Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.907 | .915 | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Thông Số Thống Kê Của Từng Yếu Tố Trong Mô Hình Hồi Quy.
- Kiến Nghị Một Số Giải Pháp Để Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Đối Tượng Cctt Đối Với Công Tác Điều Tra Thống Kê Trên Địa Bàn Tỉnh Cà Mau.
- Cronbach’S Alpha Thang Đo “Phương Tiện Hữu Hình” (Pthh)
- Kết Quả Efa Lần 4 (Loại Bỏ Biến C51)
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của đối tượng cung cấp thông tin về điều tra thống kê tại Cục Thống kê tỉnh Cà Mau - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của đối tượng cung cấp thông tin về điều tra thống kê tại Cục Thống kê tỉnh Cà Mau - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu | 22.97 | 6.481 | .653 | .466 | .900 |
C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà | 22.87 | 6.698 | .771 | .856 | .890 |
C43-Ông/Bà cảm thấy thoải mái khi làm việc với ĐTV | 22.83 | 6.326 | .786 | .663 | .886 |
C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà | 22.81 | 6.383 | .765 | .659 | .888 |
C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp | 22.88 | 6.768 | .733 | .845 | .894 |
C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc | 22.95 | 5.631 | .835 | .735 | .879 |
C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà | 23.04 | 6.170 | .612 | .411 | .910 |
Phụ lục 8. Cronbach’s Alpha thang đo “ Đồng cảm” (DC)
Case Processing Summary
N | % | ||
Valid | 310 | 100.0 | |
Cases | Excludeda | 0 | .0 |
Total | 310 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.882 | .880 | 6 |
Cronbach's Alpha
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach' s Alpha if Item Deleted | |
C51-ĐTV có quan tâm tới sự bận rộn của Ông/ Bà. | 19.31 | 2.753 | .774 | .621 | .847 |
C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV | 19.32 | 3.255 | .570 | .510 | .880 |
C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà thắc mắc | 19.35 | 3.056 | .679 | .503 | .864 |
C54-Cơ quan Thống kê ghi nhận những ý kiến đóng góp hợp lý | 19.31 | 2.679 | .829 | .733 | .837 |
C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của Ông/Bà. | 19.40 | 3.057 | .618 | .426 | .874 |
C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà | 19.35 | 3.052 | .687 | .520 | .863 |
Phụ lục 9. Cronbach’s Alpha thang đo “ Sự hài lòng” (HL)
Case Processing Summary
N | % | ||
Valid | 310 | 100.0 | |
Cases | Excludeda | 0 | .0 |
Total | 310 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.884 | .891 | 3 |
Cronbach's Alpha
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
C61-Ông/ Bà hài lòng với công tác Điều tra Thống kê | 7.36 | 1.138 | .750 | .603 | .857 |
C62-Công tác Điều tra của CTKCM hơn những gì Ông/Bà mong đợi. | 7.51 | 1.144 | .846 | .717 | .786 |
C63-Công tác ĐT của CTKCM giống như công tác ĐTTK lý tưởng mà Ông/Bà mong đợi | 7.70 | .967 | .754 | .601 | .869 |
Phụ lục 10. Kết quả EFA lần 1 (không loại bỏ biến nào)
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .957 | |
Approx. Chi-Square | 8934.933 | |
Bartlett's Test of Sphericity | df | 435 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 16.036 | 53.454 | 53.454 | 16.036 | 53.454 | 53.454 | 7.029 | 23.430 | 23.430 |
2 | 1.837 | 6.122 | 59.576 | 1.837 | 6.122 | 59.576 | 5.791 | 19.304 | 42.733 |
3 | 1.375 | 4.583 | 64.159 | 1.375 | 4.583 | 64.159 | 4.387 | 14.624 | 57.357 |
4 | 1.077 | 3.591 | 67.749 | 1.077 | 3.591 | 67.749 | 3.118 | 10.393 | 67.749 |
5 | .879 | 2.929 | 70.679 | ||||||
6 | .809 | 2.698 | 73.377 | ||||||
7 | .708 | 2.360 | 75.737 | ||||||
8 | .683 | 2.278 | 78.015 | ||||||
9 | .625 | 2.082 | 80.097 | ||||||
10 | .576 | 1.921 | 82.018 | ||||||
11 | .525 | 1.749 | 83.767 | ||||||
12 | .514 | 1.712 | 85.479 | ||||||
13 | .468 | 1.560 | 87.039 | ||||||
14 | .431 | 1.436 | 88.475 | ||||||
15 | .407 | 1.356 | 89.831 | ||||||
16 | .403 | 1.345 | 91.175 | ||||||
17 | .374 | 1.247 | 92.422 | ||||||
18 | .355 | 1.184 | 93.606 | ||||||
19 | .338 | 1.127 | 94.733 | ||||||
20 | .298 | .994 | 95.728 | ||||||
21 | .262 | .874 | 96.602 | ||||||
22 | .228 | .759 | 97.360 | ||||||
23 | .175 | .582 | 97.942 | ||||||
24 | .172 | .575 | 98.517 | ||||||
25 | .119 | .397 | 98.914 | ||||||
26 | .113 | .378 | 99.292 | ||||||
27 | .070 | .235 | 99.527 | ||||||
28 | .064 | .215 | 99.742 | ||||||
29 | .051 | .168 | 99.910 | ||||||
30 | .027 | .090 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định. | .716 | .410 | ||
C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc | .711 | |||
C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần | .707 | |||
C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai | .703 | |||
C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra | .703 | |||
C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu | .689 | |||
C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà | .682 | |||
C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc điều tra. | .641 | |||
C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo | .616 | .401 | ||
C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp | .611 | |||
C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình. | .594 | |||
C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ | .536 | |||
C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp | .830 | |||
C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV | .809 | |||
C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà | .803 | |||
C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà. | .679 | |||
C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền hà | .654 | |||
C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra. | .632 | |||
C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà | .402 | .541 | .478 | |
C43-Ông/Bà cảm thấy thoải mái khi làm việc với ĐTV | .409 | .533 | .486 | |
C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà | .793 | |||
C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà thắc mắc | .764 | |||
C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của Ông/Bà. | .749 | |||
C51-ĐTV có quan tâm tới sự bận rộn của Ông/ Bà. | .484 | .583 | ||
C54-Cơ quan Thống kê ghi nhận những ý kiến đóng góp hợp lý | .421 | .489 | .554 | |
C36-ĐTV không tỏ ra quá bận rộn để không giải quyết các thắc mắc | .478 | .425 | .531 | |
C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại | .683 | |||
C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu | .670 | |||
C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin | .584 | |||
C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu | .509 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phụ lục 11. Kết quả EFA lần 2 (Loại bỏ biến C36)
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .954 | |
Approx. Chi-Square | 8486.494 | |
Bartlett's Test of Sphericity | df | 406 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | |
1 | 15.30 6 | 52.781 | 52.781 | 15.306 | 52.781 | 52.781 | 6.860 | 23.656 | 23.656 |
2 | 1.832 | 6.316 | 59.096 | 1.832 | 6.316 | 59.096 | 5.653 | 19.492 | 43.147 |
3 | 1.357 | 4.680 | 63.776 | 1.357 | 4.680 | 63.776 | 4.008 | 13.821 | 56.968 |
4 | 1.077 | 3.713 | 67.489 | 1.077 | 3.713 | 67.489 | 3.051 | 10.521 | 67.489 |
5 | .878 | 3.028 | 70.517 | ||||||
6 | .809 | 2.791 | 73.308 | ||||||
7 | .703 | 2.426 | 75.734 | ||||||
8 | .680 | 2.345 | 78.079 | ||||||
9 | .621 | 2.141 | 80.219 | ||||||
10 | .563 | 1.942 | 82.162 | ||||||
11 | .524 | 1.806 | 83.968 | ||||||
12 | .513 | 1.769 | 85.737 | ||||||
13 | .467 | 1.610 | 87.347 | ||||||
14 | .429 | 1.480 | 88.828 | ||||||
15 | .404 | 1.391 | 90.219 | ||||||
16 | .400 | 1.379 | 91.598 | ||||||
17 | .369 | 1.272 | 92.870 | ||||||
18 | .341 | 1.176 | 94.047 | ||||||
19 | .333 | 1.148 | 95.195 | ||||||
20 | .298 | 1.028 | 96.224 | ||||||
21 | .258 | .890 | 97.113 | ||||||
22 | .216 | .746 | 97.859 | ||||||
23 | .174 | .598 | 98.457 | ||||||
24 | .119 | .410 | 98.868 | ||||||
25 | .114 | .393 | 99.261 | ||||||
26 | .071 | .245 | 99.506 | ||||||
27 | .065 | .224 | 99.730 | ||||||
28 | .051 | .175 | 99.905 | ||||||
29 | .028 | .095 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định. | .720 | .411 | ||
C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc | .714 | |||
C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần | .712 | |||
C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra | .707 | |||
C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai | .705 | |||
C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu | .692 | |||
C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà | .686 | |||
C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc điều tra. | .641 | |||
C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo | .619 | |||
C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp | .612 | |||
C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình. | .593 | |||
C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ | .535 | |||
C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp | .830 | |||
C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV | .810 | |||
C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà | .804 | |||
C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà. | .681 | |||
C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền hà | .654 | |||
C32-ĐTV sẵn sàng hướng dẫn tận tình về mẫu phiếu điều tra. | .634 | |||
C44-ĐTV có thái độ lịch sự, nhã nhặn với Ông/Bà | .405 | .544 | .470 | |
C43-Ông/Bà cảm thấy thoải mái khi làm việc với ĐTV | .414 | .536 | .474 | |
C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà | .791 | |||
C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà thắc mắc | .761 | |||
C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của Ông/Bà. | .753 | |||
C51-ĐTV có quan tâm tới sự bận rộn của Ông/ Bà. | .488 | .578 | ||
C54-Cơ quan Thống kê ghi nhận những ý kiến đóng góp hợp lý | .427 | .492 | .539 | |
C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại | .684 | |||
C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu | .671 | |||
C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin | .584 | |||
C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu | .509 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. | ||||
a. Rotation converged in 6 iterations. |
Phụ lục 12. Kết quả EFA lần 3 (Loại bỏ biến C54)
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .953 | |
Approx. Chi-Square | 7981.552 | |
Bartlett's Test of Sphericity | df | 378 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 14.562 | 52.007 | 52.007 | 14.562 | 52.007 | 52.007 | 6.703 | 23.940 | 23.940 |
2 | 1.831 | 6.540 | 58.548 | 1.831 | 6.540 | 58.548 | 5.449 | 19.460 | 43.400 |
3 | 1.324 | 4.727 | 63.274 | 1.324 | 4.727 | 63.274 | 3.675 | 13.125 | 56.525 |
4 | 1.072 | 3.830 | 67.105 | 1.072 | 3.830 | 67.105 | 2.962 | 10.579 | 67.105 |
5 | .875 | 3.126 | 70.231 | ||||||
6 | .807 | 2.881 | 73.112 | ||||||
7 | .703 | 2.512 | 75.624 | ||||||
8 | .680 | 2.429 | 78.053 | ||||||
9 | .618 | 2.206 | 80.259 | ||||||
10 | .560 | 2.000 | 82.258 | ||||||
11 | .520 | 1.859 | 84.117 | ||||||
12 | .497 | 1.774 | 85.890 | ||||||
13 | .466 | 1.665 | 87.555 | ||||||
14 | .429 | 1.530 | 89.085 | ||||||
15 | .404 | 1.441 | 90.526 | ||||||
16 | .396 | 1.415 | 91.941 | ||||||
17 | .368 | 1.314 | 93.256 | ||||||
18 | .341 | 1.218 | 94.474 | ||||||
19 | .324 | 1.157 | 95.631 | ||||||
20 | .298 | 1.065 | 96.696 | ||||||
21 | .250 | .894 | 97.591 | ||||||
22 | .202 | .721 | 98.312 | ||||||
23 | .134 | .479 | 98.790 | ||||||
24 | .119 | .424 | 99.215 | ||||||
25 | .075 | .267 | 99.481 | ||||||
26 | .065 | .233 | 99.714 | ||||||
27 | .052 | .187 | 99.901 | ||||||
28 | .028 | .099 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.