Kết Quả Efa Lần 4 (Loại Bỏ Biến C51)


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định.

.722

.413



C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc

.716




C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần

.714




C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai

.711




C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra

.709




C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà

.701




C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu

.691




C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc điều

tra.


.636




C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo

.623




C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp

.608




C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình.

.587




C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ

.527




C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp


.832



C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV


.808



C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà


.805



C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà.


.681



C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền



.654



C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra.


.639



C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà

.404

.547

.468


C43-Ông/Bà cảm thấy thoải mái khi làm việc với ĐTV

.418

.536

.463


C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà



.789


C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của Ông/Bà.



.755


C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà

thắc mắc




.754


C51-ĐTV có quan tâm tới sự bận rộn của Ông/ Bà.


.491

.575


C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại




.683

C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu




.673

C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin




.584

C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu




.513

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.





a. Rotation converged in 7 iterations.





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của đối tượng cung cấp thông tin về điều tra thống kê tại Cục Thống kê tỉnh Cà Mau - 13


Phụ lục 13. Kết quả EFA lần 4 (Loại bỏ biến C51)


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.952


Approx. Chi-Square

7595.180

Bartlett's Test of Sphericity

df

351


Sig.

.000


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

13.927

51.583

51.583

13.927

51.583

51.583

6.628

24.548

24.548

2

1.831

6.782

58.365

1.831

6.782

58.365

5.246

19.431

43.979

3

1.244

4.607

62.972

1.244

4.607

62.972

3.241

12.005

55.984

4

1.072

3.972

66.944

1.072

3.972

66.944

2.959

10.960

66.944

5

.875

3.242

70.186







6

.807

2.987

73.173







7

.702

2.599

75.773







8

.680

2.517

78.290







9

.616

2.282

80.571







10

.553

2.047

82.618







11

.518

1.920

84.538







12

.495

1.832

86.371







13

.462

1.710

88.080







14

.429

1.587

89.667







15

.404

1.494

91.162







16

.394

1.459

92.621







17

.367

1.358

93.979







18

.333

1.232

95.211







19

.324

1.200

96.411







20

.258

.955

97.366







21

.222

.821

98.187







22

.145

.537

98.724







23

.121

.448

99.171







24

.075

.277

99.448







25

.065

.241

99.690







26

.056

.208

99.897







27

.028

.103

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định.

.724

.417



C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai

.717




C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần

.717




C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc

.717




C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra

.712




C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà

.699




C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu

.692




C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc

điều tra.


.640




C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo

.620




C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp

.613




C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình.

.596




C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ

.531




C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp


.832



C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV


.813



C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà


.805



C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà.


.682



C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền



.656



C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra.


.638



C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà

.415

.547

.446


C43-Ông/Bà cảm thấy thoải mái khi làm việc với ĐTV

.423

.542

.457


C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của

Ông/Bà




.794


C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của

Ông/Bà.




.756


C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà

thắc mắc




.754


C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại




.686

C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu




.674

C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin




.591

C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu




.510

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.


Phụ lục 14. Kết quả EFA lần 5 (Loại bỏ biến C43)


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.949


Approx. Chi-Square

7181.355

Bartlett's Test of Sphericity

df

325


Sig.

.000


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

13.216

50.830

50.830

13.216

50.830

50.830

6.505

25.021

25.021

2

1.829

7.033

57.863

1.829

7.033

57.863

4.905

18.864

43.884

3

1.216

4.679

62.542

1.216

4.679

62.542

2.990

11.501

55.386

4

1.067

4.106

66.647

1.067

4.106

66.647

2.928

11.262

66.647

5

.869

3.344

69.991







6

.806

3.100

73.091







7

.702

2.699

75.790







8

.679

2.611

78.401







9

.611

2.349

80.750







10

.552

2.123

82.873







11

.518

1.992

84.865







12

.493

1.895

86.760







13

.451

1.737

88.496







14

.428

1.648

90.144







15

.403

1.551

91.695







16

.394

1.514

93.209







17

.366

1.406

94.616







18

.332

1.278

95.894







19

.318

1.225

97.118







20

.251

.964

98.082







21

.150

.579

98.661







22

.123

.473

99.133







23

.075

.287

99.421







24

.066

.254

99.674







25

.057

.219

99.893







26

.028

.107

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định.

.727

.412



C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc

.721




C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần

.720




C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra

.714




C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai

.707




C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu

.693




C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà

.689




C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc

điều tra.


.647




C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo

.621



.402

C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp

.621




C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình.

.607




C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ

.531




C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp


.833



C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV


.812



C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà


.808



C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà.


.677



C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền



.659



C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra.

.406

.634



C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà

.425

.542

.437


C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của

Ông/Bà




.792


C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của

Ông/Bà.




.766


C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà

thắc mắc




.751


C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại




.689

C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu




.676

C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin




.591

C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu




.508

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.



Phụ lục 15. Kết quả EFA lần 6 (Loại bỏ biến C44)


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.947


Approx. Chi-Square

6825.365

Bartlett's Test of Sphericity

df

300


Sig.

.000


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

12.575

50.299

50.299

12.575

50.299

50.299

6.421

25.685

25.685

2

1.824

7.296

57.595

1.824

7.296

57.595

4.564

18.257

43.942

3

1.180

4.719

62.314

1.180

4.719

62.314

2.881

11.523

55.465

4

1.067

4.267

66.580

1.067

4.267

66.580

2.779

11.115

66.580

5

.868

3.472

70.053







6

.806

3.224

73.277







7

.693

2.771

76.048







8

.678

2.711

78.758







9

.610

2.441

81.199







10

.550

2.198

83.398







11

.514

2.056

85.453







12

.492

1.967

87.420







13

.446

1.784

89.204







14

.428

1.711

90.915







15

.399

1.598

92.512







16

.385

1.541

94.054







17

.366

1.462

95.516







18

.319

1.278

96.794







19

.295

1.181

97.975







20

.151

.602

98.577







21

.126

.502

99.079







22

.076

.305

99.384







23

.067

.267

99.651







24

.059

.236

99.887







25

.028

.113

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định.

.733

.406



C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc

.730




C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần

.727




C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra

.720




C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai

.705




C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu

.694




C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà

.687




C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc

điều tra.


.655




C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp

.627




C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo

.626




C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình.

.606




C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ

.535




C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp


.832



C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV


.815



C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà


.811



C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà.


.670



C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền



.662



C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra.

.416

.627



C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại



.692


C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu



.673


C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin



.591


C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu



.509


C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của

Ông/Bà





.785

C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của

Ông/Bà.





.767

C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà

thắc mắc





.761

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.


Phụ lục 16. Kết quả EFA lần 7 (Loại bỏ biến C32)

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.944


Approx. Chi-Square

6590.155

Bartlett's Test of Sphericity

df

276


Sig.

.000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

12.114

50.473

50.473

12.114

50.473

50.473

6.401

26.669

26.669

2

1.756

7.315

57.789

1.756

7.315

57.789

4.045

16.854

43.523

3

1.171

4.878

62.666

1.171

4.878

62.666

2.886

12.025

55.548

4

1.058

4.408

67.075

1.058

4.408

67.075

2.766

11.527

67.075

5

.853

3.554

70.629







6

.805

3.354

73.983







7

.691

2.880

76.863







8

.676

2.816

79.679







9

.585

2.438

82.118







10

.549

2.289

84.407







11

.493

2.053

86.460







12

.483

2.014

88.474







13

.446

1.857

90.331







14

.410

1.709

92.039







15

.396

1.652

93.691







16

.378

1.576

95.266







17

.328

1.367

96.633







18

.296

1.232

97.865







19

.154

.640

98.506







20

.126

.525

99.031







21

.076

.318

99.349







22

.069

.288

99.637







23

.059

.246

99.883







24

.028

.117

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 16/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí