CTY TNHH Thức ăn Chăn nuôi Kyodo Sojitz | Đồng Nai | |
248 | CTY TNHH Bao Bì Gia Phú | TP.HCM |
249 | CTY TNHH TM DV SX Chăn Nuôi Thanh Đức | Đồng Nai |
250 | CTY TNHH Dây Khóa Kéo Keen Ching | TP.HCM |
251 | CTY TNHH Dệt Đông Minh Việt Nam | TP.HCM |
252 | CTY TNHH DỆT G.R. VINA | TP.HCM |
253 | CTY TNHH UNIMAX Sài Gòn | TP.HCM |
254 | CTY TNHH KYOSHIN Việt Nam | TP.HCM |
255 | CTY TNHH RESINOPLAST Việt Nam | Đồng Nai |
256 | Cty TNHH OTSUKA OPV | Đồng Nai |
257 | CTY TNHH Sanyo Semiconductor | TP.HCM |
258 | CTY TNHH Procter & Gamble Việt Nam | Bình Dương |
259 | CTY TNHH FES Việt Nam | Bình Dương |
260 | CTYCP Dược Phẩm Sanofi Synthelabo Việt Nam | TP.HCM |
261 | CTY CP Mondelez Kinh Đô Việt Nam | Bình Dương |
262 | CTY TNHH Thương mại và sản xuất Thực phẩm Tân Việt Á | TP.HCM |
263 | CTY TNHH Thực phẩm Quốc tế Nam Dương | TP.HCM |
264 | CTY TNHH Dầu Thực Vật Cái Lân | TP.HCM |
265 | CTY TNHH Đông Dương Sài Gòn | Long An |
266 | CTY CP TM Thiết bị Y Tế Vĩnh Phúc | TP.HCM |
Có thể bạn quan tâm!
- Thảo Luận Về Thực Hiện Sma Tại Doanh Nghiệp Sản Xuất Việt Nam
- Nhân Tố Trình Độ Qual Có Ảnh Hưởng Đến Sma Hay Không?
- Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị chiến lược và sự tác động đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam - 28
- Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị chiến lược và sự tác động đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam - 30
- Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo Peu
- Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo Op (Khi Loại Biến Op6)
Xem toàn bộ 307 trang tài liệu này.
CTY TNHH Super Coffeemix Việt Nam | Bình Dương | |
268 | CTY TNHH Một Thành Viên Công Nghiệp Masan | Bình Dương |
269 | CTY TNHH Map Pacific Việt Nam | Đồng Nai |
270 | CTY TNHH Spitfire Controls Việt Nam | Đồng Nai |
271 | CTY TNHH Mainetti Việt Nam | Đồng Nai |
272 | CTY TNHH Nam Yang Quốc Tế Việt Nam | Đồng Nai |
273 | CTY TNHH Quadrille Việt Nam | Đồng Nai |
274 | CTY CP Nhựa Reliable Việt Nam | Đồng Nai |
275 | CTY TNHH Arai Việt Nam | Đồng Nai |
276 | CTY TNHH Nệm Vạn Thành | TP.HCM |
277 | CTY TNHH Thương Mại và Sản xuất Mousse Nệm Liên Á | TP.HCM |
278 | CTY TNHH Schaeffler Việt Nam | Đồng Nai |
279 | CTY CP Thép Đặc Biệt Pro-Vision | Đồng Nai |
280 | CTY TNHH Polystyrene Việt Nam | BR-VT |
281 | CTY CP Bao bì đạm Phú Mỹ | BR-VT |
282 | CTY TNHH Gạch Men Mỹ Đức | BR-VT |
283 | CTY TNHH Bê Tông Mê Kông Vũng Tàu | BR-VT |
284 | CTY TNHH Dược Phẩm Leung Kai Fook Việt Nam | BR-VT |
285 | CTY CP Thủy Hải Sản Việt Nhật | TP.HCM |
286 | CTY TNHH Quốc Tế Sheng Fa Việt Nam | TP.HCM |
287 | CTY TNHH He Chang | TP.HCM |
CTY TNHH SX TM Tân Thành Hòa | TP.HCM | |
289 | CTY TNHH Mandarin Foundry | TP.HCM |
290 | CTY TNHH Galaxies Enterprise | TP.HCM |
291 | CTY TNHH Công Nghiệp Cao Su Nhựa Độc Lập (Inrubco) | TP.HCM |
292 | CTY CP Gang Thép Nghi Sơn | TP.HCM |
293 | CTY TNHH Công Nghiệp Thực Phẩm Liên Tiến | TP.HCM |
294 | CTY TNHH Công Nghiệp Chian Shyang Việt Nam | TP.HCM |
295 | CTY CP Thực Phẩm Quốc Tế Long Phụng | TP.HCM |
296 | TY CP Bao Bì Hộp Thiếc Cầu Tre (TIPACO) | TP.HCM |
297 | CTY TNHH Kwang Sung Sprayers Vina | TP.HCM |
298 | CTY TNHH Yung Chang Việt Nam | TP.HCM |
299 | CTY TNHH Hóa Tiên Tiến | TP.HCM |
300 | CTY TNHH Yilin VN | TP.HCM |
301 | CTY TNHH Hitex VN | TP.HCM |
PHỤ LỤC 5
PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VIỆT NAM
Kính gửi: Anh/Chị và Quý đơn vị được khảo sát
Tôi tên là Lê Thị Mỹ Nương, hiện là giảng viên trường Cao Đẳng Công Thương TP.HCM. Hiện tại tôi đang là chủ nhiệm đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị chiến lược và sự tác động đến thành quả hoạt động của doanh nghiệp sản xuất Việt Nam”. Đề tài này được thực hiện với mục đích nghiên cứu. Kính mong Anh/Chị dành chút thời gian trả lời những câu hỏi khảo sát sau đây. Tất cả câu trả lời của Anh/Chị đều là thông tin hữu ích cho đề tài. Tôi xin cam kết những thông tin do Anh/Chị cung cấp sẽ được tuyệt đối bảo mật. Trong trường hợp Anh/chị cần thêm bất kỳ thông tin gì xin vui lòng liên hệ Lê Thị Mỹ Nương. SĐT: 0907.508.120; Email: mynuongkt8@yahoo.com
Phần I. Thông tin về doanh nghiệp
Hướng dẫn trả lời đánh dấu X vào ô phía bên trái của ô lựa chọn Câu 1: Tên doanh nghiệp…………………………………………………………….. Câu 2: Địa chỉ doanh nghiệp (tỉnh, thành phố) ………………………………………. Câu 3: Lĩnh vực hoạt động sản xuất của DN
1. Sản xuất 2. Thương mại, dịch vụ
(Nếu DN thuộc lĩnh vực thương mại, dịch vụ xin vui lòng bỏ qua các câu còn lại. Cảm ơn anh/chị).
Câu 4 Tổng vốn điều lệ tính đến thời điểm doanh nghiệp lập BCTC gần nhất là bao nhiêu:
1. Từ 20 50 tỷ 2. Từ 50 100 tỷ 3. Trên 100 tỷ
(Nếu doanh nghiệp có vốn điều lệ tính tới thời điểm lập BCTC gần nhất dưới 20 tỷ hoặc số lượng lao động dưới 100 người xin vui lòng bỏ qua các câu còn lại. Cảm ơn anh/chị).
Câu 5: Loại hình doanh nghiệp
1. Công ty tư nhân, công ty TNHH (vốn trong nước)
2. Công ty liên doanh với nước ngoài 3.Công ty cổ phần
4. Công ty 100% vốn nước ngoài
5. Công ty nhà nước (51% có vốn nhà nước trở lên).
Câu 6: Giới tính của anh/ chị: 1.Nam 2.Nữ
Câu 7: Độ tuổi của anh/chị
1. Từ 22 đến 27 2. Từ 28 đến 35 tuổi 3.Từ 36 đến 45 tuổi 4.Trên 45 tuổi
Câu 8: Vị trí công tác hiện tại của anh/chị
1. Kế toán viên 2. Kế toán quản trị 3. Kế toán tổng hợp
4. Kế toán trưởng 5. Giám đốc tài chính
Câu 9: Số năm công tác của anh/chị trong lĩnh vực kế toán là bao lâu
1. Dưới 5 năm 2.Từ 5 10 năm
3.Từ 10 20 năm 4.Trên 20 năm
Câu 10 Học vị cao nhất mà anh/chị đã đạt được
1.Cao đẳng ☐ 2. Đại học ☐ 3. Thạc sĩ ☐ 4. Khác
Câu 11:Mục tiêu của kế toán quản trị tại doanh nghiệp Anh/Chị là: ( Anh/ chị có thể chọn nhiều nội dung)
1.Phân bổ chính xác chi phí 2.Quyết định giá bán
3.Cung cấp thông tin cho báo cáo nội bộ 4. Kiểm soát rủi ro
5.Đánh giá hiệu quả hoạt động 6.Kiểm soát chi phí
7.Xây dựng kế hoạch 8.Đề ra quyết định chiến lược
9.Mục tiêu khác:………………………………………………………………
Câu 12: Ngành nghề sản xuất kinh doanh của đơn vị
1. Dệt May
2. Công nghiệp chế biến (gỗ, nhựa, giấy, cao su, kim loại, Văn phòng phẩm)
3. Dược phẩm, thực phẩm, đồ uống, thức ăn gia súc
4. Giày da
5. Hóa chất và các sản phẩm từ hóa chất, phân bón, bao bì và vật liệu xây dựng.
6. Công nghiệp chế tạo và khác (sản phẩm điện tử, máy vi tính, thiết bị điện, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, xe có động cơ,..)
Phần 2
Sử dụng thang điểm từ 1 là “Rất không đồng ý” đến 5 là “Rất đồng ý” cho các
nhận định từ câu 1 đến câu 25
2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Không chắn chắn | Đồng ý | Rất đồng ý |
Nhận định | Mức độ đồng ý |
Nhân tố PEU | ||||||
1 | DNSX có cường độ cạnh tranh cao về thị phần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Môi trường kinh doanh hiện tại đe dọa sự tồn tại của doanh nghiệp chúng tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | DNSX có cường độ cạnh tranh cao về giá cả hàng hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Chất lượng sản phẩm hoặc sự cải tiến về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh đe dọa sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Khả năng dự đoán về nhu cầu của người mua | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Nhu cầu về sản phẩm của DNSX từ người mua tiền năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố CULT | ||||||
7 | Những vấn đề nhỏ trong tổ chức phải đưa lãnh đạo cấp trung cho quyết định cuối cùng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Bất cứ quyết định quan trọng nào của nhân viên thực hiện phải được sự chấp thuận từ lãnh đạo cấp cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Nhân viên không thể tự đưa ra quyết định nếu không được phân quyền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố OS | ||||||
10 | Thường xuyên thay đổi thiết kế và quảng bá hàng hóa ra thị trường nhanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Có hệ thống phân phối hàng hóa rộng rãi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Cung cấp hàng hóa với chất lượng cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Có dịch vụ chăm sóc người mua sau khi mua hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của người mua | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Chiến lược đa dạng về hàng hóa sản xuất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố CULT | ||||||
16 | Nhân viên nhận được sự hỗ trợ từ lãnh đạo trong DNSX | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các phòng ban trong DNSX có sự hỗ trợ các hoạt động lẫn nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
18 | Các thành viên đều phấn đấu vì mục tiêu phát triển chung của DNSX | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố QUAL | ||||||
19 | Nhân viên có trình độ từ cử nhân cao đẳng trở lên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Nhân viên có thêm chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp trong nước (kế toán trưởng, giám đốc tài chính) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Nhân viên có thêm chứng chỉ kế toán quốc tế (ACCA) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân tố OT | ||||||
22 | Công nghệ là yếu tố cốt lõi trong hệ điều hành của DNSX | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | DNSX đầu tư phần mềm để hỗ trợ kế toán và phần hành khác(Như phần mềm hoạch định doanh nghiệp EPR…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Các kỹ thuật sản xuất của DNSX dựa trên công nghệ sản xuất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Hệ thống thông tin kế toán được làm trên máy tính | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần 3 Mức độ áp dụng các kỹ thuật SMA tại doanh nghiệp
Sử dụng thang điểm từ 1 là “Không bao giờ” đến 5 là “Rất thường xuyên” cho các nhận định từ câu 26 đến câu 35 được nêu ở dưới đây
2 | 3 | 4 | 5 | |
Không bao giờ | Ít khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Rất thường xuyên |
Kỹ thuật SMA | Mức độ vận dụng | |||||
26 | Chi phí theo hoạt động (ABC) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chi phí chuỗi giá trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
28 | Chi phí mục tiêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | Chi phí Kaizen | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | Thẻ cân bằng điểm ( BSC) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | Chi phí quản trị chiến lược | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | Chiến lược giá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | Định giá thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | Phân tích lợi nhuận người mua | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | Đánh giá người mua như tài sản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần 4:
Sử dụng thang điểm từ 1 là “Kém” đến 5 là “Rất tốt” cho các nhận định từ câu 36 đến câu 41
2 | 3 | 4 | 5 | |
Kém | Tạm được | Trung bình | Tốt | Rất tốt |
Nhận định Trong thời gian 3 năm qua DNSX so sánh thành quả hoạt động đạt được với mục tiêu đạt ra | Mức đồng ý | |||||
36 | Mức độ hoàn thành mục tiêu phát triển hàng hóa mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37 | Mức độ hoàn thành thị phần như mong muốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38 | Mức độ hoàn thành mục tiêu sự hài lòng của người mua | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
39 | Mức độ hoàn thành mục tiêu chất lượng hàng hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40 | Mức độ hoàn thành sự phát triển hàng hóa mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |