Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định. | .722 | .413 | ||
C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc | .716 | |||
C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần | .714 | |||
C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai | .711 | |||
C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra | .709 | |||
C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà | .701 | |||
C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu | .691 | |||
C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc điều tra. | .636 | |||
C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo | .623 | |||
C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp | .608 | |||
C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình. | .587 | |||
C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ | .527 | |||
C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp | .832 | |||
C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV | .808 | |||
C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà | .805 | |||
C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà. | .681 | |||
C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền hà | .654 | |||
C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra. | .639 | |||
C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà | .404 | .547 | .468 | |
C43-Ông/Bà cảm thấy thoải mái khi làm việc với ĐTV | .418 | .536 | .463 | |
C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà | .789 | |||
C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của Ông/Bà. | .755 | |||
C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà thắc mắc | .754 | |||
C51-ĐTV có quan tâm tới sự bận rộn của Ông/ Bà. | .491 | .575 | ||
C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại | .683 | |||
C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu | .673 | |||
C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin | .584 | |||
C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu | .513 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. | ||||
a. Rotation converged in 7 iterations. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Một Số Giải Pháp Để Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Đối Tượng Cctt Đối Với Công Tác Điều Tra Thống Kê Trên Địa Bàn Tỉnh Cà Mau.
- Cronbach’S Alpha Thang Đo “Phương Tiện Hữu Hình” (Pthh)
- Cronbach’S Alpha Thang Đo “ Đồng Cảm” (Dc)
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của đối tượng cung cấp thông tin về điều tra thống kê tại Cục Thống kê tỉnh Cà Mau - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của đối tượng cung cấp thông tin về điều tra thống kê tại Cục Thống kê tỉnh Cà Mau - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Phụ lục 13. Kết quả EFA lần 4 (Loại bỏ biến C51)
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .952 | |
Approx. Chi-Square | 7595.180 | |
Bartlett's Test of Sphericity | df | 351 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 13.927 | 51.583 | 51.583 | 13.927 | 51.583 | 51.583 | 6.628 | 24.548 | 24.548 |
2 | 1.831 | 6.782 | 58.365 | 1.831 | 6.782 | 58.365 | 5.246 | 19.431 | 43.979 |
3 | 1.244 | 4.607 | 62.972 | 1.244 | 4.607 | 62.972 | 3.241 | 12.005 | 55.984 |
4 | 1.072 | 3.972 | 66.944 | 1.072 | 3.972 | 66.944 | 2.959 | 10.960 | 66.944 |
5 | .875 | 3.242 | 70.186 | ||||||
6 | .807 | 2.987 | 73.173 | ||||||
7 | .702 | 2.599 | 75.773 | ||||||
8 | .680 | 2.517 | 78.290 | ||||||
9 | .616 | 2.282 | 80.571 | ||||||
10 | .553 | 2.047 | 82.618 | ||||||
11 | .518 | 1.920 | 84.538 | ||||||
12 | .495 | 1.832 | 86.371 | ||||||
13 | .462 | 1.710 | 88.080 | ||||||
14 | .429 | 1.587 | 89.667 | ||||||
15 | .404 | 1.494 | 91.162 | ||||||
16 | .394 | 1.459 | 92.621 | ||||||
17 | .367 | 1.358 | 93.979 | ||||||
18 | .333 | 1.232 | 95.211 | ||||||
19 | .324 | 1.200 | 96.411 | ||||||
20 | .258 | .955 | 97.366 | ||||||
21 | .222 | .821 | 98.187 | ||||||
22 | .145 | .537 | 98.724 | ||||||
23 | .121 | .448 | 99.171 | ||||||
24 | .075 | .277 | 99.448 | ||||||
25 | .065 | .241 | 99.690 | ||||||
26 | .056 | .208 | 99.897 | ||||||
27 | .028 | .103 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định. | .724 | .417 | ||
C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai | .717 | |||
C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần | .717 | |||
C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc | .717 | |||
C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra | .712 | |||
C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà | .699 | |||
C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu | .692 | |||
C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc điều tra. | .640 | |||
C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo | .620 | |||
C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp | .613 | |||
C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình. | .596 | |||
C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ | .531 | |||
C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp | .832 | |||
C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV | .813 | |||
C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà | .805 | |||
C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà. | .682 | |||
C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền hà | .656 | |||
C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra. | .638 | |||
C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà | .415 | .547 | .446 | |
C43-Ông/Bà cảm thấy thoải mái khi làm việc với ĐTV | .423 | .542 | .457 | |
C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà | .794 | |||
C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của Ông/Bà. | .756 | |||
C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà thắc mắc | .754 | |||
C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại | .686 | |||
C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu | .674 | |||
C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin | .591 | |||
C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu | .510 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Phụ lục 14. Kết quả EFA lần 5 (Loại bỏ biến C43)
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .949 | |
Approx. Chi-Square | 7181.355 | |
Bartlett's Test of Sphericity | df | 325 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 13.216 | 50.830 | 50.830 | 13.216 | 50.830 | 50.830 | 6.505 | 25.021 | 25.021 |
2 | 1.829 | 7.033 | 57.863 | 1.829 | 7.033 | 57.863 | 4.905 | 18.864 | 43.884 |
3 | 1.216 | 4.679 | 62.542 | 1.216 | 4.679 | 62.542 | 2.990 | 11.501 | 55.386 |
4 | 1.067 | 4.106 | 66.647 | 1.067 | 4.106 | 66.647 | 2.928 | 11.262 | 66.647 |
5 | .869 | 3.344 | 69.991 | ||||||
6 | .806 | 3.100 | 73.091 | ||||||
7 | .702 | 2.699 | 75.790 | ||||||
8 | .679 | 2.611 | 78.401 | ||||||
9 | .611 | 2.349 | 80.750 | ||||||
10 | .552 | 2.123 | 82.873 | ||||||
11 | .518 | 1.992 | 84.865 | ||||||
12 | .493 | 1.895 | 86.760 | ||||||
13 | .451 | 1.737 | 88.496 | ||||||
14 | .428 | 1.648 | 90.144 | ||||||
15 | .403 | 1.551 | 91.695 | ||||||
16 | .394 | 1.514 | 93.209 | ||||||
17 | .366 | 1.406 | 94.616 | ||||||
18 | .332 | 1.278 | 95.894 | ||||||
19 | .318 | 1.225 | 97.118 | ||||||
20 | .251 | .964 | 98.082 | ||||||
21 | .150 | .579 | 98.661 | ||||||
22 | .123 | .473 | 99.133 | ||||||
23 | .075 | .287 | 99.421 | ||||||
24 | .066 | .254 | 99.674 | ||||||
25 | .057 | .219 | 99.893 | ||||||
26 | .028 | .107 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định. | .727 | .412 | ||
C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc | .721 | |||
C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần | .720 | |||
C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra | .714 | |||
C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai | .707 | |||
C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu | .693 | |||
C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà | .689 | |||
C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc điều tra. | .647 | |||
C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo | .621 | .402 | ||
C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp | .621 | |||
C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình. | .607 | |||
C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ | .531 | |||
C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp | .833 | |||
C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV | .812 | |||
C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà | .808 | |||
C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà. | .677 | |||
C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền hà | .659 | |||
C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra. | .406 | .634 | ||
C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà | .425 | .542 | .437 | |
C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà | .792 | |||
C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của Ông/Bà. | .766 | |||
C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà thắc mắc | .751 | |||
C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại | .689 | |||
C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu | .676 | |||
C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin | .591 | |||
C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu | .508 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Phụ lục 15. Kết quả EFA lần 6 (Loại bỏ biến C44)
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .947 | |
Approx. Chi-Square | 6825.365 | |
Bartlett's Test of Sphericity | df | 300 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 12.575 | 50.299 | 50.299 | 12.575 | 50.299 | 50.299 | 6.421 | 25.685 | 25.685 |
2 | 1.824 | 7.296 | 57.595 | 1.824 | 7.296 | 57.595 | 4.564 | 18.257 | 43.942 |
3 | 1.180 | 4.719 | 62.314 | 1.180 | 4.719 | 62.314 | 2.881 | 11.523 | 55.465 |
4 | 1.067 | 4.267 | 66.580 | 1.067 | 4.267 | 66.580 | 2.779 | 11.115 | 66.580 |
5 | .868 | 3.472 | 70.053 | ||||||
6 | .806 | 3.224 | 73.277 | ||||||
7 | .693 | 2.771 | 76.048 | ||||||
8 | .678 | 2.711 | 78.758 | ||||||
9 | .610 | 2.441 | 81.199 | ||||||
10 | .550 | 2.198 | 83.398 | ||||||
11 | .514 | 2.056 | 85.453 | ||||||
12 | .492 | 1.967 | 87.420 | ||||||
13 | .446 | 1.784 | 89.204 | ||||||
14 | .428 | 1.711 | 90.915 | ||||||
15 | .399 | 1.598 | 92.512 | ||||||
16 | .385 | 1.541 | 94.054 | ||||||
17 | .366 | 1.462 | 95.516 | ||||||
18 | .319 | 1.278 | 96.794 | ||||||
19 | .295 | 1.181 | 97.975 | ||||||
20 | .151 | .602 | 98.577 | ||||||
21 | .126 | .502 | 99.079 | ||||||
22 | .076 | .305 | 99.384 | ||||||
23 | .067 | .267 | 99.651 | ||||||
24 | .059 | .236 | 99.887 | ||||||
25 | .028 | .113 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định. | .733 | .406 | ||
C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc | .730 | |||
C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần | .727 | |||
C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra | .720 | |||
C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai | .705 | |||
C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu | .694 | |||
C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà | .687 | |||
C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc điều tra. | .655 | |||
C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp | .627 | |||
C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo | .626 | |||
C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình. | .606 | |||
C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ | .535 | |||
C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp | .832 | |||
C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV | .815 | |||
C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà | .811 | |||
C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà. | .670 | |||
C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền hà | .662 | |||
C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra. | .416 | .627 | ||
C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại | .692 | |||
C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu | .673 | |||
C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin | .591 | |||
C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu | .509 | |||
C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà | .785 | |||
C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của Ông/Bà. | .767 | |||
C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà thắc mắc | .761 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Phụ lục 16. Kết quả EFA lần 7 (Loại bỏ biến C32)
KMO and Bartlett's Test
.944 | ||
Approx. Chi-Square | 6590.155 | |
Bartlett's Test of Sphericity | df | 276 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 12.114 | 50.473 | 50.473 | 12.114 | 50.473 | 50.473 | 6.401 | 26.669 | 26.669 |
2 | 1.756 | 7.315 | 57.789 | 1.756 | 7.315 | 57.789 | 4.045 | 16.854 | 43.523 |
3 | 1.171 | 4.878 | 62.666 | 1.171 | 4.878 | 62.666 | 2.886 | 12.025 | 55.548 |
4 | 1.058 | 4.408 | 67.075 | 1.058 | 4.408 | 67.075 | 2.766 | 11.527 | 67.075 |
5 | .853 | 3.554 | 70.629 | ||||||
6 | .805 | 3.354 | 73.983 | ||||||
7 | .691 | 2.880 | 76.863 | ||||||
8 | .676 | 2.816 | 79.679 | ||||||
9 | .585 | 2.438 | 82.118 | ||||||
10 | .549 | 2.289 | 84.407 | ||||||
11 | .493 | 2.053 | 86.460 | ||||||
12 | .483 | 2.014 | 88.474 | ||||||
13 | .446 | 1.857 | 90.331 | ||||||
14 | .410 | 1.709 | 92.039 | ||||||
15 | .396 | 1.652 | 93.691 | ||||||
16 | .378 | 1.576 | 95.266 | ||||||
17 | .328 | 1.367 | 96.633 | ||||||
18 | .296 | 1.232 | 97.865 | ||||||
19 | .154 | .640 | 98.506 | ||||||
20 | .126 | .525 | 99.031 | ||||||
21 | .076 | .318 | 99.349 | ||||||
22 | .069 | .288 | 99.637 | ||||||
23 | .059 | .246 | 99.883 | ||||||
24 | .028 | .117 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.