Cronbach’S Alpha Thang Đo “ Đồng Cảm” (Dc)


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items

N of Items

.907

.915

7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của đối tượng cung cấp thông tin về điều tra thống kê tại Cục Thống kê tỉnh Cà Mau - 12


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Squared

Multiple Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu


22.97


6.481


.653


.466


.900

C42-ĐTV tạo được niềm tin đối

với Ông/Bà


22.87


6.698


.771


.856


.890

C43-Ông/Bà cảm thấy thoải mái

khi làm việc với ĐTV


22.83


6.326


.786


.663


.886

C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã

nhặn với Ông/Bà


22.81


6.383


.765


.659


.888

C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp

22.88

6.768

.733

.845

.894

C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên

môn để trả lời các thắc mắc


22.95


5.631


.835


.735


.879

C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc

theo yêu cầu của Ông/Bà


23.04


6.170


.612


.411


.910


Phụ lục 8. Cronbach’s Alpha thang đo “ Đồng cảm” (DC)


Case Processing Summary


N

%


Valid

310

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

310

100.0


a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items

N of Items

.882

.880

6

Cronbach's Alpha



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach' s Alpha if Item

Deleted

C51-ĐTV có quan tâm tới sự bận rộn của Ông/ Bà.


19.31


2.753


.774


.621


.847

C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV

19.32

3.255

.570

.510

.880

C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm

những vấn đề Ông/Bà thắc mắc


19.35


3.056


.679


.503


.864

C54-Cơ quan Thống kê ghi nhận những ý

kiến đóng góp hợp lý


19.31


2.679


.829


.733


.837

C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý

những thắc mắc của Ông/Bà.


19.40


3.057


.618


.426


.874

C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn

vướng mắc của Ông/Bà


19.35


3.052


.687


.520


.863


Phụ lục 9. Cronbach’s Alpha thang đo “ Sự hài lòng” (HL)


Case Processing Summary


N

%


Valid

310

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

310

100.0


a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items

N of Items

.884

.891

3

Cronbach's Alpha


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Squared Multiple

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

C61-Ông/ Bà hài lòng với công tác Điều tra Thống kê


7.36


1.138


.750


.603


.857

C62-Công tác Điều tra của

CTKCM hơn những gì Ông/Bà mong đợi.


7.51


1.144


.846


.717


.786

C63-Công tác ĐT của CTKCM giống như công tác ĐTTK lý

tưởng mà Ông/Bà mong đợi


7.70


.967


.754


.601


.869


Phụ lục 10. Kết quả EFA lần 1 (không loại bỏ biến nào)


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.957


Approx. Chi-Square

8934.933

Bartlett's Test of Sphericity

df

435


Sig.

.000


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

16.036

53.454

53.454

16.036

53.454

53.454

7.029

23.430

23.430

2

1.837

6.122

59.576

1.837

6.122

59.576

5.791

19.304

42.733

3

1.375

4.583

64.159

1.375

4.583

64.159

4.387

14.624

57.357

4

1.077

3.591

67.749

1.077

3.591

67.749

3.118

10.393

67.749

5

.879

2.929

70.679







6

.809

2.698

73.377







7

.708

2.360

75.737







8

.683

2.278

78.015







9

.625

2.082

80.097







10

.576

1.921

82.018







11

.525

1.749

83.767







12

.514

1.712

85.479







13

.468

1.560

87.039







14

.431

1.436

88.475







15

.407

1.356

89.831







16

.403

1.345

91.175







17

.374

1.247

92.422







18

.355

1.184

93.606







19

.338

1.127

94.733







20

.298

.994

95.728







21

.262

.874

96.602







22

.228

.759

97.360







23

.175

.582

97.942







24

.172

.575

98.517







25

.119

.397

98.914







26

.113

.378

99.292







27

.070

.235

99.527







28

.064

.215

99.742







29

.051

.168

99.910







30

.027

.090

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định.

.716

.410



C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc

.711




C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần

.707




C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai

.703




C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra

.703




C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu

.689




C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà

.682




C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc điều tra.

.641




C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo

.616



.401

C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp

.611




C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình.

.594




C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ

.536




C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp


.830



C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV


.809



C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà


.803



C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà.


.679



C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền hà


.654



C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra.


.632



C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà

.402

.541

.478


C43-Ông/Bà cảm thấy thoải mái khi làm việc với ĐTV

.409

.533

.486


C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà



.793


C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà thắc mắc



.764


C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của Ông/Bà.



.749


C51-ĐTV có quan tâm tới sự bận rộn của Ông/ Bà.


.484

.583


C54-Cơ quan Thống kê ghi nhận những ý kiến đóng góp hợp lý

.421

.489

.554


C36-ĐTV không tỏ ra quá bận rộn để không giải quyết các thắc mắc

.478

.425

.531


C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại




.683

C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu




.670

C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin




.584

C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu




.509

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.


Phụ lục 11. Kết quả EFA lần 2 (Loại bỏ biến C36)


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.954


Approx. Chi-Square

8486.494

Bartlett's Test of Sphericity

df

406


Sig.

.000


Total Variance Explained

Componen t

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulativ e %

Total

% of Variance

Cumulativ e %

Total

% of Variance

Cumulativ e %

1

15.30

6

52.781

52.781

15.306

52.781

52.781

6.860

23.656

23.656

2

1.832

6.316

59.096

1.832

6.316

59.096

5.653

19.492

43.147

3

1.357

4.680

63.776

1.357

4.680

63.776

4.008

13.821

56.968

4

1.077

3.713

67.489

1.077

3.713

67.489

3.051

10.521

67.489

5

.878

3.028

70.517







6

.809

2.791

73.308







7

.703

2.426

75.734







8

.680

2.345

78.079







9

.621

2.141

80.219







10

.563

1.942

82.162







11

.524

1.806

83.968







12

.513

1.769

85.737







13

.467

1.610

87.347







14

.429

1.480

88.828







15

.404

1.391

90.219







16

.400

1.379

91.598







17

.369

1.272

92.870







18

.341

1.176

94.047







19

.333

1.148

95.195







20

.298

1.028

96.224







21

.258

.890

97.113







22

.216

.746

97.859







23

.174

.598

98.457







24

.119

.410

98.868







25

.114

.393

99.261







26

.071

.245

99.506







27

.065

.224

99.730







28

.051

.175

99.905







29

.028

.095

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định.

.720

.411



C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc

.714




C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần

.712




C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra

.707




C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai

.705




C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu

.692




C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà

.686




C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc điều tra.

.641




C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo

.619




C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp

.612




C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình.

.593




C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ

.535




C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp


.830



C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV


.810



C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà


.804



C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà.


.681



C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền hà


.654



C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra.


.634



C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà

.405

.544

.470


C43-Ông/Bà cảm thấy thoải mái khi làm việc với ĐTV

.414

.536

.474


C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà



.791


C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà thắc mắc



.761


C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của Ông/Bà.



.753


C51-ĐTV có quan tâm tới sự bận rộn của Ông/ Bà.


.488

.578


C54-Cơ quan Thống kê ghi nhận những ý kiến đóng góp hợp lý

.427

.492

.539


C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại




.684

C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu




.671

C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin




.584

C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu




.509

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.





a. Rotation converged in 6 iterations.






Phụ lục 12. Kết quả EFA lần 3 (Loại bỏ biến C54)


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.953


Approx. Chi-Square

7981.552

Bartlett's Test of Sphericity

df

378


Sig.

.000


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

14.562

52.007

52.007

14.562

52.007

52.007

6.703

23.940

23.940

2

1.831

6.540

58.548

1.831

6.540

58.548

5.449

19.460

43.400

3

1.324

4.727

63.274

1.324

4.727

63.274

3.675

13.125

56.525

4

1.072

3.830

67.105

1.072

3.830

67.105

2.962

10.579

67.105

5

.875

3.126

70.231







6

.807

2.881

73.112







7

.703

2.512

75.624







8

.680

2.429

78.053







9

.618

2.206

80.259







10

.560

2.000

82.258







11

.520

1.859

84.117







12

.497

1.774

85.890







13

.466

1.665

87.555







14

.429

1.530

89.085







15

.404

1.441

90.526







16

.396

1.415

91.941







17

.368

1.314

93.256







18

.341

1.218

94.474







19

.324

1.157

95.631







20

.298

1.065

96.696







21

.250

.894

97.591







22

.202

.721

98.312







23

.134

.479

98.790







24

.119

.424

99.215







25

.075

.267

99.481







26

.065

.233

99.714







27

.052

.187

99.901







28

.028

.099

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 16/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí