Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Của Tổng Công Ty Du Lịch Sài Gòn Năm 2010




Nợ Doanh thu hoạt động tài chính

515


145,596,105,862



Có Góp vốn liên doanh


222


111,360,982,000


Có Đầu tư vào công ty liên kết


223


34,235,123,862

17

Kết chuyển sang LN sau thuế chưa phân phối trên BCĐKT hợp nhất






Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421


145,596,105,862



Có Lợi nhuận sau thuế TNDN


911


145,596,105,862

18

Phân bổ LTTM liên quan đến khoản đầu tư vào công ty liên kết






Nợ Phần lãi/lỗ trong công ty LK, LD

45


3,068,772,500



Có Đầu tư vào công ty liên kết


223


3,068,772,500

19

Kết chuyển sang LN sau thuế chưa phân phối trên BCĐKT hợp nhất






Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421


3,068,772,500



Có Lợi nhuận sau thuế TNDN


911


3,068,772,500

20

Ghi nhận bất lợi thương mại của Công ty CP Du lịch Saigon Bình Châu






Nợ Đầu tư vào công ty liên kết

223


318,480,000



Có Thu nhập khác


711


318,480,000

21

Kết chuyển sang LN sau thuế chưa phân phối trên BCĐKT hợp nhất






Nợ Lợi nhuận sau thuế TNDN

911


318,480,000



Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


421


318,480,000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.

Báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty du lịch Sài Gòn - thực trạng và giải pháp hoàn thiện - 15

PHỤ LỤC 02: BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CỦA TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN NĂM 2010

TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Số 23 Lê Lợi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

Ngày 31 tháng 12 năm 2010



TÀI SẢN

số

Thuyết

minh

31/12/2010

VND

01/01/2010

VND

TÀI SẢN NGẮN HẠN

100


1.980.917.820.988

1.879.237.697.488

Tiền và các khoản tương đương tiền

110

4

1.034.043.160.911

1.193.128.740.687

Tiền

111


425.294.928.608

283.829.976.379

Các khoản tương đương tiền

112


608.748.232.303

909.298.764.308

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120


567.740.784.907

354.563.340.494

Đầu tư ngắn hạn

121

5

567.740.784.907

354.563.340.494

Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn

Các khoản phải thu ngắn hạn

129


130


-


281.925.938.489

-


246.599.754.450

Phải thu khách hàng

131

6

129.475.741.677

123.988.263.134

Trả trước cho người bán

132

7

60.165.403.370

38.040.727.731

Phải thu nội bộ

133


-

-

Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD

134


-

-

Các khoản phải thu khác

135

8

101.210.985.971

92.981.877.935

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

139

9

(8.926.192.528)

(8.411.114.350)

Hàng tồn kho

140


32.555.893.728

35.795.393.341

Hàng tồn kho

141

10

32.555.893.728

35.795.393.341

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149


-

-

Tài sản ngắn hạn khác

150


64.652.042.953

49.150.468.516

Chi phí trả trước ngắn hạn

151

11

33.664.057.086

17.677.525.441

Thuế GTGT được khấu trừ

152


10.952.871.167

13.416.426.963

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154


299.602.424

6.128.425

Tài sản ngắn hạn khác

158

12

19.735.512.276

18.050.387.687

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (TIẾP)

Ngày 31 tháng 12 năm 2010


TÀI SẢN

số

Thuyết

minh

31/12/2010

VND

01/01/2010

VND

TÀI SẢN DÀI HẠN

200


4.316.374.409.670

3.839.623.526.906

Các khoản phải thu dài hạn

210


98.613.238.566

70.404.686.613

Phải thu dài hạn của khách hàng

211


24.924.377.297

312.777.297

Phải thu dài hạn nội bộ

213


-

-

Phải thu dài hạn khác

218

13

73.688.861.269

70.091.909.316

Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

219


-

-

Tài sản cố định

220


1.632.365.598.578

1.443.577.601.847

Tài sản cố định hữu hình

221

14

1.178.407.250.401

1.065.669.035.600

- Nguyên giá

222


2.380.287.312.439

2.174.949.354.347

- Giá trị hao mòn luỹ kế

223


(1.201.880.062.038)

(1.109.280.318.747)

Tài sản cố định thuê tài chính

224


-

-

Tài sản cố định vô hình

227

15

50.002.625.325

52.182.104.170

- Nguyên giá

228


115.956.772.500

114.259.226.271

- Giá trị hao mòn luỹ kế

229


(65.954.147.175)

(62.077.122.101)

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

16

403.955.722.852

325.726.462.077

Bất động sản đầu tư

240

17

33.560.647.864

36.772.246.720

- Nguyên giá

241


92.265.734.572

91.988.386.065

- Giá trị hao mòn luỹ kế

242


(58.705.086.708)

(55.216.139.345)

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250


2.468.689.139.618

2.177.000.606.602

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

18

1.732.464.464.255

1.612.836.103.967

Đầu tư dài hạn khác

258

19

775.205.055.812

601.763.041.084

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

259

20

(38.980.380.449)

(37.598.538.449)

Tài sản dài hạn khác

260


82.857.762.544

111.868.385.124

Chi phí trả trước dài hạn

261

21

58.849.163.622

70.892.607.525

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

22

1.396.095.827

22.697.081.505

Tài sản dài hạn khác

268

23

22.612.503.094

18.278.696.094

Lợi thuế thương mại

269


288.022.500

-

TỔNG TÀI SẢN

270


6.297.292.230.658

5.718.861.224.394

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (TIẾP)

Ngày 31 tháng 12 năm 2010



NGUỒN VỐN

số

Thuyết minh

31/12/2010

VND

01/01/2010

VND

NỢ PHẢI TRẢ

300


1.016.565.773.643

1.111.050.726.264

Nợ ngắn hạn

310


835.044.738.194

949.535.197.209

Vay và nợ ngắn hạn

311


-

1.131.000.000

Phải trả người bán

312

24

94.742.919.396

91.385.108.088

Người mua trả tiền trước

313

25

104.815.859.991

116.101.462.061

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

26

55.768.554.050

164.405.608.209

Phải trả người lao động

315


205.174.160.876

159.372.444.112

Chi phí phải trả

316

27

82.404.331.111

89.157.332.627

Phải trả nội bộ

317


-

-

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

29

143.911.984.377

141.473.923.394

Dự phòng phải trả ngắn hạn

320


-

-

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

323


148.226.928.394

186.508.318.718

Nợ dài hạn

330


181.521.035.449

161.515.529.055

Phải trả dài hạn khác

333

30

110.278.954.780

109.967.721.387

Vay và nợ dài hạn

334

28

39.431.865.320

19.863.328.455

Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336


11.817.191.789

10.156.628.294

Doanh thu chưa thực hiện

338


19.993.023.560

21.527.850.919

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

339


-

-

VỐN CHỦ SỞ HỮU

400


4.912.807.818.587

4.152.016.504.392

Vốn chủ sở hữu

410

31

4.912.620.994.168

4.152.128.729.676

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411


2.626.592.020.470

2.643.244.940.191

Thặng dư vốn cổ phần

412


-

33.458.582

Vốn khác của chủ sở hữu

413


-

1.688.248.195

Cổ phiếu ngân quỹ

414


(9.855.635.180)

(9.855.635.180)

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415


-

-

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416


(2.197.621.701)

12.673.316.052

Quỹ đầu tư phát triển

417


110.831.069.718

122.228.801.825

Quỹ dự phòng tài chính

418


159.719.073.278

168.053.444.898

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419


-

-

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420


1.607.277.369.825

791.887.156.847

Nguồn vốn đầu tư XDCB

421


-

1.215.267.155

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

422


420.254.717.758

420.959.731.110

Nguồn kinh phí và quỹ khác

430


186.824.419

(112.225.284)

Nguồn kinh phí

432


169.591.086

(112.225.284)

