2.2.1. Các chính sách huy động vốn tiền gửi của Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng- chi nhánh Kinh Đô
2.2.1.1. Chính sách sản phẩm huy động vốn tiền gửi Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng- chi nhánh Kinh Đô
Sản phẩm huy động vốn tiền gửi tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng- chi nhánh Kinh Đô:
- Tiền gửi thanh toán : Bao gồm nhưng không giới hạn các sản phẩm sau:
TKTT thường, TKTT payroll, TKTT Executive Package, TK chuyển đổi từ W4 sang T24, TKTT VPSuper, TKTT VPStaff áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn 0.1%/ năm cho toàn bộ các mức số dư trên tài khoản thanh toán.
- Tiền gửi có kỳ hạn :
+ Tại quầy : TGCKH lĩnh lãi cuối kỳ
+ Online : TGCKH thường , TGCKH trả lãi trước , TGCKH lĩnh lãi định kỳ, TGCKH Bảo Toàn Thịnh Vượng, TGCKH Phát Lộc Thịnh Vượng hình thức tính lãi cuối kỳ , TGCKH Phát Lộc Thịnh Vượng hình thức lĩnh lãi trước.
- Tiết kiệm :
+ Tại quầy : TK thường , TK trả lãi trước, TK định kỳ, TK Easy Saving, TK Easy Saving@kids, TK Phát Lộc thịnh vượng hình thức tính lãi cuối kỳ; TK Phát Lộc thịnh vượng hình thức lĩnh lãi trước, TK Phát Lộc thịnh vượng hình thức lĩnh lãi định kỳ.
- Tiết kiệm Standard Savings
-Tiết kiệm gửi góp Dream Savings
-Tiết kiệm bảo chứng thấu chi
* Đối với tiền gửi thanh toán:
- Khách hàng cá nhân:
+ Tài khoản thanh toán số đẹp mang đến giải pháp quản lý tài chính an toàn và hiệu quả: Chuyển tiền nhanh; Giao dịch mọi lúc mọi nơi thông qua Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng Online; Rút tiền mặt, chuyển tiền thông qua thẻ ATM; Quản lý biến động số dư với dịch vụ SMS Banking; Sao kê giao dịch; Hưởng lãi suất trên số
dư trong tài khoản; Số tài khoản theo lựa chọn dễ nhớ, thể hiện đẳng cấp khi giao dịch; Có cơ hội mua bảo hiểm tiền gửi.
+ Tài khoản thanh toán Autolink: giúp thực hiện các giao dịch thanh toán/chuyển khoản/nộp rút tiền…nhanh chóng. Quản lý biến động số dư với dịch vụ SMS banking, sao kê giao dịch/ truy vấn số dư, giao dịch thông qua Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng Online, rút tiền mặt chuyển tiền thông qua thẻ ATM.
+ Tài khoản thanh toán VPSuper: Tiết kiệm tối đa nhờ các ưu đãi miễn phí toàn bộ giao dịch tài khoản: miễn phí trọn đời nộp tiền vào tài khoản; Miễn phí trọn đời chuyển tiền trong và ngoài phạm vi lãnh thổ Việt Nam; Miễn phí trọn đời dịch vụ SMS Banking; Tiện lợi tối đa, hỗ trợ giao dịch tại quầy, giao dịch qua các kênh SMS Banking, Internet Banking... với hạn mức giao dịch cao nhất.
+ Gói sản phẩm tài khoản thanh toán Autolink là bộ sản phẩm trọn gói tài khoản cá nhân với các tiện ích ngân hàng hiện đại, giúp khách hàng quản lí, sử dụng tài khoản hiệu quả, tiện lợi và an toàn bao gồm: Tài khoản thanh toán Autolink; Thẻ ATM nội địa Autolink; Dịch vụ Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng Online Gói Tiêu chuẩn; Dịch vụ SMS Banking.
+ Gói sản phẩm tài khoản thanh toán VPSuper là bộ sản phẩm trọn gói tài khoản cá nhân với các tiện ích ngân hàng hiện đại, giúp khách hàng quản lý, sử dụng tài khoản hiệu quả, tiện lợi và an toàn bao gồm: Tài khoản thanh toán VPSuper; Thẻ ATM nội địa VPSuper; Dịch vụ ngân hàng trực tuyến Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng Online gói cao cấp; Dịch vụ SMS Banking gói cao cấp; Phí duy trì tài khoản với nhiều ưu đãi.
- Khách hàng doanh nghiệp:
- Tài khoản VP Business: bao gồm Tài khoản thanh toán, dịch vụ trả lương qua tài khoản, Internet Banking, SMS Banking, chia làm 3 gói nhỏ là VP Business Silver, VP Business Gold và VP Business Platinum đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
- SME Invest: Khách hàng có thể gửi tiền và được bảo toàn lãi suất tối ưu trong một khoảng thời gian nhất định sau khi khách hàng đã duy trì thời gian gửi tối thiểu.
* Đối với tiền gửi tiết kiệm (TGTK) :
- Tiết kiệm thường trả lãi cuối kỳ: Sản phẩm gửi tiết kiệm thường Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng phù hợp với những khách hàng không có nhu cầu sử dụng tiền mặt thường xuyên và mong muốn được sinh lời trên số tiền gửi.
- Tiết kiệm phát lộc thịnh vượng: Phù hợp với những Khách hàng không có nhu cầu sử dụng tiền mặt thường xuyên và mong muốn được sinh lời cao nhất trên số tiền gửi.
- Tiết kiệm Bảo Toàn Thịnh Vượng: Nhằm hỗ trợ khách hàng bảo toàn lãi suất trước những biến động điều chỉnh lãi suất trên thị trường.
- Tiết kiệm trả lãi trước: Phù hợp với những khách hàng gửi tiền nhưng muốn nhận lãi trước để chi tiêu.
- Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ: phù hợp với những khách hàng gửi tiền, đồng thời mong muốn có thể nhận lãi đều đặn hàng tháng để đáp ứng nhu cầu chi tiêu sinh hoạt của mình.
- Tiết kiệm gửi góp Easy Savings@Kids: Phù hợp với các đối tượng là cha/mẹ muốn gửi tiền tiết kiệm gửi góp dài hạn cho con.
- Tiết kiệm gửi góp Easy Savings: Phù hợp với tất cả các khách hàng muốn gửi tiết kiệm nhằm tích lũy tài chính bằng những số tiền nhỏ nhàn rỗi.
- Tiết kiệm An Thịnh Vượng: Phù hợp với những khách hàng gửi tiết kiệm với mong muốn được sinh lời trên số tiền gửi cũng như nhận được nhiều ưu đãi lãi suất vay hấp dẫn.
2.2.1.2. Chính sách lãi suất huy động vốn tiền gửi Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng- chi nhánh Kinh Đô
*Dành cho khách hàng cá nhân :
1. Tiết kiệm thường và Tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ (Đơn vị tính:
%/năm)
+ Tại quầy
1T | 6T | 12T | 24T | 36T | |
< 300 triệu | 3.25 | 4.60 | 4.90 | 5.00 | 5.00 |
300 – < 3 tỷ | 3.35 | 4.80 | 5.10 | 5.20 | 5.20 |
3 tỷ – < 10 tỷ | 3.45 | 4.80 | 5.10 | 5.20 | 5.20 |
10 tỷ – < 50 tỷ | 3.45 | 4.90 | 5.20 | 5.30 | 5.30 |
≥ 50 tỷ | 3.45 | 4.90 | 5.20 | 5.50 | 5.50 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Huy Động Vốn Tiền Gửi Của Ngân Hàng Thương Mại
- Kinh Nghiệm Tăng Cường Huy Động Vốn Tiền Gửi Của Một Số Ngân Hàng Thương Mại Và Bài Học Cho Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng- Chi Nhánh Kinh Đô
- Giới Thiệu Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng- Chi Nhánh Kinh Đô
- Chính Sách Khách Hàng Huy Động Vốn Tiền Gửi Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng- Chi Nhánh Kinh Đô
- Kết Cấu Nguồn Vốn Tiền Gửi Theo Đối Tượng Khách Hàng Huy Động Của Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng- Chi Nhánh Kinh Đô2018-2020
- Định Hướng Nhằm Tăng Cường Huy Động Vốn Tiền Gửi Của Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng- Chi Nhánh Kinh Đô
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
Tại quầy : Đối với kỳ hạn một tháng, Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng có lãi suất 3,25%/năm đối với tiền gửi dưới 300 triệu đồng , khoản tiền gửi trên 300 triệu và dưới 3 tỷ hưởng lãi suất 3.35%/năm ; khoản tiền gửi trên 3 tỷ hưởng lãi suất 3,45%/năm .
Đối với kỳ hạn 12 tháng, Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng có lãi suất 4.90
%/năm đối với tiền gửi dưới 300 triệu đồng , khoản tiền gửi trên 300 triệu và dưới 10 tỷ hưởng lãi suất 5.1 %/năm ; khoản tiền gửi trên 10 tỷ hưởng lãi suất 5.20
%/năm .
So sánh với các ngân hàng khác thì mức lãi suất của Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng ở mức trung bình : Ở kỳ hạn 1 tháng , Pvcombank và SCB đang áp dụng mức 3.95%/năm là mức lãi suất cao nhất ; Techcombank ở mức lãi suất thấp nhất là 2.25%/năm
+ Tiền gửi có kỳ hạn thường trên kênh Online
Đối với kỳ hạn một tháng, Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng có lãi suất 3,45%/năm đối với tiền gửi dưới 300 triệu đồng , khoản tiền gửi trên 300 triệu và dưới 3 tỷ hưởng lãi suất 3.55%/năm ; khoản tiền gửi trên 3 tỷ hưởng lãi suất 3,65%/năm .
Đối với kỳ hạn 12 tháng, Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng có lãi suất 5,10
%/năm đối với tiền gửi dưới 300 triệu đồng , khoản tiền gửi trên 300 triệu và dưới 10 tỷ hưởng lãi suất 5,30 %/năm ; khoản tiền gửi trên 10 tỷ và dưới 50 tỷ hưởng lãi suất 5.40 %/năm .
2. Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước trên kênh Online
Đối với kỳ hạn một tháng, Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng có lãi suất 3,22%/năm đối với tiền gửi dưới 5 tỷ đồng ; với khoản tiền gửi từ 5 tỷ đồng trở lên hưởng lãi suất 3.41%/năm
Đối với kỳ hạn 12 tháng, Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng có lãi suất 4.82
%/năm đối với tiền gửi dưới 5 tỷ đồng ; với khoản tiền gửi từ 5 tỷ đồng trở lên hưởng lãi suất 5,00%/năm
3. Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ trên kênh Online
3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
Trả lãi hàng tháng | 3.27 | 4.57 | 4.87 | 4.93 | 4.81 |
Trả lãi hàng quý | 4.57 | 4.87 | 4.95 | 4.83 | |
Trả lãi hàng quý | 4.87 | 4.97 | 4.86 | ||
Trả lãi hàng nă | 4.97 | 4.92 |
4. Tiết kiệm gửi góp Easy Savings và Easy Savings@Kids tại quầy và Tiền gửi có kỳ hạn gửi góp Easy Savings trên kênh Online
6T | 9T | 1 năm | 2 năm | 3 năm | Từ 04 năm đến 15 năm | |
Lãi suất niêm yết (%/năm) | 4.10 | 4.40 | 4.80 | 4.8 | 4.90 | 5.5 |
Lãi suất điều chỉnh (%/năm) | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 |
5. Tiết kiệm Bảo toàn Thịnh Vượng tại quầy và Tiền gửi có kỳ hạn Bảo toàn Thịnh Vượng trên kênh Online
18T | 24T | 36T | |
Lãi suất (%/năm) | 5.20 | 5.30 | 5.40 |
6. Tiết kiệm Standard Savings
6T | 12T | 24T | 36T |
4.90 | 5.10 | 5.20 | 5.20 |
7. Tiết kiệm gửi góp Dream Savings
Từ 1 tháng đến 5 tháng | Từ 6 tháng đến 9 tháng | Từ 10 tháng đến 12 tháng | Từ 13 tháng đến 24 tháng | Từ 25 tháng đến 36 tháng | Từ 37 tháng đến 180 tháng | |
Lãi suất niêm yết (%/năm) | 3.45 | 4.20 | 4.70 | 4.90 | 5.10 | 5.40 |
Lãi suất cơ bản (điều chỉnh) (%/năm) | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 |
8. Tiết kiệm bảo chứng thấu chi
1T | 6T | 12T | |
< 300 triệu | 3.45 | 4.80 | 5.10 |
300 – < 3 tỷ | 3.55 | 5.00 | 5.30 |
3 tỷ – < 10 tỷ | 3.65 | 5.00 | 5.30 |
10 tỷ – < 50 tỷ | 3.65 | 5.10 | 5.40 |
≥ 50 tỷ | 3.65 | 5.10 | 5.40 |
9. Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng tại quầy và Tiền gửi có kỳ hạn Phát Lộc Thịnh Vượng trên kênh Online
. Hình thức tính lãi cuối kỳ – Tại quầy
1T | 6 T | 12 T | 24 T | 36 T | |
< 300 triệu | 3.45 | 4.70 | 5.00 | 5.10 | 5.10 |
300 – < 3 tỷ | 3.55 | 4.90 | 5.20 | 5.30 | 5.30 |
3 tỷ – < 10 tỷ | 3.60 | 4.9 | 5.20 | 5.30 | 5.30 |
10 tỷ – < 50 tỷ | 3.60 | 5.00 | 5.30 | 5.40 | 5.40 |
≥ 50 tỷ | 3.60 | 5.00 | 5.30 | 5.60 | 5.60 |
. Hình thức tính lãi cuối kỳ – Trên kênh Online
1 T | 6 T | 12 T | 24 T | 36 T | |
< 300 triệu | 3.65 | 4.90 | 5.20 | 5.30 | 5.30 |
300 – < 3 tỷ | 3.75 | 5.10 | 5.40 | 5.50 | 5.50 |
3 tỷ – < 10 tỷ | 3.80 | 5.10 | 5.40 | 5.50 | 5.50 |
3.80 | 5.20 | 5.50 | 5.60 | 5.60 | |
≥ 50 tỷ | 3.80 | 5.20 | 5.50 | 5.60 | 6.20 |
Hình thức lĩnh lãi trước – Tại quầy và trên kênh Online
1 T | 6 T | 12 T | 24 T | 36 T | |
< 5 tỷ | 3.42 | 4.57 | 4.87 | 4.76 | 4.54 |
≥ 5 tỷ | 3.56 | 4.57 | 4.87 | 4.97 | 4.76 |
Hình thức lĩnh lãi định kỳ- Tại quầy
3 T | 6 T | 12 T | 24 T | 36 T | |
Trả lãi hàng tháng | 3.47 | 4.67 | 4.97 | 5.02 | 4.90 |
Trả lãi hàng quý | 4.67 | 4.97 | 5.04 | 4.92 | |
Trả lãi 6 tháng/1 lần | 4.97 | 5.07 | 4.95 | ||
Trả lãi hàng năm | 5.07 | 5.01 |
10. Tài khoản thanh toán:
Áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn 0.1%/ năm cho toàn bộ các mức số dư trên tài khoản thanh toán.
*Dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ :
1. Tiền gửi thông thường / Lĩnh lãi cuối kỳ
1T | 6 T | 12 T | 24 T | 36 T | |
< 500 triệu | 3.3 | 5.2 | 5.5 | 5.7 | 5.8 |
500 triệu – dưới 5 tỷ | 3.4 | 5.3 | 5.6 | 5.8 | 5.9 |
≥ 5 tỷ | 3.5 | 5.4 | 5.7 | 5.9 | 6 |
2. Tiền gửi trả lãi trước:
1 T | 6 T | 12 T | 24 T | 36 T | |
Lãi suất | 3.29 | 5.07 | 5.21 | 5.12 | 4.94 |
3. Tiền gửi lĩnh lãi định kỳ:
3 T | 6 T | 12 T | 24 T | 36 T | |
Trả lãi hàng tháng | 3.59 | 5.14 | 5.37 | 5.41 | 5.36 |
Trả lãi hàng quý | 5.17 | 5.39 | 5.43 | 5.38 | |
Trả lãi 6 tháng/1 lần | 5.43 | 5.47 | 5.42 | ||
Trả lãi hàng năm | 5.55 | 5.49 |
4. Tiền gửi có kỳ hạn online (lĩnh lãi cuối kỳ)
1 T | 6 T | 12 T | 24 T | 36 T | |
Lãi suất (%/năm) | 3.60 | 5.50 | 5.80 | 6.00 | 6.10 |