Chưa tạo dựng được sự tin tưởng mạnh mẽ như các ngân hàng có vốn đầu tư của nhà nước | |
Chưa gây được nhiều ấn tượng với khách hàng giao dịch từ trước đến nay. | |
Quan hệ trong công việc | Đồng ý |
Anh/ chị cảm thấy không khí làm việc ở đa số các đơn vị rất vui vẻ và ấm cúng? | 5/10 |
Anh/ chị cảm thấy lãnh đạo hòa đồng với nhân viên và luôn quan tâm, bảo vệ nhân viên của mình? | 8/10 |
Anh/ chị cảm thấy làm việc ở NamABank luôn có sự gần gũi và quan tâm nhau như anh chị em một nhà? | 7/10 |
Anh/ chị cảm thấy cấp trên rất quan tâm, tận tình hướng dẫn nhân viên mới? | 6/10 |
Anh/ chị cảm thấy thường xuyên được cấp trên tổ chức các hoạt động giải trí cuối tuần hoặc sau giờ làm? | 6/10 |
Những lý do không hài lòng về quan hệ trong công việc | |
Một số nơi cũng chưa có được sự kết nối giữa lãnh đạo và nhân viên | |
Cấp trên chưa có được sự thông hiểu đối với nhân viên dưới quyền của mình. | |
Mối quan hệ giữa nhân viên và cấp trên không được chặt chẽ ở một số chi nhánh mới | |
Một số chi nhánh và phòng ban chưa có tinh thần tập thể cao như mong muốn. | |
Đặc điểm công việc | Đồng ý |
Anh/ chị nhận thấy mô hình Giao dịch một cửa giao dịch nhanh chóng và thuận tiện hơn cho khách hàng? | 6/10 |
Nhân viên giao dịch được đánh giá thường xuyên, để ngày càng nâng cao và cải thiện chất lượng phục vụ? | 5/10 |
Phần mềm nhập liệu được nâng cấp và cải tiến liên tục ? | 7/10 |
Môi trường làm việc đầy đủ tiện nghi? | 8/10 |
Các quầy giao dịch, bàn ghế, phòng ốc được thiết kế lại sang trọng và bắt mắt ? | 8/10 |
Những lý do không hài lòng về đặc điểm công việc | |
Các cấp lãnh đạo chưa chú trọng đến việc thường xuyên hỏi ý kiến của nhân viên về công việc | |
Chưa tham khảo nhận xét và đánh giá của nhân viên | |
Công việc mang tính chất lặp đi lặp lại ở một số bộ phận, dễ gây sự nhàm chán. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Xử Lý Dữ Liệu Khảo Sát Tại Namabank
- Biến Được Công Nhận Thành Quả Làm Việc: Cn
- Biến Đào Tạo Và Thăng Tiến: Dt Descriptive Statistics
- Các giải pháp nâng cao sự động viên nhân viên tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - Khu vực TPHCM - 18
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 13: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT VIETCOMBANK
Xin chào các Anh (Chị)
Tôi tên là Võ Trần Huỳnh, là học viên của trường Đại học Kinh tế TPHCM. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu để tìm hiểu về “Các giải pháp nâng cao sự động viên nhân viên tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank”.
Rất mong Anh/chị dành chút thời gian trả lời phiếu khảo sát này. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng, sai mà tất cả đều giúp ích cho đề tài nghiên cứu. Thông tin cá nhân chỉ mang tính chất tham khảo. Mức độ đồng ý của anh/chị chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu, đảm bảo không dùng cho mục đích khác và hoàn toàn bảo mật.
Xin chân thành cảm anh Anh/chị!
