Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực của Công ty TNHH một thành viên Apatit Việt Nam - 13


Phần II: Phần câu hỏi khảo sát

Hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các yếu tố trong quá trình làm việc tại công ty Apatit Việt Nam ? (Đánh dấu x vào ô mà anh/ chị lựa chọn).

1: Đánh giá rất thấp 2: Đánh giá thấp

3: Đánh giá ở mức trung bình 4: Đánh giá ở mức cao

5: Đánh giá ở mức rất cao



Ký hiệu


Câu hỏi

Thang điểm đánh giá

1

2

3

4

5

Điều kiện môi trường làm việc






ĐKMT1

1. Giờ làm việc hiện tại của công ty là phù hợp






ĐKMT2

2. Tôi được cung cấp đầy đủ thiết bị và

dụng cụ làm việc






ĐKMT3

3. Nơi làm việc an toàn và thoải mái






ĐKMT4

4. Áp lực làm việc tôi có không quá

căng thẳng






ĐKMT5

5. Công việc của tôi ổn định (Tôi

không phải lo lắng về việc mất việc)






Giáo dục đào tạo về pháp luật






GDPL1

1. Chính sách giáo dục đào tạo hiện

nay được thể hiện tốt






GDPL2

2. Chính sách tài chính đáp ứng đủ

cho nhu cầu đào tạo nhân lực






GDPL3

3. Chính sách pháp luật về lao động

hiện nay là phù hợp






Đào tạo phát triển nguồn nhân lực






ĐT1

1. Công ty Anh/chị đầu tư nhiều cho

việc xác định nhu cầu đào tạo






ĐT2

2. Chương trình đào tạo, phát triển lao

động trong công ty có chất lượng cao






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực của Công ty TNHH một thành viên Apatit Việt Nam - 13


ĐT3

3. Người lao động được đào tạo những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho

công việc






ĐT4

4. Người lao động có nhiều cơ hội

thăng tiến tại công ty






ĐT5

5. Chính sách đề bạt, thăng tiến của

công ty là công bằng






Tuyển dụng lao động






TD1

1. Hệ thống tuyển dụng của công ty

đảm bảo tính khoa học cao






TD2

2. Tiêu chuẩn tuyển chọn nhân viên được

xác định cụ thể rõ ràng và khách quan






TD3

3. Người được tuyển dụng có đủ phẩm

chất, năng lực để thực hiện công việc






TD4

4. Chính sách thu hút, bố trí sử dụng lao

động của công ty hiện nay là hợp lý






Chính sách khen thưởng






CS1

1. Chính sách lương thưởng trả cho

người lao động tương xứng với kết quả công việc






CS2

2. Tiền lương thưởng trả cho người lao động tương xứng với kết quả kinh

doanh của công ty






CS3

3. Chế độ lương thưởng kích thích sự

nỗ lực của nhân viên






CS4

4. Chế độ đãi ngộ cho người lao động

hiện nay ở công ty rất đa dạng, hấp dẫn






CS5

5. Chế độ phúc lợi rõ ràng, công khai

minh bạch cho NLĐ






Mối quan hệ với quản lý






QHQL1

1. Tôi không gặp khó khăn trong việc

trao đổi và giao tiếp với cấp trên






QHQL2

2. Cấp trên luôn được khuyến khích,

hỗ trợ tôi khi cần thiết






QHQL3

3. Cấp trên luôn đánh giá cao ý kiến

của tôi về kết quả công việc của tôi để đạt hiệu quả công việc tốt hơn







QHQL4

4. Nhân viên được đối xử công bằng,

không phân biệt đối xử






QHQL5

5. Cấp trên luôn nhận thức được sự

đóng góp của tôi cho công ty






QHQL6

6. Cấp trên của tôi là người đủ năng lực






QHQL7

7. Cấp trên là người thân thiện và hòa

đồng với mọi người






QHQL8

8. Tôi có quyền quyết định cách thực

hiện công việc và nhiệm vụ của mình






Mối quan hệ với đồng nghiệp






QHĐN1

1. Đồng nghiệp của tôi rất hữu ích và

thường cho tôi lời khuyên






QHĐN2

2. Đồng nghiệp của tôi thân thiện và

hòa đồng






QHĐN3

3. Các đồng nghiệp của tôi luôn sẵn sàng

giúp tôi hoàn thành công việc của mình.






QHĐN4

4. Đồng nghiệp của tôi đáng tin cậy






Sự thỏa mãn trong công việc






TM1

1. Tôi hài lòng với mức lương và phúc lợi






TM2

2. Tôi hài lòng với chính sách đào tạo

và bổ nhiệm của công ty






TM3

3. Tôi hài lòng về mối quan hệ với

người quản lý






TM4

4. Tôi hài lòng về mối quan hệ với các

đồng nghiệp






TM5

5. Tôi hài lòng về điều kiện làm việc

tại công ty






Động lực trong công việc






ĐL1

1. Tiền lương và phúc lợi ở công ty

thúc đẩy tôi làm việc tốt hơn






ĐL2

2. Chính sách đào tạo và bổ nhiệm của

công ty thúc đẩy tôi làm việc tốt hơn






ĐL3

3. Mối quan hệ với người quản lý thúc

đẩy tôi làm việc tốt hơn






ĐL4

4. Mối quan hệ với các đồng nghiệp

thúc đẩy tôi làm việc tốt hơn







ĐL5

5. Điều kiện làm việc tại công ty thúc

đẩy tôi làm việc tốt hơn






ĐL6

6. Tôi cảm thấy có động lực để làm

việc tốt hơn tại công ty






Chất lượng nguồn nhân lực






CL1

1. Tôi đánh giá cao thể lực của nhân

viên tại công ty






CL2

2. Tôi đánh giá cao về trình độ văn

hóa của nhân việc tại công ty






CL3

3. Tôi đánh giá cao về trình độ chuyên

môn của nhân viên tại công ty






CL4

4. Tôi đánh giá cao về đạo đức và

nhân phẩm của nhân viên tại công ty







Phụ lục 2: Kết quả Cronbach’s Alpha



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Squared Multiple

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Tuyển dụng lao động

TD1

11.5727

4.601

.647

.459

.847

TD2

11.6890

3.976

.737

.578

.812

TD3

11.5407

4.313

.756

.591

.805

TD4

11.5407

4.220

.700

.509

.827

Mối quan hệ với đồng nghiệp

QHĐN1

10.0000

6.052

.802

.702

.869

QHĐN2

9.9070

6.102

.817

.685

.864

QHĐN3

9.8750

5.801

.797

.666

.870

QHĐN4

9.9680

5.856

.727

.567

.898

Chính sách khen thưởng

CS1

13.7064

16.529

.591

.375

.879

CS2

13.5029

14.542

.757

.821

.842

CS3

13.6686

13.762

.778

.937

.836

CS4

13.5203

15.224

.667

.800

.863

CS5

13.6715

13.801

.768

.931

.839

Giáo dục đào tạo về pháp luật

GDPL1

6.4186

5.725

.934

.877

.949

GDPL2

6.4448

6.038

.938

.883

.947

GDPL3

6.4448

5.927

.918

.844

.960

Điều kiện môi trường làm việc

ĐKMT1

13.1831

9.270

.654

.460

.912

ĐKMT2

12.9884

8.262

.809

.878

.880

ĐKMT3

12.9564

8.147

.835

.890

.875

ĐKMT4

12.9186

8.775

.773

.957

.888

ĐKMT5

12.9070

8.755

.783

.958

.886

Động lực trong công việc

ĐL1

18.4273

10.315

.745

.580

.920


ĐL2

18.3692

10.659

.770

.657

.917

ĐL3

18.4884

9.807

.825

.726

.909

ĐL4

18.4535

10.044

.800

.687

.912

ĐL5

18.5872

10.027

.802

.926

.912

ĐL6

18.5901

10.120

.795

.925

.913

Sự thỏa mãn trong công việc

TM1

14.2791

6.114

.797

.648

.896

TM2

14.1831

6.436

.817

.690

.893

TM3

14.2297

6.271

.823

.686

.891

TM4

14.2093

6.469

.811

.662

.894

TM5

14.3779

6.335

.702

.500

.917

Đào tạo phát triển nguồn nhân lực

ĐT1

7.0000

2.239

.568

.322

.844

ĐT2

7.0756

1.872

.718

.557

.695

ĐT3

6.8895

1.830

.728

.565

.685

Chất lượng nguồn nhân lực

CL1

10.7500

3.955

.662

.446

.892

CL2

10.6483

3.821

.787

.627

.840

CL3

10.4913

3.848

.814

.693

.830

CL4

10.3983

4.211

.762

.627

.853

Mối quan hệ với quản lý

QHQL1

22.1512

19.860

.697

.525

.926

QHQL2

21.6919

22.750

.594

.388

.932

QHQL3

21.9041

18.682

.892

.839

.904

QHQL4

21.7965

20.361

.883

.799

.908

QHQL5

21.8953

18.520

.910

.858

.902

QHQL6

21.8401

18.683

.916

.882

.902

QHQL7

21.9826

22.857

.535

.353

.937

Nguồn: Dựa theo tính toán của tác giả


Phụ lục 3: Kết quả SEM


Coef

OIM

Std. Err.

z

P > |z|

Biến phụ thuộc : ĐL

ĐKMT

0.185

0.059

3.13

0.002

QHQL

0.097

0.036

2.72

0.007

TM

0.426

0.059

7.23

0.000

ĐT

0.157

0.076

2.06

0.039

TD

0.147

0.056

2.64

0.008

QHĐN

0.031

0.039

0.78

0.434

KT

0.001

0.046

0.03

0.979

Biến phụ thuộc : CL

ĐL

0.198

0.053

3.70

0.000

ĐKMT

0.177

0.047

3.74

0.000

GDPL

0.014

0.017

0.85

0.393

TM

0.325

0.053

6.09

0.000

ĐT

0.410

0.068

5.99

0.000

TD

0.068

0.041

1.69

0.091

Nguồn: Dựa theo tính toán của tác giả

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/10/2023