.1059 | .96701 | 465 |
Rel4 | 3.1033 | .98340 | 465 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Rel1 | 9.2654 | 7.855 | .916 | .941 |
Rel2 | 9.2824 | 7.949 | .859 | .958 |
Rel3 | 9.2327 | 8.079 | .886 | .950 |
Rel4 | 9.2353 | 7.790 | .934 | .935 |
Scale Statistics
Variance | Std. Deviation | N of Items | |
12.3386 | 13.887 | 3.72646 | 4 |
N of Items | |
.871 | 4 |