A. PHẦN NỘI DUNG
Anh/chị vui lòng đánh dấu x vào ô trả lời thể hiện đúng nhất mức độ đồng ý của mình đối với các yếu tố ảnh hưởng đến sự động viên nhân viên/ Có 5 mức độ:
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý
Các yếu tố động viên nhân viên | Mức độ đồng ý | |||||
I | Đặc điểm công việc | |||||
1 | Công việc ở ngân hàng cần nhiều kỹ năng: giao tiếp, thuyết phục… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị hiểu rõ quy trình dịch vụ của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị hiểu rõ tính rủi ro trong công việc ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị nhận được sự phản hồi của cấp trên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Công việc ở ngân hàng thú vị và thu hút | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Công việc ở ngân hàng phù hợp với tính cách anh/chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Anh/chị được chủ động thực hiện công việc ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Môi trường làm việc ở ngân hàng đầy đủ tiện nghi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
II | Đảm bảo công việc | Mức độ đồng ý | ||||
1 | Anh/chị không phải lo lắng về mất việc khi làm việc ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Công việc ở ngân hàng của anh/chị ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Ngân hàng hoạt động hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Ngành ngân hàng rất tiềm năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III | Được công nhận thành quả làm việc | Mức độ đồng ý | ||||
1 | Anh/chị được khen ngợi thường xuyên sau khi hoàn thành chỉ tiêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị được tưởng thưởng xứng đáng khi đạt chỉ tiêu hàng tháng, hàng quý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị được coi trọng tài năng và sự đóng góp cho ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị được đánh giá có nhiều tiến bộ trong việc xử lý các nghiệp vụ ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Anh/chị được công nhận thành tích trên toàn hệ thống ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV | Lương và phúc lợi | |||||
1 | Tiền lương cạnh tranh với các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Chính sách phúc lợi xã hội ở ngân hàng được thực hiện đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị được ưu đãi nhiều khi tham gia các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị được nhận thêm phụ cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Anh/chị được nhận lương xứng đáng với năng lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
V | Đào tạo và thăng tiến | Mức độ đồng ý | ||||
1 | Anh/chị được đào tạo kỹ năng mềm thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị được đào tạo về sản phẩm dịch vụ mới thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị có cơ hội phát triển cá nhân khi làm việc ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Anh/chị được đào tạo về nghiệp vụ ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VI | Quan hệ trong công việc | Mức độ đồng ý | ||||
1 | Cấp trên lắng nghe quan điểm của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân viên được đối xử công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
3 | Cấp trên có năng lực quản lý tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Đồng nghiệp sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Cấp trên tôn trọng và tin tưởng nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Cấp trên tâm lý khi phê bình hay khiển trách nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Đồng nghiệp thân thiện, vui vẻ, hòa đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Cấp trên có đạo đức tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VII | Thương hiệu của ngân hàng | Mức độ đồng ý | ||||
1 | Anh/chị tự hào về ngân hàng của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng vượt trội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Thương hiệu của ngân hàng giúp tự tin khi tiếp xúc với khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị tin tưởng vào tương lai phát triển của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VIII | Động viên chung | Mức độ đồng ý | ||||
1 | Anh/chị cảm thấy thích thú khi làm công việc ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị luôn làm việc ở ngân hàng này với trạng thái tốt nhất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị cảm thấy được động viên trong công việc ở ngân hàng này | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Tầm nhìn và định hướng phát triển của ngân hàng nơi anh/chị làm việc là rõ ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/ chị vui lòng cho biết thêm:
Nam | Nữ | ||
2) Tuổi: 18 – 22t | 23 -30t | 31 – 40t | Trên 40t |
3) Thâm niên công tác: | < 1 năm | 1 – 3 năm | 3 – 10 năm |
>10 năm
4) Thu nhập: < 5 triệu 5 – 10 triệu 10 – 20 triệu > 20 triệu Xin chân thành cảm ơn anh/chị !
PHỤ LỤC 14: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS CỦA CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐỘNG VIÊN NHÂN VIÊN KHI KHẢO SÁT TẠI NH VIETCOMBANK
I. ĐIỂM TRUNG BÌNH VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
1. Biến Đặc điểm công việc
Statistics
CV1 | CV2 | CV3 | CV4 | CV5 | CV6 | CV7 | CV8 | ||
N | Valid | 164 | 164 | 164 | 164 | 164 | 164 | 164 | 164 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.29 | 3.37 | 3.45 | 3.30 | 3.40 | 3.66 | 3.63 | 3.27 | |
Std. Deviation | 1.161 | .920 | .881 | .973 | 1.197 | 1.024 | .769 | 1.103 | |
Variance | 1.347 | .847 | .776 | .947 | 1.432 | 1.048 | .591 | 1.216 |
2. Biến Đảm bảo công việc
Statistics
DB1 | DB2 | DB3 | DB4 | ||
N | Valid | 164 | 164 | 164 | 164 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 2.29 | 2.29 | 2.07 | 2.27 | |
Std. Deviation | .735 | .797 | .628 | .677 | |
Variance | .540 | .635 | .394 | .458 |
3. Biến Được công nhận thành quả làm việc
Statistics
CN1 | CN2 | CN3 | CN4 | CN5 | ||
N | Valid | 164 | 164 | 164 | 164 | 164 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 4.04 | 4.15 | 4.05 | 3.93 | 4.01 | |
Std. Deviation | .759 | .560 | .737 | .710 | .692 | |
Variance | .575 | .314 | .543 | .505 | .478 |
4. Biến Lương và phúc lợi
Statistics
TN1 | TN2 | TN3 | TN4 | TN5 | ||
N | Valid | 164 | 164 | 164 | 164 | 164 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.62 | 3.03 | 3.67 | 3.45 | 3.68 | |
Std. Deviation | .916 | 1.132 | .934 | .955 | .836 | |
Variance | .839 | 1.281 | .873 | .911 | .699 |
5. Biến Đào tạo và thăng tiến
Statistics
DT1 | DT2 | DT3 | DT4 | DT5 | ||
N | Valid | 164 | 164 | 164 | 164 | 164 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.46 | 3.22 | 3.53 | 3.67 | 3.58 | |
Std. Deviation | .955 | 1.080 | .787 | .792 | .751 | |
Variance | .912 | 1.166 | .619 | .627 | .564 |
6. Biến Quan hệ trong công việc
Statistics
QH1 | QH2 | QH3 | QH4 | QH5 | QH6 | QH7 | QH8 | ||
N | Valid | 164 | 164 | 164 | 164 | 164 | 164 | 164 | 164 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 4.07 | 4.05 | 3.62 | 3.92 | 3.93 | 4.01 | 4.20 | 3.72 | |
Std. Deviation | .780 | .801 | .961 | .836 | .897 | .829 | .821 | .897 | |
Variance | .608 | .641 | .924 | .699 | .804 | .687 | .673 | .804 |
7. Biến Thương hiệu của ngân hàng
Statistics
TH1 | TH2 | TH3 | TH4 | ||
N | Valid | 164 | 164 | 164 | 164 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.55 | 3.28 | 3.68 | 3.92 | |
Std. Deviation | .955 | .937 | .951 | .683 | |
Variance | .912 | .878 | .905 | .466 |
II. KẾT QUÁ CRONBACH ALPHA
1. Biến Đặc điểm công việc
Reliability Statistics
N of Items | |
.925 | 8 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CV1 | 24.07 | 32.222 | .723 | .918 |
CV2 | 23.99 | 33.816 | .787 | .913 |
CV3 | 23.91 | 34.697 | .734 | .917 |
CV4 | 24.05 | 33.979 | .720 | .917 |
CV5 | 23.95 | 30.587 | .836 | .908 |
CV6 | 23.70 | 33.563 | .715 | .918 |
CV7 | 23.73 | 35.697 | .740 | .918 |
CV8 | 24.09 | 32.177 | .775 | .913 |
2. Biến Đảm bảo công việc
Reliability Statistics
N of Items | |
.702 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DB1 | 6.63 | 2.309 | .642 | .534 |
DB2 | 6.63 | 2.270 | .573 | .580 |
DB3 | 6.85 | 3.083 | .365 | .706 |
DB4 | 6.65 | 2.929 | .386 | .697 |
3. Biến Được công nhận thành quả làm việc
Cronbach's Alpha | N of Items |
5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CN1 | 16.15 | 4.326 | .389 | .766 |
CN2 | 16.04 | 4.612 | .500 | .726 |
CN3 | 16.13 | 4.031 | .526 | .714 |
CN4 | 16.26 | 3.959 | .590 | .690 |
CN5 | 16.18 | 3.877 | .652 | .667 |
4. Biến Lương và phúc lợi
Reliability Statistics
N of Items | |
.841 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TN1 | 13.82 | 9.091 | .748 | .781 |
TN2 | 14.41 | 8.820 | .589 | .831 |
TN3 | 13.77 | 9.615 | .617 | .816 |
TN4 | 13.99 | 9.209 | .681 | .799 |
TN5 | 13.76 | 10.060 | .623 | .816 |
5. Biến Đào tạo và thăng tiến
Reliability Statistics
N of Items | |
.838 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DT1 | 14.00 | 7.264 | .703 | .787 |
DT2 | 14.24 | 6.968 | .642 | .812 |
DT3 | 13.93 | 7.602 | .824 | .760 |
DT4 | 13.79 | 8.341 | .618 | .812 |
DT5 | 13.88 | 9.102 | .470 | .846 |