Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị chiến lược và sự tác động đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam - 29


247

CTY TNHH Thức ăn Chăn nuôi Kyodo Sojitz

Đồng Nai

248

CTY TNHH Bao Bì Gia Phú

TP.HCM

249

CTY TNHH TM DV SX Chăn Nuôi Thanh Đức

Đồng Nai

250

CTY TNHH Dây Khóa Kéo Keen Ching

TP.HCM

251

CTY TNHH Dệt Đông Minh Việt Nam

TP.HCM

252

CTY TNHH DỆT G.R. VINA

TP.HCM

253

CTY TNHH UNIMAX Sài Gòn

TP.HCM

254

CTY TNHH KYOSHIN Việt Nam

TP.HCM

255

CTY TNHH RESINOPLAST Việt Nam

Đồng Nai

256

Cty TNHH OTSUKA OPV

Đồng Nai

257

CTY TNHH Sanyo Semiconductor

TP.HCM

258

CTY TNHH Procter & Gamble Việt Nam

Bình Dương

259

CTY TNHH FES Việt Nam

Bình Dương

260

CTYCP Dược Phẩm Sanofi Synthelabo Việt Nam

TP.HCM

261

CTY CP Mondelez Kinh Đô Việt Nam

Bình Dương

262

CTY TNHH Thương mại và sản xuất Thực phẩm Tân Việt

Á

TP.HCM

263

CTY TNHH Thực phẩm Quốc tế Nam Dương

TP.HCM

264

CTY TNHH Dầu Thực Vật Cái Lân

TP.HCM

265

CTY TNHH Đông Dương Sài Gòn

Long An

266

CTY CP TM Thiết bị Y Tế Vĩnh Phúc

TP.HCM

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 307 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị chiến lược và sự tác động đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam - 29


267

CTY TNHH Super Coffeemix Việt Nam

Bình Dương

268

CTY TNHH Một Thành Viên Công Nghiệp Masan

Bình Dương

269

CTY TNHH Map Pacific Việt Nam

Đồng Nai

270

CTY TNHH Spitfire Controls Việt Nam

Đồng Nai

271

CTY TNHH Mainetti Việt Nam

Đồng Nai

272

CTY TNHH Nam Yang Quốc Tế Việt Nam

Đồng Nai

273

CTY TNHH Quadrille Việt Nam

Đồng Nai

274

CTY CP Nhựa Reliable Việt Nam

Đồng Nai

275

CTY TNHH Arai Việt Nam

Đồng Nai

276

CTY TNHH Nệm Vạn Thành

TP.HCM

277

CTY TNHH Thương Mại và Sản xuất Mousse Nệm Liên Á

TP.HCM

278

CTY TNHH Schaeffler Việt Nam

Đồng Nai

279

CTY CP Thép Đặc Biệt Pro-Vision

Đồng Nai

280

CTY TNHH Polystyrene Việt Nam

BR-VT

281

CTY CP Bao bì đạm Phú Mỹ

BR-VT

282

CTY TNHH Gạch Men Mỹ Đức

BR-VT

283

CTY TNHH Bê Tông Mê Kông Vũng Tàu

BR-VT

284

CTY TNHH Dược Phẩm Leung Kai Fook Việt Nam

BR-VT

285

CTY CP Thủy Hải Sản Việt Nhật

TP.HCM

286

CTY TNHH Quốc Tế Sheng Fa Việt Nam

TP.HCM

287

CTY TNHH He Chang

TP.HCM


288

CTY TNHH SX TM Tân Thành Hòa

TP.HCM

289

CTY TNHH Mandarin Foundry

TP.HCM

290

CTY TNHH Galaxies Enterprise

TP.HCM

291

CTY TNHH Công Nghiệp Cao Su Nhựa Độc Lập (Inrubco)

TP.HCM

292

CTY CP Gang Thép Nghi Sơn

TP.HCM

293

CTY TNHH Công Nghiệp Thực Phẩm Liên Tiến

TP.HCM

294

CTY TNHH Công Nghiệp Chian Shyang Việt Nam

TP.HCM

295

CTY CP Thực Phẩm Quốc Tế Long Phụng

TP.HCM

296

TY CP Bao Bì Hộp Thiếc Cầu Tre (TIPACO)

TP.HCM

297

CTY TNHH Kwang Sung Sprayers Vina

TP.HCM

298

CTY TNHH Yung Chang Việt Nam

TP.HCM

299

CTY TNHH Hóa Tiên Tiến

TP.HCM

300

CTY TNHH Yilin VN

TP.HCM

301

CTY TNHH Hitex VN

TP.HCM


PHỤ LỤC 5

PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VIỆT NAM

Kính gửi: Anh/Chị và Quý đơn vị được khảo sát


Tôi tên là Lê Thị Mỹ Nương, hiện là giảng viên trường Cao Đẳng Công Thương TP.HCM. Hiện tại tôi đang là chủ nhiệm đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị chiến lược và sự tác động đến thành quả hoạt động của doanh nghiệp sản xuất Việt Nam”. Đề tài này được thực hiện với mục đích nghiên cứu. Kính mong Anh/Chị dành chút thời gian trả lời những câu hỏi khảo sát sau đây. Tất cả câu trả lời của Anh/Chị đều là thông tin hữu ích cho đề tài. Tôi xin cam kết những thông tin do Anh/Chị cung cấp sẽ được tuyệt đối bảo mật. Trong trường hợp Anh/chị cần thêm bất kỳ thông tin gì xin vui lòng liên hệ Lê Thị Mỹ Nương. SĐT: 0907.508.120; Email: mynuongkt8@yahoo.com


Phần I. Thông tin về doanh nghiệp

Hướng dẫn trả lời đánh dấu X vào ô phía bên trái của ô lựa chọn Câu 1: Tên doanh nghiệp…………………………………………………………….. Câu 2: Địa chỉ doanh nghiệp (tỉnh, thành phố) ………………………………………. Câu 3: Lĩnh vực hoạt động sản xuất của DN

1. Sản xuất 2. Thương mại, dịch vụ

(Nếu DN thuộc lĩnh vực thương mại, dịch vụ xin vui lòng bỏ qua các câu còn lại. Cảm ơn anh/chị).

Câu 4 Tổng vốn điều lệ tính đến thời điểm doanh nghiệp lập BCTC gần nhất là bao nhiêu:

1. Từ 20 50 tỷ 2. Từ 50 100 tỷ 3. Trên 100 tỷ

(Nếu doanh nghiệp có vốn điều lệ tính tới thời điểm lập BCTC gần nhất dưới 20 tỷ hoặc số lượng lao động dưới 100 người xin vui lòng bỏ qua các câu còn lại. Cảm ơn anh/chị).

Câu 5: Loại hình doanh nghiệp

1. Công ty tư nhân, công ty TNHH (vốn trong nước)

2. Công ty liên doanh với nước ngoài 3.Công ty cổ phần

4. Công ty 100% vốn nước ngoài

5. Công ty nhà nước (51% có vốn nhà nước trở lên).

Câu 6: Giới tính của anh/ chị: 1.Nam 2.Nữ

Câu 7: Độ tuổi của anh/chị

1. Từ 22 đến 27 2. Từ 28 đến 35 tuổi 3.Từ 36 đến 45 tuổi 4.Trên 45 tuổi

Câu 8: Vị trí công tác hiện tại của anh/chị


1. Kế toán viên 2. Kế toán quản trị 3. Kế toán tổng hợp

4. Kế toán trưởng 5. Giám đốc tài chính

Câu 9: Số năm công tác của anh/chị trong lĩnh vực kế toán là bao lâu

1. Dưới 5 năm 2.Từ 5 10 năm

3.Từ 10 20 năm 4.Trên 20 năm

Câu 10 Học vị cao nhất mà anh/chị đã đạt được

1.Cao đẳng 2. Đại học 3. Thạc sĩ 4. Khác

Câu 11:Mục tiêu của kế toán quản trị tại doanh nghiệp Anh/Chị là: ( Anh/ chị có thể chọn nhiều nội dung)

1.Phân bổ chính xác chi phí 2.Quyết định giá bán

3.Cung cấp thông tin cho báo cáo nội bộ 4. Kiểm soát rủi ro

5.Đánh giá hiệu quả hoạt động 6.Kiểm soát chi phí

7.Xây dựng kế hoạch 8.Đề ra quyết định chiến lược

9.Mục tiêu khác:………………………………………………………………

Câu 12: Ngành nghề sản xuất kinh doanh của đơn vị

1. Dệt May

2. Công nghiệp chế biến (gỗ, nhựa, giấy, cao su, kim loại, Văn phòng phẩm)

3. Dược phẩm, thực phẩm, đồ uống, thức ăn gia súc

4. Giày da

5. Hóa chất và các sản phẩm từ hóa chất, phân bón, bao bì và vật liệu xây dựng.

6. Công nghiệp chế tạo và khác (sản phẩm điện tử, máy vi tính, thiết bị điện, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, xe có động cơ,..)


Phần 2

Sử dụng thang điểm từ 1 là “Rất không đồng ý” đến 5 là “Rất đồng ý” cho các

nhận định từ câu 1 đến câu 25


1

2

3

4

5

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Không chắn chắn

Đồng ý

Rất đồng ý


STT

Nhận định

Mức độ đồng ý



Nhân tố PEU

1

DNSX có cường độ cạnh tranh cao về thị phần

1

2

3

4

5

2

Môi trường kinh doanh hiện tại đe dọa sự tồn tại của

doanh nghiệp chúng tôi

1

2

3

4

5

3

DNSX có cường độ cạnh tranh cao về giá cả hàng hóa

1

2

3

4

5


4

Chất lượng sản phẩm hoặc sự cải tiến về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh đe dọa sự tồn tại và phát triển của

doanh nghiệp


1


2


3


4


5

5

Khả năng dự đoán về nhu cầu của người mua

1

2

3

4

5

6

Nhu cầu về sản phẩm của DNSX từ người mua tiền

năng

1

2

3

4

5


Nhân tố CULT

7

Những vấn đề nhỏ trong tổ chức phải đưa lãnh đạo cấp

trung cho quyết định cuối cùng

1

2

3

4

5

8

Bất cứ quyết định quan trọng nào của nhân viên thực hiện phải được sự chấp thuận từ lãnh đạo cấp cao

1

2

3

4

5

9

Nhân viên không thể tự đưa ra quyết định nếu không

được phân quyền

1

2

3

4

5


Nhân tố OS

10

Thường xuyên thay đổi thiết kế và quảng bá hàng hóa

ra thị trường nhanh

1

2

3

4

5

11

Có hệ thống phân phối hàng hóa rộng rãi

1

2

3

4

5

12

Cung cấp hàng hóa với chất lượng cao

1

2

3

4

5

13

Có dịch vụ chăm sóc người mua sau khi mua hàng

1

2

3

4

5

14

Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của người mua

1

2

3

4

5

15

Chiến lược đa dạng về hàng hóa sản xuất

1

2

3

4

5


Nhân tố CULT

16

Nhân viên nhận được sự hỗ trợ từ lãnh đạo trong

DNSX

1

2

3

4

5


17

Các phòng ban trong DNSX có sự hỗ trợ các hoạt

động lẫn nhau

1

2

3

4

5


18

Các thành viên đều phấn đấu vì mục tiêu phát triển

chung của DNSX


1


2


3


4


5


Nhân tố QUAL

19

Nhân viên có trình độ từ cử nhân cao đẳng trở lên

1

2

3

4

5

20

Nhân viên có thêm chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp

trong nước (kế toán trưởng, giám đốc tài chính)

1

2

3

4

5

21

Nhân viên có thêm chứng chỉ kế toán quốc tế (ACCA)

1

2

3

4

5


Nhân tố OT

22

Công nghệ là yếu tố cốt lõi trong hệ điều hành của

DNSX

1

2

3

4

5


23

DNSX đầu tư phần mềm để hỗ trợ kế toán và phần

hành khác(Như phần mềm hoạch định doanh nghiệp EPR…)


1


2


3


4


5

24

Các kỹ thuật sản xuất của DNSX dựa trên công nghệ

sản xuất

1

2

3

4

5

25

Hệ thống thông tin kế toán được làm trên máy tính

1

2

3

4

5


Phần 3 Mức độ áp dụng các kỹ thuật SMA tại doanh nghiệp

Sử dụng thang điểm từ 1 là “Không bao giờ” đến 5 là “Rất thường xuyên” cho các nhận định từ câu 26 đến câu 35 được nêu ở dưới đây


1

2

3

4

5

Không bao giờ

Ít khi

Thỉnh thoảng

Thường xuyên

Rất thường xuyên


STT

Kỹ thuật SMA

Mức độ vận dụng

26

Chi phí theo hoạt động (ABC)

1

2

3

4

5


27

Chi phí chuỗi giá trị

1

2

3

4

5

28

Chi phí mục tiêu

1

2

3

4

5

29

Chi phí Kaizen

1

2

3

4

5

30

Thẻ cân bằng điểm ( BSC)

1

2

3

4

5

31

Chi phí quản trị chiến lược

1

2

3

4

5

32

Chiến lược giá

1

2

3

4

5

33

Định giá thương hiệu

1

2

3

4

5

34

Phân tích lợi nhuận người mua

1

2

3

4

5

35

Đánh giá người mua như tài sản

1

2

3

4

5


Phần 4:

Sử dụng thang điểm từ 1 là “Kém” đến 5 là “Rất tốt” cho các nhận định từ câu 36 đến câu 41

1

2

3

4

5

Kém

Tạm được

Trung bình

Tốt

Rất tốt




STT

Nhận định

Trong thời gian 3 năm qua DNSX so sánh thành quả

hoạt động đạt được với mục tiêu đạt ra


Mức đồng ý

36

Mức độ hoàn thành mục tiêu phát triển hàng hóa mới

1

2

3

4

5

37

Mức độ hoàn thành thị phần như mong muốn

1

2

3

4

5

38

Mức độ hoàn thành mục tiêu sự hài lòng của người

mua

1

2

3

4

5

39

Mức độ hoàn thành mục tiêu chất lượng hàng hóa

1

2

3

4

5

40

Mức độ hoàn thành sự phát triển hàng hóa mới

1

2

3

4

5

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 31/03/2024