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433


17.233.333

-

LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ

439

32

367.918.638.426

455.793.993.739

TỔNG NGUỒN VỐN

440


6.297.292.230.658

5.718.861.224.394

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT


CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

31/12/2010

01/01/2010

Nợ khó đòi đã xử lý



264.483.400

232.803.400

Ngoại tệ các loại





EUR



55.545,56

53.114,60

USD



3.507.546,72

3.136.208,03

AUD



300

150

THB



5.000

-

CHF



400

-

JPY



53.000

20.000

SGD



500

-

HKD



2.500

-

GPB



150

-


Nguyễ n Hữu Thọ Tổng Giám đốc

TP.HCM, ngày 15 tháng 04 năm 2011


Võ Ngọc Xuân Kế toán trưởng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Số 23 Lê Lợi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

Cho năm tài chính k ết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010


Chỉ tiêu

số

Thuyết

minh

Năm 2010

VND

Năm 2009

VND

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

33

3.520.007.506.925

2.910.825.729.165

Các khoản giảm trừ doanh thu

03

33

31.883.156.277

31.242.524.630

Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

33

3.488.124.350.647

2.879.583.204.535

Giá vốn hàng bán

11

34

2.633.792.369.470

2.145.027.789.298

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20


854.331.981.177

734.555.415.237

Doanh thu hoạt động tài chính

21

35

272.150.057.605

155.516.008.689

Chi phí tài chính

22

36

12.114.040.334

(15.273.197.649)

Trong đó: Chi phí lãi vay

23


1.795.298.349

1.746.943.903

Chi phí bán hàng

24


16.821.289.261

4.432.123.475

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25


303.658.510.950

267.099.692.114

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30


793.888.198.237

633.812.805.986

Thu nhập khác

31

37

25.224.496.387

18.825.721.381

Chi phí khác

32

38

5.766.370.525

1.401.717.359

Lợi nhuận khác

40


19.458.125.861

17.424.004.022

Phần lãi/lỗ trong công ty liên kết, liên doanh

45


307.604.034.228

203.467.614.266

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50


1.120.950.358.327

854.704.424.274

Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

39

163.952.164.762

146.979.571.070

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

40

20.995.422.604

(5.860.497.771)

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60


936.002.770.959

713.585.350.975

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số

61

41

21.045.545.800

24.501.388.229

Lợi nhuận sau thuế của Tổng Công ty

62


914.957.225.160

689.083.962.746


Nguyễ n Hữu Thọ Tổng Giám đốc

TP.HCM, ngày 15 tháng 04 năm 2011


Võ Ngọc Xuân Kế toán trưởng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Số 23 Lê Lợi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

(Theo phương pháp gián tiếp)

Cho năm tài chính k ết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010


Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm 2010

VND

Năm 2009

VND

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh





Lợi nhuận trước thuế

1


1.120.950.358.327

854.704.424.274

Điều chỉnh cho các khoản





Khấu hao TSCĐ

2


131.902.121.413

128.399.147.649

Các khoản dự phòng

3


1.896.920.178

(21.136.345.086)

Lãi, lỗ các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa

4


(1.748.036.182)

(193.146.864)

thực hiện





Lãi, lỗ hoạt động đầu tư

5


(65.912.757.737)

(30.971.768.339)

Chi phí lãi vay

6


1.795.298.349

1.746.943.903

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi

8


1.188.883.904.348

929.055.367.731

vốn lưu động





Tăng giảm các khoản phải thu

9


(393.887.920.127)

(116.375.229.077)

Tăng giảm hàng tồn kho

10


3.239.499.613

1.916.359.946

Tăng giảm các khoản phải trả

11


(67.296.704.855)

206.677.599.475

Tăng giảm chi phí trả trước

12


(3.943.087.743)

(14.337.387.475)

Tăng các tài sản khác



17.452.135.886

(223.118.176.380)

Tiền lãi vay đã trả

13


(594.648.349)

(1.746.943.903)

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14


(269.667.229.599)

(43.561.332.065)

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15


299.049.703

119.942.852.696

Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

16


(1.215.267.155)

(6.207.450)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20


473.269.731.722

861.940.791.304

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư





Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản

21


(399.337.832.547)

(193.187.075.397)

dài hạn khác

Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản


22



1.923.740.684


5.028.343.320

dài hạn khác





Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị

23


(353.992.640.743)

(51.860.198.799)

khác





Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn

24


139.433.354.330

(47.382.436.032)

vị khác





Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25


(1.220.236.128.750)

(1.050.344.417.431)

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26


839.679.204.569

695.953.644.559

Tiền thu lãi vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27


358.626.710.753

140.784.497.884

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30


(633.903.591.704)

(501.007.641.896)

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính





Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33


28.147.471.153

11.147.362.000

Tiền chi trả nợ gốc vay

34


(9.709.934.288)

(18.215.000.000)

Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36


(18.077.846.443)

(43.431.983.656)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40


359.690.422

(50.499.621.656)

Lưu chuyển tiền thuần trong năm

50


(160.274.169.560)

310.433.527.751

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

4

1.193.128.740.687

883.383.866.072

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại

61


1.188.589.782

(688.653.136)

tệ





Tiền và tương đương tiền cuối năm

70

4

1.034.043.160.911

1.193.128.740.687


Nguyễ n Hữu Thọ Tổng Giám đốc

TP.HCM, ngày 15 tháng 04 năm 2011


Võ Ngọc Xuân Kế toán trưởng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Số 23 Lê Lợi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính hợp nhất k èm theo)


1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1.1 HÌNH THỨC SỞ HỮU VỐN

Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn là Doanh nghiệp Nhà nước hạch toán kinh tế độc lập, được thành lập theo Quyết định số 1833/QĐ-UB-KT ngày 30/03/1999 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và được chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con theo Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 25/07/2005 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.

Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4106000129 ngày 25/01/2006 (đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 09/10/2006) do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.

Theo Quyết định số 3137/QĐ-UBND ngày 15/07/2010 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc “phê duyệt Đề án chuyển đổi Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con thành Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên theo hình thức Công ty mẹ - Công ty con”, Tổng Công ty đã chính thức chuyển sang mô hình Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên kể từ ngày 01/09/2010 theo Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên số 0300625210 ngày 01/09/2010 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.

Tổng Công ty có trụ sở chính đặt tại số 23 Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

Vốn điều lệ trên Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên của Tổng Công ty là 3.403.835.000.000 đồng.

1.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH VÀ HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Hoạt động sản xuất kinh doanh chính:

- Kinh doanh khách sạn, nhà hàng, tổ chức các cuộc hội thảo, hội nghị quốc tế;

- Dịch vụ vũ trường, sauna - massage, karaoke, nhà hàng có ca nhạc, business center, đại lý bán vé, giữ chỗ máy bay quốc nội và quốc ngoại, salon de beauty, cắt, uốn tóc, cho thuê xe, giữ xe hồ bơi, du thuyền trên sông Sài Gòn, giặt ủi, làm sạch hàng may công nghiệp, may trang bị và trang phục cho khách sạn, các mặt hàng khăn dệt, nhuộm một số mặt hàng may công nghiệp, gia công chế biến các mặt hàng inox phục vụ cho các nhà hàng, khách sạn;

- Dịch vụ ăn uống cố định, lưu động và theo hợp đồng;

- Kinh doanh vui chơi, giải trí, bãi tắm biển;

- Kinh doanh, khai thác dịch vụ cảng sông;

- Dịch vụ cảng và bến cảng;

- Cung cấp nước ngọt, xăng dầu cho tàu thuyền;

- Dịch vụ vận tải đường thủy;

- Đại lý tàu biển và môi giới hàng hải;

- Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài (tại khách sạn Cửu Long, khách sạn Đồng Khởi, khách sạn Bến Thành và khách sạn Đệ Nhất) thuộc hệ thống khách sạn của Tổng Công ty;

- Các dịch vụ cung ứng theo nhu cầu khách hàng: thông tin, giao dịch, thương mại, bán hàng miễn thuế, tiếp thị, văn hóa thể thao, chuyển tiền kiều hối, tư vấn đầu tư;

- Đại lý ký gửi hàng hóa, thu đổi ngoại tệ;

- Đại lý kinh doanh xăng dầu;

- Dịch vụ quảng cáo, trưng bày, giới thiệu hàng hóa;

Xem tất cả 178 trang.

Ngày đăng: 04/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí