Nợ Doanh thu hoạt động tài chính | 515 | 145,596,105,862 | |||
Có Góp vốn liên doanh | 222 | 111,360,982,000 | |||
Có Đầu tư vào công ty liên kết | 223 | 34,235,123,862 | |||
17 | Kết chuyển sang LN sau thuế chưa phân phối trên BCĐKT hợp nhất | ||||
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 421 | 145,596,105,862 | |||
Có Lợi nhuận sau thuế TNDN | 911 | 145,596,105,862 | |||
18 | Phân bổ LTTM liên quan đến khoản đầu tư vào công ty liên kết | ||||
Nợ Phần lãi/lỗ trong công ty LK, LD | 45 | 3,068,772,500 | |||
Có Đầu tư vào công ty liên kết | 223 | 3,068,772,500 | |||
19 | Kết chuyển sang LN sau thuế chưa phân phối trên BCĐKT hợp nhất | ||||
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 421 | 3,068,772,500 | |||
Có Lợi nhuận sau thuế TNDN | 911 | 3,068,772,500 | |||
20 | Ghi nhận bất lợi thương mại của Công ty CP Du lịch Saigon Bình Châu | ||||
Nợ Đầu tư vào công ty liên kết | 223 | 318,480,000 | |||
Có Thu nhập khác | 711 | 318,480,000 | |||
21 | Kết chuyển sang LN sau thuế chưa phân phối trên BCĐKT hợp nhất | ||||
Nợ Lợi nhuận sau thuế TNDN | 911 | 318,480,000 | |||
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 421 | 318,480,000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Vấn Đề Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin
- Sổ Theo Dõi Phân Bổ Các Khoản Chênh Lệch Phát Sinh Khi Mua Khoản Đầu Tư
- Bảng Xác Định Giá Trị Khoản Đầu Tư Vào Công Ty Liên Kết, Liên Doanh Trên Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất
- Công Ty Tnhh Một Thành Viên Dịch Vụ Du Lịch Phú Thọ
- Cơ Sở Lập Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Và Năm Tài Chính
- Báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty du lịch Sài Gòn - thực trạng và giải pháp hoàn thiện - 18
Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 02: BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CỦA TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN NĂM 2010
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT | |
Số 23 Lê Lợi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Mã số | Thuyết minh | 31/12/2010 VND | 01/01/2010 VND | |
TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | 1.980.917.820.988 | 1.879.237.697.488 | |
Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | 4 | 1.034.043.160.911 | 1.193.128.740.687 |
Tiền | 111 | 425.294.928.608 | 283.829.976.379 | |
Các khoản tương đương tiền | 112 | 608.748.232.303 | 909.298.764.308 | |
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | 567.740.784.907 | 354.563.340.494 | |
Đầu tư ngắn hạn | 121 | 5 | 567.740.784.907 | 354.563.340.494 |
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn | 129 130 | - 281.925.938.489 | - 246.599.754.450 | |
Phải thu khách hàng | 131 | 6 | 129.475.741.677 | 123.988.263.134 |
Trả trước cho người bán | 132 | 7 | 60.165.403.370 | 38.040.727.731 |
Phải thu nội bộ | 133 | - | - | |
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD | 134 | - | - | |
Các khoản phải thu khác | 135 | 8 | 101.210.985.971 | 92.981.877.935 |
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi | 139 | 9 | (8.926.192.528) | (8.411.114.350) |
Hàng tồn kho | 140 | 32.555.893.728 | 35.795.393.341 | |
Hàng tồn kho | 141 | 10 | 32.555.893.728 | 35.795.393.341 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | 149 | - | - | |
Tài sản ngắn hạn khác | 150 | 64.652.042.953 | 49.150.468.516 | |
Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | 11 | 33.664.057.086 | 17.677.525.441 |
Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | 10.952.871.167 | 13.416.426.963 | |
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 154 | 299.602.424 | 6.128.425 | |
Tài sản ngắn hạn khác | 158 | 12 | 19.735.512.276 | 18.050.387.687 |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (TIẾP)
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Mã số | Thuyết minh | 31/12/2010 VND | 01/01/2010 VND | |
TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | 4.316.374.409.670 | 3.839.623.526.906 | |
Các khoản phải thu dài hạn | 210 | 98.613.238.566 | 70.404.686.613 | |
Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | 24.924.377.297 | 312.777.297 | |
Phải thu dài hạn nội bộ | 213 | - | - | |
Phải thu dài hạn khác | 218 | 13 | 73.688.861.269 | 70.091.909.316 |
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi | 219 | - | - | |
Tài sản cố định | 220 | 1.632.365.598.578 | 1.443.577.601.847 | |
Tài sản cố định hữu hình | 221 | 14 | 1.178.407.250.401 | 1.065.669.035.600 |
- Nguyên giá | 222 | 2.380.287.312.439 | 2.174.949.354.347 | |
- Giá trị hao mòn luỹ kế | 223 | (1.201.880.062.038) | (1.109.280.318.747) | |
Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | - | - | |
Tài sản cố định vô hình | 227 | 15 | 50.002.625.325 | 52.182.104.170 |
- Nguyên giá | 228 | 115.956.772.500 | 114.259.226.271 | |
- Giá trị hao mòn luỹ kế | 229 | (65.954.147.175) | (62.077.122.101) | |
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 230 | 16 | 403.955.722.852 | 325.726.462.077 |
Bất động sản đầu tư | 240 | 17 | 33.560.647.864 | 36.772.246.720 |
- Nguyên giá | 241 | 92.265.734.572 | 91.988.386.065 | |
- Giá trị hao mòn luỹ kế | 242 | (58.705.086.708) | (55.216.139.345) | |
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250 | 2.468.689.139.618 | 2.177.000.606.602 | |
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 252 | 18 | 1.732.464.464.255 | 1.612.836.103.967 |
Đầu tư dài hạn khác | 258 | 19 | 775.205.055.812 | 601.763.041.084 |
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn | 259 | 20 | (38.980.380.449) | (37.598.538.449) |
Tài sản dài hạn khác | 260 | 82.857.762.544 | 111.868.385.124 | |
Chi phí trả trước dài hạn | 261 | 21 | 58.849.163.622 | 70.892.607.525 |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | 22 | 1.396.095.827 | 22.697.081.505 |
Tài sản dài hạn khác | 268 | 23 | 22.612.503.094 | 18.278.696.094 |
Lợi thuế thương mại | 269 | 288.022.500 | - | |
TỔNG TÀI SẢN | 270 | 6.297.292.230.658 | 5.718.861.224.394 |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (TIẾP)
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Mã số | Thuyết minh | 31/12/2010 VND | 01/01/2010 VND | |
NỢ PHẢI TRẢ | 300 | 1.016.565.773.643 | 1.111.050.726.264 | |
Nợ ngắn hạn | 310 | 835.044.738.194 | 949.535.197.209 | |
Vay và nợ ngắn hạn | 311 | - | 1.131.000.000 | |
Phải trả người bán | 312 | 24 | 94.742.919.396 | 91.385.108.088 |
Người mua trả tiền trước | 313 | 25 | 104.815.859.991 | 116.101.462.061 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 314 | 26 | 55.768.554.050 | 164.405.608.209 |
Phải trả người lao động | 315 | 205.174.160.876 | 159.372.444.112 | |
Chi phí phải trả | 316 | 27 | 82.404.331.111 | 89.157.332.627 |
Phải trả nội bộ | 317 | - | - | |
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 319 | 29 | 143.911.984.377 | 141.473.923.394 |
Dự phòng phải trả ngắn hạn | 320 | - | - | |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 323 | 148.226.928.394 | 186.508.318.718 | |
Nợ dài hạn | 330 | 181.521.035.449 | 161.515.529.055 | |
Phải trả dài hạn khác | 333 | 30 | 110.278.954.780 | 109.967.721.387 |
Vay và nợ dài hạn | 334 | 28 | 39.431.865.320 | 19.863.328.455 |
Dự phòng trợ cấp mất việc làm | 336 | 11.817.191.789 | 10.156.628.294 | |
Doanh thu chưa thực hiện | 338 | 19.993.023.560 | 21.527.850.919 | |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 339 | - | - | |
VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | 4.912.807.818.587 | 4.152.016.504.392 | |
Vốn chủ sở hữu | 410 | 31 | 4.912.620.994.168 | 4.152.128.729.676 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411 | 2.626.592.020.470 | 2.643.244.940.191 | |
Thặng dư vốn cổ phần | 412 | - | 33.458.582 | |
Vốn khác của chủ sở hữu | 413 | - | 1.688.248.195 | |
Cổ phiếu ngân quỹ | 414 | (9.855.635.180) | (9.855.635.180) | |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 415 | - | - | |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 416 | (2.197.621.701) | 12.673.316.052 | |
Quỹ đầu tư phát triển | 417 | 110.831.069.718 | 122.228.801.825 | |
Quỹ dự phòng tài chính | 418 | 159.719.073.278 | 168.053.444.898 | |
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 419 | - | - | |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 420 | 1.607.277.369.825 | 791.887.156.847 | |
Nguồn vốn đầu tư XDCB | 421 | - | 1.215.267.155 | |
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 422 | 420.254.717.758 | 420.959.731.110 | |
Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | 186.824.419 | (112.225.284) | |
Nguồn kinh phí | 432 | 169.591.086 | (112.225.284) | |
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 433 | 17.233.333 | - | |
LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ | 439 | 32 | 367.918.638.426 | 455.793.993.739 |
TỔNG NGUỒN VỐN | 440 | 6.297.292.230.658 | 5.718.861.224.394 |
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Mã số | Thuyết minh | 31/12/2010 | 01/01/2010 | |
Nợ khó đòi đã xử lý | 264.483.400 | 232.803.400 | ||
Ngoại tệ các loại | ||||
EUR | 55.545,56 | 53.114,60 | ||
USD | 3.507.546,72 | 3.136.208,03 | ||
AUD | 300 | 150 | ||
THB | 5.000 | - | ||
CHF | 400 | - | ||
JPY | 53.000 | 20.000 | ||
SGD | 500 | - | ||
HKD | 2.500 | - | ||
GPB | 150 | - |
Võ Ngọc Xuân Kế toán trưởng |
Số 23 Lê Lợi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 |
TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính k ết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Mã số | Thuyết minh | Năm 2010 VND | Năm 2009 VND | |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | 33 | 3.520.007.506.925 | 2.910.825.729.165 |
Các khoản giảm trừ doanh thu | 03 | 33 | 31.883.156.277 | 31.242.524.630 |
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ | 10 | 33 | 3.488.124.350.647 | 2.879.583.204.535 |
Giá vốn hàng bán | 11 | 34 | 2.633.792.369.470 | 2.145.027.789.298 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 20 | 854.331.981.177 | 734.555.415.237 | |
Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | 35 | 272.150.057.605 | 155.516.008.689 |
Chi phí tài chính | 22 | 36 | 12.114.040.334 | (15.273.197.649) |
Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | 1.795.298.349 | 1.746.943.903 | |
Chi phí bán hàng | 24 | 16.821.289.261 | 4.432.123.475 | |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 | 303.658.510.950 | 267.099.692.114 | |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 30 | 793.888.198.237 | 633.812.805.986 | |
Thu nhập khác | 31 | 37 | 25.224.496.387 | 18.825.721.381 |
Chi phí khác | 32 | 38 | 5.766.370.525 | 1.401.717.359 |
Lợi nhuận khác | 40 | 19.458.125.861 | 17.424.004.022 | |
Phần lãi/lỗ trong công ty liên kết, liên doanh | 45 | 307.604.034.228 | 203.467.614.266 | |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 50 | 1.120.950.358.327 | 854.704.424.274 | |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | 39 | 163.952.164.762 | 146.979.571.070 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | 40 | 20.995.422.604 | (5.860.497.771) |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 60 | 936.002.770.959 | 713.585.350.975 | |
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số | 61 | 41 | 21.045.545.800 | 24.501.388.229 |
Lợi nhuận sau thuế của Tổng Công ty | 62 | 914.957.225.160 | 689.083.962.746 |
Võ Ngọc Xuân Kế toán trưởng |
Số 23 Lê Lợi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 |
TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính k ết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Mã số | Thuyết minh | Năm 2010 VND | Năm 2009 VND | |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
Lợi nhuận trước thuế | 1 | 1.120.950.358.327 | 854.704.424.274 | |
Điều chỉnh cho các khoản | ||||
Khấu hao TSCĐ | 2 | 131.902.121.413 | 128.399.147.649 | |
Các khoản dự phòng | 3 | 1.896.920.178 | (21.136.345.086) | |
Lãi, lỗ các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa | 4 | (1.748.036.182) | (193.146.864) | |
thực hiện | ||||
Lãi, lỗ hoạt động đầu tư | 5 | (65.912.757.737) | (30.971.768.339) | |
Chi phí lãi vay | 6 | 1.795.298.349 | 1.746.943.903 | |
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi | 8 | 1.188.883.904.348 | 929.055.367.731 | |
vốn lưu động | ||||
Tăng giảm các khoản phải thu | 9 | (393.887.920.127) | (116.375.229.077) | |
Tăng giảm hàng tồn kho | 10 | 3.239.499.613 | 1.916.359.946 | |
Tăng giảm các khoản phải trả | 11 | (67.296.704.855) | 206.677.599.475 | |
Tăng giảm chi phí trả trước | 12 | (3.943.087.743) | (14.337.387.475) | |
Tăng các tài sản khác | 17.452.135.886 | (223.118.176.380) | ||
Tiền lãi vay đã trả | 13 | (594.648.349) | (1.746.943.903) | |
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 14 | (269.667.229.599) | (43.561.332.065) | |
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 15 | 299.049.703 | 119.942.852.696 | |
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh | 16 | (1.215.267.155) | (6.207.450) | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | 473.269.731.722 | 861.940.791.304 | |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản | 21 | (399.337.832.547) | (193.187.075.397) | |
dài hạn khác Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản | 22 | 1.923.740.684 | 5.028.343.320 | |
dài hạn khác | ||||
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị | 23 | (353.992.640.743) | (51.860.198.799) | |
khác | ||||
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn | 24 | 139.433.354.330 | (47.382.436.032) | |
vị khác | ||||
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | (1.220.236.128.750) | (1.050.344.417.431) | |
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | 839.679.204.569 | 695.953.644.559 | |
Tiền thu lãi vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | 358.626.710.753 | 140.784.497.884 | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | (633.903.591.704) | (501.007.641.896) | |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 | 28.147.471.153 | 11.147.362.000 | |
Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | (9.709.934.288) | (18.215.000.000) | |
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | (18.077.846.443) | (43.431.983.656) | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | 359.690.422 | (50.499.621.656) | |
Lưu chuyển tiền thuần trong năm | 50 | (160.274.169.560) | 310.433.527.751 | |
Tiền và tương đương tiền đầu năm | 60 | 4 | 1.193.128.740.687 | 883.383.866.072 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại | 61 | 1.188.589.782 | (688.653.136) | |
tệ | ||||
Tiền và tương đương tiền cuối năm | 70 | 4 | 1.034.043.160.911 | 1.193.128.740.687 |
Võ Ngọc Xuân Kế toán trưởng |
Số 23 Lê Lợi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 |
TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính hợp nhất k èm theo)
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1.1 HÌNH THỨC SỞ HỮU VỐN
Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn là Doanh nghiệp Nhà nước hạch toán kinh tế độc lập, được thành lập theo Quyết định số 1833/QĐ-UB-KT ngày 30/03/1999 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và được chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con theo Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 25/07/2005 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4106000129 ngày 25/01/2006 (đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 09/10/2006) do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Theo Quyết định số 3137/QĐ-UBND ngày 15/07/2010 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc “phê duyệt Đề án chuyển đổi Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con thành Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên theo hình thức Công ty mẹ - Công ty con”, Tổng Công ty đã chính thức chuyển sang mô hình Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên kể từ ngày 01/09/2010 theo Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên số 0300625210 ngày 01/09/2010 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Tổng Công ty có trụ sở chính đặt tại số 23 Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Vốn điều lệ trên Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên của Tổng Công ty là 3.403.835.000.000 đồng.
1.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH VÀ HOẠT ĐỘNG CHÍNH
Hoạt động sản xuất kinh doanh chính:
- Kinh doanh khách sạn, nhà hàng, tổ chức các cuộc hội thảo, hội nghị quốc tế;
- Dịch vụ vũ trường, sauna - massage, karaoke, nhà hàng có ca nhạc, business center, đại lý bán vé, giữ chỗ máy bay quốc nội và quốc ngoại, salon de beauty, cắt, uốn tóc, cho thuê xe, giữ xe hồ bơi, du thuyền trên sông Sài Gòn, giặt ủi, làm sạch hàng may công nghiệp, may trang bị và trang phục cho khách sạn, các mặt hàng khăn dệt, nhuộm một số mặt hàng may công nghiệp, gia công chế biến các mặt hàng inox phục vụ cho các nhà hàng, khách sạn;
- Dịch vụ ăn uống cố định, lưu động và theo hợp đồng;
- Kinh doanh vui chơi, giải trí, bãi tắm biển;
- Kinh doanh, khai thác dịch vụ cảng sông;
- Dịch vụ cảng và bến cảng;
- Cung cấp nước ngọt, xăng dầu cho tàu thuyền;
- Dịch vụ vận tải đường thủy;
- Đại lý tàu biển và môi giới hàng hải;
- Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài (tại khách sạn Cửu Long, khách sạn Đồng Khởi, khách sạn Bến Thành và khách sạn Đệ Nhất) thuộc hệ thống khách sạn của Tổng Công ty;
- Các dịch vụ cung ứng theo nhu cầu khách hàng: thông tin, giao dịch, thương mại, bán hàng miễn thuế, tiếp thị, văn hóa thể thao, chuyển tiền kiều hối, tư vấn đầu tư;
- Đại lý ký gửi hàng hóa, thu đổi ngoại tệ;
- Đại lý kinh doanh xăng dầu;
- Dịch vụ quảng cáo, trưng bày, giới thiệu hàng hóa;