Cronbach’S Alpha Thang Đo “Phương Tiện Hữu Hình” (Pthh)


Phụ lục 1. DANH SÁCH THẢO LUẬN


Số TT


Họ và tên


Đơn vị Công tác


Chức vụ

1

Huỳnh Ngọc Điệp

Cục Thống kê

Trưởng Phòng

2

Nguyễn Văn Trà

Cục Thống kê

Trưởng phòng

3

Trần Thị Duyên

Cục Thống kê

Phó trưởng phòng

4

Lê Bích Thuỷ

Cục Thống kê

Thống kê viên

5

Trịnh Quang Phong

Cục Thống kê

Thống kê viên

6

Lê Văn Hợp

Cục Thống kê

Thống kê viên

7

Tạ Bửu Thương

CCTK TP Cà Mau

Chi cục trưởng

8

Trần Quốc Sử

CCTK TP Cà Mau

Phó Chi cục trưởng

9

Nguyễn Phương Hằng

CCTK TP Cà Mau

Thống kê viên

10

Nguyễn Chí Hiểu

CCTK huyện Trần Văn Thời

Phó Chi cục trưởng

11

Nguyễn Châu An

CCTK huyện Trần Văn Thời

Thống kê viên

12

Nguyễn Thanh Phong

CCTK huyện Thới Bình

Chi cục trưởng

13

Trương Công Luận

CCTK huyện Ngọc Hiển

Chi cục trưởng

14

Tô Thanh Hòa

CCTK huyện Năm Căn

Chi cục trưởng

15

Quang Ngọc Trong

CCTK huyện Năm Căn

Thống kê viên

16

Ninh Hồng Minh

CCTK huyện Năm Căn

Thống kê viên

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của đối tượng cung cấp thông tin về điều tra thống kê tại Cục Thống kê tỉnh Cà Mau - 11



Phụ lục 2. PHIẾU KHẢO SÁT

MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA ĐỐI TƯỢNG CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC ĐIỀU TRA THỐNG KÊ


Thông qua việc trả lời bảng hỏi sau đây, chúng tôi rất mong có được những nhận xét khách quan của Ông/Bà về các khía cạnh khác nhau liên quan đến công tác Điều tra Thống kê do Cục Thống kê Cà Mau tổ chức, thực hiện.

Các thông tin do Ông/Bà cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích phân tích, đánh giá và hoàn toàn được bảo mật.

Xin Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin sau:


1. Họ và tên: ……………………………………………………………………….

2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………….

3. Số điện thoại: ……………………………………………………………………

4. Đang làm việc tại đơn vị thuộc loại hình:

1 Doanh nghiệp

3 Cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể

2 Cơ sở SXKD cá thể, Hộ gia đình

4 Khác

5. Ông/Bà đã từng cung cấp thông tin cho các cuộc Điều tra thống kê chưa?

1. Có->Hỏi tiếp các câu sau

2. Chưa -> Kết thúc phỏng vấn

Hướng dẫn: Ông/Bà vui lòng đánh giá mức độ hài lòng của mình đối với công tác Điều tra thống kê do Cục Thống kê Cà Mau tổ chức, thực hiện bằng cách khoanh tròn một con số theo quy ước sau:

1

2

3

4

5

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Rất đồng ý


1

ĐÁNH GIÁ VỀ PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC

C1.1

Cơ quan Thống kê (tỉnh/huyện) có trang thiết bị làm việc hiện đại

1

2

3

4

5

C1.2

Cơ quan Thống kê (tỉnh/huyện) có cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu (Phòng làm việc, bàn viết, ghế, vệ sinh công cộng…)

1

2

3

4

5

C1.3

Phiếu điều tra thiết kế thuận tiện cho việc cung cấp thông tin (rõ ràng, dễ hiểu, dễ cung cấp thông tin)

1

2

3

4

5

C1.4

Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu điều tra dễ tiếp thu

1

2

3

4

5

C1.5

Công tác tuyên truyền về các cuộc Điều tra thống kê hiện nay là phù hợp.

1

2

3

4

5

C1.6

Điều tra viên thống kê có trang phục gọn gàng, lịch sự

1

2

3

4

5


2

ĐỘ TIN CẬY

C2.1

Trước mỗi cuộc điều tra Ông/Bà luôn nhận được thông báo

1

2

3

4

5

C2.2

Trước khi phỏng vấn, ghi phiếu, Điều tra viên thống kê có chào hỏi mọi người, giới thiệu về mình một cách rõ ràng.

1

2

3

4

5


C2.3

Trước khi cung cấp thông tin Ông/Bà đã được Điều tra viên thống kê thông báo về quyết định, mục đích, yêu cầu, phạm vi,

nội dung chủ yếu và thời hạn của cuộc điều tra.


1


2


3


4


5


C2.4

Điều tra viên thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ trong thực hiện nhiệm vụ thu thập thông tin theo Phương án điều tra

thống kê.


1


2


3


4


5

C2.5

Cơ quan Thống kê tổ chức điều tra đúng theo thời gian quy định.

1

2

3

4

5

C2.6

Ông/Bà không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần để kê khai

chính xác các mẫu phiếu điều tra.

1

2

3

4

5

C2.7

Điều tra viên thống kê thu thập thông tin đúng phương án điều tra thống kê.

1

2

3

4

5

C2.8

Phương án các cuộc điều tra thống kê được phổ biến công khai

1

2

3

4

5


3

ĐÁP ỨNG NHU CẦU CỦA ĐỐI TƯỢNG CUNG CẤP THÔNG TIN

C3.1

Ông/ Bà dễ dàng, thuận tiện trong việc liên hệ, trao đổi với cơ quan Thống kê.

1

2

3

4

5

C3.2

Điều tra viên thống kê luôn sẵn sàng hướng dẫn tận tình Ông/Bà

khi gặp vướng mắc về mẫu phiếu điều tra.

1

2

3

4

5


C3.3

Điều tra viên thống kê luôn có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra của Ông/Bà (không có tình trạng thất lạc phải điều tra lại).


1


2


3


4


5

C3.4

Điều tra viên thống kê vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà.

1

2

3

4

5

C3.5

Điều tra viên thống kê thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền hà cho Ông/ Bà.

1

2

3

4

5

C3.6

Điều tra viên thống kê không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để không

giải quyết thỏa đáng các thắc mắc, đề xuất của Ông/ Bà.

1

2

3

4

5

4

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

C4.1

Điều tra viên thống kê đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu.

1

2

3

4

5

C4.2

Điều tra viên thống kê luôn tạo được niềm tin đối với Ông/Bà.

1

2

3

4

5

C4.3

Ông/Bà cảm thấy thoải mái khi làm việc với Điều tra viên thống kê.

1

2

3

4

5

C4.4

Điều tra viên thống kê có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà.

1

2

3

4

5

C4.5

Điều tra viên thống kê làm việc chuyên nghiệp.

1

2

3

4

5

C4.6

Điều tra viên thống kê có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc của Ông/Bà.

1

2

3

4

5

C4.7

Điều tra viên linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà

1

2

3

4

5


5

ĐỒNG CẢM

C5.1

Điều tra viên thống kê có quan tâm tới sự bận rộn của Ông/ Bà.

1

2

3

4

5

C5.2

Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với Điều tra viên thống kê.

1

2

3

4

5


C5.3

Cơ quan Thống kê có thể hiện sự quan tâm đặc biệt đối với những vấn đề Ông/Bà thắc mắc nhiều nhất trong lĩnh vực Điều tra thống kê.


1


2


3


4


5

C5.4

Cơ quan Thống kê luôn ghi nhận những ý kiến đóng góp hợp lý của Ông/Bà.

1

2

3

4

5

C5.5

Cơ quan Thống kê (tỉnh/huyện) luôn có hướng giải quyết hợp lý

những thắc mắc của Ông/Bà.

1

2

3

4

5

C5.6

Điều tra viên thống kê biết lắng nghe và hiểu được những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà

1

2

3

4

5


6

SỰ HÀI LÒNG CỦA ÔNG/BÀ

C6.1

Ông/ Bà hài lòng với công tác Điều tra Thống kê của Cục Thống kê Cà Mau.

1

2

3

4

5

C6.2

Công tác Điều tra thống kê của Cục Thống Kê Cà Mau hơn những gì Ông/Bà mong đợi.

1

2

3

4

5

C6.3

Công tác Điều tra thống kê của Cục Thống Kê Cà Mau giống

như công tác điều tra thống kê lý tưởng mà Ông/Bà mong đợi

1

2

3

4

5



CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ


Các biểu mẫu báo cáo thống kê hiện nay còn có tình trạng biểu

mẫu phức tạp, khó hiểu đối với người trả lời.

1

2

3

4

5


Chế độ báo cáo thống kê cơ sở hiện nay là cần thiết đối với tất

cả các đơn vị cơ sở.

1

2

3

4

5


Các cơ quan thống kê có đóng góp quan trọng vào việc phát triển kinh tế - xã hội.

1

2

3

4

5


Ông/ Bà thường xuyên tìm hiểu về công tác thống kê.

1

2

3

4

5


Ông/ Bà thường xuyên theo dõi những tin tức, sự kiện trên trang

web của Ngành Thống kê.

1

2

3

4

5


Trân trọng cảm ơn Ông/ Bà đã dành thời gian trả lời phiếu khảo sát này.

Ngày ... tháng ... năm 201… Người trả lời

(Ký, ghi rõ họ tên)


Phụ lục 3: Thống kê mô tả mẫu


Loại hình đơn vị


Valid

310

N


Missing

0


Loại hình đơn vị


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


1-Doanh nghiệp

115

37.1

37.1

37.1


2-Cơ sở SXKD cá thể, Hộ

gia đình


136


43.9


43.9


81.0

Valid

3-Cơ quan Đảng, Nhà nước,

đoàn thể


46


14.8


14.8


95.8


4- Khác

13

4.2

4.2

100.0


Total

310

100.0

100.0



Phụ lục 4. Cronbach’s Alpha thang đo “Phương tiện hữu hình” (PTHH)


Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N

%


Valid

310

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

310

100.0


a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items

N of Items

.731

.730

6

Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại

19.46

3.343

.553

.350

.667

C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu

19.39

3.753

.516

.369

.686

C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp

thông tin


19.62


3.493


.454


.229


.698

C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ

tiếp thu


19.74


3.224


.517


.282


.679

C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là

phù hợp


19.75


3.393


.566


.323


.664

C16-Điều tra viên có trang phục gọn

gàng


19.39


4.180


.217


.123


.756



Phụ lục 5. Cronbach’s Alpha thang đo “ Độ tin cậy” (DTC)


Case Processing Summary


N

%


Valid

310

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

310

100.0


a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items

N of Items

.873

.872

8

Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo


26.83


7.825


.661


.495


.854

C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới

thiệu về mình.


26.56


9.069


.525


.344


.868

C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội

dung và thời hạn cuộc điều tra.


26.60


8.169


.648


.439


.855

C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên

môn, nghiệp vụ


26.58


8.698


.715


.530


.853

C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo

thời gian quy định.


26.61


7.366


.887


.939


.827

C26-Không phải cung cấp thông tin lại

nhiều lần


26.60


7.386


.893


.940


.826

C27-ĐTV thu thập thông tin đúng phương

án điều tra


26.35


9.974


.103


.038


.906

C28-Phương án điều tra thống kê được

phổ biến công khai


26.81


7.499


.700


.537


.850



Phụ lục 6. Cronbach’s Alpha thang đo “ Đáp ứng” (DU)


Case Processing Summary


N

%


Valid

310

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

310

100.0


a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items

N of Items

.795

.786

6


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

C31-Dễ dàng, thuận tiện trong việc liên hệ, trao đổi với cơ quan Thống kê.


19.05


3.573


.145


.039


.831

C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận

tình về mẫu phiếu điều tra.


19.22


2.743


.639


.468


.744

C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong

việc quản lý phiếu điều tra


19.26


2.240


.718


.647


.718

C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời

của Ông/Bà.


19.21


2.658


.683


.487


.732

C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời

gian phù hợp không gây phiền hà


19.42


2.776


.431


.216


.797

C36-ĐTV không tỏ ra quá bận rộn để

không giải quyết các thắc mắc


19.18


2.692


.711


.617


.729


Phụ lục 7: Cronbach’s Alpha thang đo “ Năng lực phục vụ” (NLPV)


Case Processing Summary


N

%


Valid

310

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

310

100.0


a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 16/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí