Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của đối tượng cung cấp thông tin về điều tra thống kê tại Cục Thống kê tỉnh Cà Mau - 14


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng theo thời gian quy định.

.741




C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc

.736




C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần

.734




C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra

.728




C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai

.713




C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu

.700




C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà

.698




C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc điều tra.

.657




C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp

.633




C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo

.623




C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình.

.612




C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ

.539




C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp


.830



C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với ĐTV


.817



C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với Ông/Bà


.812



C35-ĐTV thu thập thông tin trong thời gian phù hợp không gây phiền hà


.679



C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả lời của Ông/Bà.


.652



C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại



.700


C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu



.667


C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp thông tin



.607


C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ tiếp thu



.516


C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó khăn vướng mắc của Ông/Bà




.786

C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp lý những thắc mắc của Ông/Bà.




.767

C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan tâm những vấn đề Ông/Bà thắc mắc




.761

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.





a. Rotation converged in 6 iterations.





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Factor Analysis


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.719


Approx. Chi-Square

559.220

Bartlett's Test of Sphericity

df

3


Sig.

.000


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

2.464

82.141

82.141

2.464

82.141

82.141

2

.346

11.522

93.663

3

.190

6.337

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Component Matrixa


Component

1

C62-Công tác Điều tra của CTKCM hơn những gì Ông/Bà mong đợi.

.937

C61-Ông/ Bà hài lòng với công tác Điều tra Thống kê

.891

C63-Công tác ĐT của CTKCM giống như công tác ĐTTK lý tưởng mà

Ông/Bà mong đợi


.890

Extraction Method: Principal Component Analysis.


a. 1 components extracted.



Rotated Component Matrixa


a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.


Case Processing Summary


N

%


Valid

310

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

310

100.0


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items

N of Items

.950

.951

12


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

C25-Cơ quan Thống kê điều tra đúng

theo thời gian quy định.

41.27

24.928

.929

.951

.941

C46-ĐTV có đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các thắc mắc

41.30

24.723

.910

.902

.941

C26-Không phải cung cấp thông tin lại nhiều lần

41.26

25.024

.923

.946

.941

C33-ĐTV có trách nhiệm cao trong việc quản lý phiếu điều tra

41.27

25.125

.905

.904

.941

C28-Phương án điều tra thống kê được phổ biến công khai

41.47

25.072

.769

.764

.946

C41-ĐTV đặt câu hỏi phỏng vấn rõ ràng dễ hiểu

41.33

26.642

.712

.535

.948

C47-ĐTV linh hoạt lịch làm việc theo yêu cầu của Ông/Bà

41.40

25.865

.698

.709

.949

C23-Được ĐTV thông báo quyết định, nội dung và thời hạn cuộc điều tra.

41.26

26.596

.666

.494

.949

C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp

41.36

26.348

.720

.560

.947

C21-Trước mỗi cuộc điều tra luôn nhận được thông báo

41.49

25.914

.691

.523

.949

C22-Trước khi phỏng vấn ĐTV có giới thiệu về mình.

41.22

28.049

.574

.408

.951

C24-ĐTV thống kê độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ

41.24

27.606

.706

.557

.949


Phụ lục 19. Cronbach’s Alpha thang đo “Phong cách làm việc” (PCLV)


Scale: ALL VARIABLES


Case Processing Summary


N

%


Valid

310

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

310

100.0


a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items

N of Items

.883

.898

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Squared Multiple

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

C45-ĐTV làm việc chuyên nghiệp

15.25

2.137

.843

.845

.830

C52-Ông/ Bà dễ dàng liên lạc với

ĐTV


15.21


2.225


.837


.826


.835

C42-ĐTV tạo được niềm tin đối với

Ông/Bà


15.24


2.126


.856


.892


.827

C35-ĐTV thu thập thông tin trong

thời gian phù hợp không gây phiền hà


15.45


2.222


.500


.257


.923

C34-ĐTV vui vẻ trước các câu trả

lời của Ông/Bà.


15.24


2.239


.667


.451


.869



Phụ lục 20. Cronbach’s Alpha thang đo “Đồng cảm” (DC)


Case Processing Summary


N

%


Valid

310

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

310

100.0


a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items

N of Items

.801

.803

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

C56-ĐTV lắng nghe và hiểu những khó

khăn vướng mắc của Ông/Bà


7.67


.546


.672


.454


.703

C55-CQ luôn có hướng giải quyết hợp

lý những thắc mắc của Ông/Bà.


7.72


.528


.625


.392


.755

C53-CQ Thống kê có thể hiện sự quan

tâm những vấn đề Ông/Bà thắc mắc


7.66


.555


.646


.424


.730


Phụ lục 21. Cronbach’s Alpha thang đo “Phương tiện hữu hình” (PTHH)

Case Processing Summary


N

%


Valid

310

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

310

100.0


a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items

N of Items

.708

.720

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

C11-Cơ quan có trang thiết bị hiện đại

11.66

1.713

.522

.308

.627

C12-Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu

11.59

1.932

.566

.337

.621

C13-Phiếu thuận tiện cho cung cấp

thông tin


11.82


1.782


.447


.202


.675

C14-Tài liệu hướng dẫn ghi phiếu dễ

tiếp thu


11.94


1.627


.479


.233


.661

Phụ lục 22: Ma trận tương quan giữa các biến

Correlations


NVDT

DC

PCLV

PTHH

HL


Pearson Correlation

1

.614**

.663**

.682**

.840**

NVDT

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

.000


N

310

310

310

310

310


Pearson Correlation

.614**

1

.388**

.465**

.665**

DC

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.000

.000


N

310

310

310

310

310


Pearson Correlation

.663**

.388**

1

.553**

.670**

PCLV

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000

.000


N

310

310

310

310

310


Pearson Correlation

.682**

.465**

.553**

1

.676**

PTHH

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


.000


N

310

310

310

310

310


Pearson Correlation

.840**

.665**

.670**

.676**

1

HL

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000



N

310

310

310

310

310


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


Phụ lục 23: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội

Variables Entered/Removeda

Model

Variables Entered

Variables Removed

Method


1

PTHH, DC,

PCLV, NVDTb


.


Enter


a. Dependent Variable: HL

b. All requested variables entered.


Model Summaryb

Model

R

R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate

Change Statistics

R Square Change

F

Change

df1

df2

Sig. F Change

1

.880a

.775

.772

.24149

.775

262.617

4

305

.000

a. Predictors: (Constant), PTHH, DC, PCLV, NVDT

b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

61.262

4

15.316

262.617

.000b

1

Residual

17.787

305

.058


Total

79.050

309


a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), PTHH, DC, PCLV, NVDT


Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF


(Constant)

-2.168

.186


-11.679

.000




NVDT

.554

.054

.479

10.269

.000

.339

2.953

1

DC

.338

.050

.235

6.790

.000

.617

1.620


PCLV

.256

.051

.184

4.987

.000

.540

1.853


PTHH

.165

.045

.138

3.626

.000

.512

1.952

a. Dependent Variable: HL


Collinearity Diagnosticsa

Model

Dimension

Eigenvalue

Condition Index

Variance Proportions



(Constant)

NVDT

DC

PCLV

PTHH


1

4.983

1.000

.00

.00

.00

.00

.00


2

.006

28.318

.23

.00

.18

.06

.42

1

3

.005

31.754

.11

.00

.31

.43

.20


4

.004

36.556

.63

.01

.28

.27

.22


5

.002

53.908

.03

.99

.23

.25

.16

a. Dependent Variable: HL


Casewise Diagnosticsa

Case Number

Std. Residual

HL

Predicted Value

Residual

130

-3.582

3.00

3.8650

-.86496


a. Dependent Variable: HL

Residuals Statisticsa


Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

N

Predicted Value

1.9330

4.2595

3.7624

.44526

310

Residual

-.86496

.63211

.00000

.23993

310

Std. Predicted Value

-4.109

1.117

.000

1.000

310

Std. Residual

-3.582

2.618

.000

.994

310


a. Dependent Variable: HL


Charts

Value 4 109 1 117 000 1 000 310 Std Residual 3 582 2 618 000 994 310 a Dependent Variable HL Charts 1

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 16/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí