Phần II: Phần câu hỏi khảo sát
Hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các yếu tố trong quá trình làm việc tại công ty Apatit Việt Nam ? (Đánh dấu x vào ô mà anh/ chị lựa chọn).
1: Đánh giá rất thấp 2: Đánh giá thấp
3: Đánh giá ở mức trung bình 4: Đánh giá ở mức cao
5: Đánh giá ở mức rất cao
Câu hỏi | Thang điểm đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Điều kiện môi trường làm việc | ||||||
ĐKMT1 | 1. Giờ làm việc hiện tại của công ty là phù hợp | |||||
ĐKMT2 | 2. Tôi được cung cấp đầy đủ thiết bị và dụng cụ làm việc | |||||
ĐKMT3 | 3. Nơi làm việc an toàn và thoải mái | |||||
ĐKMT4 | 4. Áp lực làm việc tôi có không quá căng thẳng | |||||
ĐKMT5 | 5. Công việc của tôi ổn định (Tôi không phải lo lắng về việc mất việc) | |||||
Giáo dục đào tạo về pháp luật | ||||||
GDPL1 | 1. Chính sách giáo dục đào tạo hiện nay được thể hiện tốt | |||||
GDPL2 | 2. Chính sách tài chính đáp ứng đủ cho nhu cầu đào tạo nhân lực | |||||
GDPL3 | 3. Chính sách pháp luật về lao động hiện nay là phù hợp | |||||
Đào tạo phát triển nguồn nhân lực | ||||||
ĐT1 | 1. Công ty Anh/chị đầu tư nhiều cho việc xác định nhu cầu đào tạo | |||||
ĐT2 | 2. Chương trình đào tạo, phát triển lao động trong công ty có chất lượng cao |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Mô Hình Lý Thuyết Và Giả Thuyết Bằng Sem
- Phương Hướng Và Mục Tiêu Nâng Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Của Công Ty Apatit Việt Nam
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực của Công ty TNHH một thành viên Apatit Việt Nam - 12
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
3. Người lao động được đào tạo những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc | ||||||
ĐT4 | 4. Người lao động có nhiều cơ hội thăng tiến tại công ty | |||||
ĐT5 | 5. Chính sách đề bạt, thăng tiến của công ty là công bằng | |||||
Tuyển dụng lao động | ||||||
TD1 | 1. Hệ thống tuyển dụng của công ty đảm bảo tính khoa học cao | |||||
TD2 | 2. Tiêu chuẩn tuyển chọn nhân viên được xác định cụ thể rõ ràng và khách quan | |||||
TD3 | 3. Người được tuyển dụng có đủ phẩm chất, năng lực để thực hiện công việc | |||||
TD4 | 4. Chính sách thu hút, bố trí sử dụng lao động của công ty hiện nay là hợp lý | |||||
Chính sách khen thưởng | ||||||
CS1 | 1. Chính sách lương thưởng trả cho người lao động tương xứng với kết quả công việc | |||||
CS2 | 2. Tiền lương thưởng trả cho người lao động tương xứng với kết quả kinh doanh của công ty | |||||
CS3 | 3. Chế độ lương thưởng kích thích sự nỗ lực của nhân viên | |||||
CS4 | 4. Chế độ đãi ngộ cho người lao động hiện nay ở công ty rất đa dạng, hấp dẫn | |||||
CS5 | 5. Chế độ phúc lợi rõ ràng, công khai minh bạch cho NLĐ | |||||
Mối quan hệ với quản lý | ||||||
QHQL1 | 1. Tôi không gặp khó khăn trong việc trao đổi và giao tiếp với cấp trên | |||||
QHQL2 | 2. Cấp trên luôn được khuyến khích, hỗ trợ tôi khi cần thiết | |||||
QHQL3 | 3. Cấp trên luôn đánh giá cao ý kiến của tôi về kết quả công việc của tôi để đạt hiệu quả công việc tốt hơn |
4. Nhân viên được đối xử công bằng, không phân biệt đối xử | ||||||
QHQL5 | 5. Cấp trên luôn nhận thức được sự đóng góp của tôi cho công ty | |||||
QHQL6 | 6. Cấp trên của tôi là người đủ năng lực | |||||
QHQL7 | 7. Cấp trên là người thân thiện và hòa đồng với mọi người | |||||
QHQL8 | 8. Tôi có quyền quyết định cách thực hiện công việc và nhiệm vụ của mình | |||||
Mối quan hệ với đồng nghiệp | ||||||
QHĐN1 | 1. Đồng nghiệp của tôi rất hữu ích và thường cho tôi lời khuyên | |||||
QHĐN2 | 2. Đồng nghiệp của tôi thân thiện và hòa đồng | |||||
QHĐN3 | 3. Các đồng nghiệp của tôi luôn sẵn sàng giúp tôi hoàn thành công việc của mình. | |||||
QHĐN4 | 4. Đồng nghiệp của tôi đáng tin cậy | |||||
Sự thỏa mãn trong công việc | ||||||
TM1 | 1. Tôi hài lòng với mức lương và phúc lợi | |||||
TM2 | 2. Tôi hài lòng với chính sách đào tạo và bổ nhiệm của công ty | |||||
TM3 | 3. Tôi hài lòng về mối quan hệ với người quản lý | |||||
TM4 | 4. Tôi hài lòng về mối quan hệ với các đồng nghiệp | |||||
TM5 | 5. Tôi hài lòng về điều kiện làm việc tại công ty | |||||
Động lực trong công việc | ||||||
ĐL1 | 1. Tiền lương và phúc lợi ở công ty thúc đẩy tôi làm việc tốt hơn | |||||
ĐL2 | 2. Chính sách đào tạo và bổ nhiệm của công ty thúc đẩy tôi làm việc tốt hơn | |||||
ĐL3 | 3. Mối quan hệ với người quản lý thúc đẩy tôi làm việc tốt hơn | |||||
ĐL4 | 4. Mối quan hệ với các đồng nghiệp thúc đẩy tôi làm việc tốt hơn |
5. Điều kiện làm việc tại công ty thúc đẩy tôi làm việc tốt hơn | ||||||
ĐL6 | 6. Tôi cảm thấy có động lực để làm việc tốt hơn tại công ty | |||||
CL1 | 1. Tôi đánh giá cao thể lực của nhân viên tại công ty | |||||
CL2 | 2. Tôi đánh giá cao về trình độ văn hóa của nhân việc tại công ty | |||||
CL3 | 3. Tôi đánh giá cao về trình độ chuyên môn của nhân viên tại công ty | |||||
CL4 | 4. Tôi đánh giá cao về đạo đức và nhân phẩm của nhân viên tại công ty |
Phụ lục 2: Kết quả Cronbach’s Alpha
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Tuyển dụng lao động | |||||
TD1 | 11.5727 | 4.601 | .647 | .459 | .847 |
TD2 | 11.6890 | 3.976 | .737 | .578 | .812 |
TD3 | 11.5407 | 4.313 | .756 | .591 | .805 |
TD4 | 11.5407 | 4.220 | .700 | .509 | .827 |
Mối quan hệ với đồng nghiệp | |||||
QHĐN1 | 10.0000 | 6.052 | .802 | .702 | .869 |
QHĐN2 | 9.9070 | 6.102 | .817 | .685 | .864 |
QHĐN3 | 9.8750 | 5.801 | .797 | .666 | .870 |
QHĐN4 | 9.9680 | 5.856 | .727 | .567 | .898 |
Chính sách khen thưởng | |||||
CS1 | 13.7064 | 16.529 | .591 | .375 | .879 |
CS2 | 13.5029 | 14.542 | .757 | .821 | .842 |
CS3 | 13.6686 | 13.762 | .778 | .937 | .836 |
CS4 | 13.5203 | 15.224 | .667 | .800 | .863 |
CS5 | 13.6715 | 13.801 | .768 | .931 | .839 |
Giáo dục đào tạo về pháp luật | |||||
GDPL1 | 6.4186 | 5.725 | .934 | .877 | .949 |
GDPL2 | 6.4448 | 6.038 | .938 | .883 | .947 |
GDPL3 | 6.4448 | 5.927 | .918 | .844 | .960 |
Điều kiện môi trường làm việc | |||||
ĐKMT1 | 13.1831 | 9.270 | .654 | .460 | .912 |
ĐKMT2 | 12.9884 | 8.262 | .809 | .878 | .880 |
ĐKMT3 | 12.9564 | 8.147 | .835 | .890 | .875 |
ĐKMT4 | 12.9186 | 8.775 | .773 | .957 | .888 |
ĐKMT5 | 12.9070 | 8.755 | .783 | .958 | .886 |
Động lực trong công việc | |||||
ĐL1 | 18.4273 | 10.315 | .745 | .580 | .920 |
18.3692 | 10.659 | .770 | .657 | .917 | |
ĐL3 | 18.4884 | 9.807 | .825 | .726 | .909 |
ĐL4 | 18.4535 | 10.044 | .800 | .687 | .912 |
ĐL5 | 18.5872 | 10.027 | .802 | .926 | .912 |
ĐL6 | 18.5901 | 10.120 | .795 | .925 | .913 |
Sự thỏa mãn trong công việc | |||||
TM1 | 14.2791 | 6.114 | .797 | .648 | .896 |
TM2 | 14.1831 | 6.436 | .817 | .690 | .893 |
TM3 | 14.2297 | 6.271 | .823 | .686 | .891 |
TM4 | 14.2093 | 6.469 | .811 | .662 | .894 |
TM5 | 14.3779 | 6.335 | .702 | .500 | .917 |
Đào tạo phát triển nguồn nhân lực | |||||
ĐT1 | 7.0000 | 2.239 | .568 | .322 | .844 |
ĐT2 | 7.0756 | 1.872 | .718 | .557 | .695 |
ĐT3 | 6.8895 | 1.830 | .728 | .565 | .685 |
Chất lượng nguồn nhân lực | |||||
CL1 | 10.7500 | 3.955 | .662 | .446 | .892 |
CL2 | 10.6483 | 3.821 | .787 | .627 | .840 |
CL3 | 10.4913 | 3.848 | .814 | .693 | .830 |
CL4 | 10.3983 | 4.211 | .762 | .627 | .853 |
Mối quan hệ với quản lý | |||||
QHQL1 | 22.1512 | 19.860 | .697 | .525 | .926 |
QHQL2 | 21.6919 | 22.750 | .594 | .388 | .932 |
QHQL3 | 21.9041 | 18.682 | .892 | .839 | .904 |
QHQL4 | 21.7965 | 20.361 | .883 | .799 | .908 |
QHQL5 | 21.8953 | 18.520 | .910 | .858 | .902 |
QHQL6 | 21.8401 | 18.683 | .916 | .882 | .902 |
QHQL7 | 21.9826 | 22.857 | .535 | .353 | .937 |
Nguồn: Dựa theo tính toán của tác giả
Phụ lục 3: Kết quả SEM
Coef | OIM Std. Err. | z | P > |z| | |
Biến phụ thuộc : ĐL | ||||
ĐKMT | 0.185 | 0.059 | 3.13 | 0.002 |
QHQL | 0.097 | 0.036 | 2.72 | 0.007 |
TM | 0.426 | 0.059 | 7.23 | 0.000 |
ĐT | 0.157 | 0.076 | 2.06 | 0.039 |
TD | 0.147 | 0.056 | 2.64 | 0.008 |
QHĐN | 0.031 | 0.039 | 0.78 | 0.434 |
KT | 0.001 | 0.046 | 0.03 | 0.979 |
Biến phụ thuộc : CL | ||||
ĐL | 0.198 | 0.053 | 3.70 | 0.000 |
ĐKMT | 0.177 | 0.047 | 3.74 | 0.000 |
GDPL | 0.014 | 0.017 | 0.85 | 0.393 |
TM | 0.325 | 0.053 | 6.09 | 0.000 |
ĐT | 0.410 | 0.068 | 5.99 | 0.000 |
TD | 0.068 | 0.041 | 1.69 | 0.091 |
Nguồn: Dựa theo tính toán của tác giả