Ảnh hưởng nhóm yếu tố thuộc đặc điểm ngân hàng đến rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại Việt Nam - 12


KẾT LUẬN‌


Đề tài nghiên cứu dựa trên dữ liệu là các ngân hàng thương mại trong nước với dữ liệu chéo theo năm nên chưa thể hiện được tính chu kỳ trong hoạt động tín dụng. Nếu thu thập được thông tin đủ dài để tiến hành nghiên cứu dữ liệu bảng, đề tài sẽ nhận định được chính xác hơn mối quan hệ giữa các nhân tố tác động và rủi ro tín dụng. Bên cạnh đó, yếu tố vĩ mô cũng chưa đưa được vào mô hình. Biến phân loại các khoản vay cũng được tìm thấy có tác động khá lớn đến rủi ro tín dụng. Các khoản cho vay bất động sản thường có rủi ro cao, nhưng đề tài chưa có điều kiện thu thập được biến này. Khi các bài nghiên cứu tiếp theo khắc phục được nhược điểm trên sẽ đưa ra được kết quả chính xác hơn về hiện trạng rủi ro tín dụng của các ngân hàng và dự báo được rủi ro của từng ngân hàng trong tương lai.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO‌


Tài liệu tiếng Anh:


1. Berger, A. và De Yuong, R.(1997), “Problem loans and cost efficiency in commercial banks”, Journal of banking and Finance, No.21, pp.849-870.

2. Cavallo, M. và Majnoni, G.(2001), “Do banks provision for bad loans in good time? Empirical evidence and policy implicantions”,World Bank Working Paper, No.2619.

3. Cebenoyan, A., Cooperman, E., Register, C. (1999), “Ownership structure charter value and risk-taking behavior of thrifts”, Journal of Finanancial Management, No.28, pp.43-60.

4. Dell’Ariccia, G. và Marquez R. (2006), “Lending booms and lending standards”, Journal of Finance, No.61, pp. 2511-2546.

5. Foos, D., Norden, L. và Weber, M. (2010), “Loan growth and riskiness of banks”, Journal of banking and finance, Vol.34, pp.217-228.

6. Hess, K. (2008), “Credit loss dynamics in Autralasian Baking”, Thesis submitted for degree of Doctor of Philosophy, University of Waikato, Hamilton.

7. Jimenez, G. và Saurina, J. (2006), “Credit cycles, credit risk and prudential regulation”, International journal of central banking, pp.65-98.

8. Liz, S. F. de, Pages, J. M. và Saurina J. (2000), “Credit growth, problem loans and credit risk provisioning in Spain”, Banco de Espađa WorkingPapers,No.0018.

9. Mendoza, E. G. và Terrones, M. E. (2008), “An anatomy of credit booms: evidence from macro aggregates and micro data”, IMF working paper,No.226.

10. Uỷ ban giám sát hệ thống ngân hàng Basel (2001), “The stadardised approach to credit risk”, Consultative document.


11. Uỷ ban giám sát hệ thống ngân hàng Basel (2004), “International convergence of capital measurement and capital standards”, Bank for International Settlements.

12. Uỷ ban giám sát hệ thống ngân hàng Basel (2007), “Basel II – Intergrated risk management solution”, Bank for International Settlements.

Tài liệu tiếng Việt:


1. BCTC hợp nhất các ngân hàng 2010-1012

2. Báo cáo ngành ngân hàng của Vietcombank Securities (2011)

3. Hoàng Ngọc Nhậm (2008), “Kinh tế lượng”, Nhà xuất bản Thống Kê.

4. Ngân hàng nhà nước (2005), “Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng”, số quyết định 493/2005/QĐ-NHNN.

5. Website: http://www.sbv.gov.vn

6. Website: http://nif.mof.gov.vn


PHỤ LỤC 01: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG CÓ DỮ LIỆU ĐƯỢC THU THẬP‌


STT

TÊN VIẾT TẮT

TÊN ĐẦY ĐỦ

Website

1

ACB

NH TMCP Á Châu

http://www.acb.com.vn

2

ABB

NH TMCP An Bình

http://www.abbank.vn


3

Lien Viet-Post

Bank

NH TMCP Bưu Điện

Liên Việt


http://www.lienvietpostbank.com.vn

4

CTG

NH Công thương VN

http://www.vietinbank.vn


5

VIET CAPITAL

BANK


NH TMCP Bản Việt


http://www.vietcapitalbank.com.vn


6


BIDV

NH Đầu tư và Phát Triển

VN


http://www.bidv.com.vn

7

EAB

NH TMCP Đông Á

http://www.dongabank.com.vn

8

SEABANK

NH TMCP Đông Nam Á

http://www.seabank.com.vn

9

MSB

NH TMCP Hàng Hải

http://www.msb.com.vn

10

HDB

NH phát triển TP HCM

http://www.hdbank.com.vn

11

KLB

NH TMCP Kiên Long

http://www.kienlongbank.com


12


TCB

NH TMCP Kỹ thương

Việt Nam


https://www.techcombank.com.vn


13


MHB

NH phát triển nhà

ĐBSCL


http://www.mhb.com.vn

14

NVB

NH TMCP Nam Việt

http://www.navibank.com.vn


15


VCB

NH Ngoại thương Việt

Nam


http://www.vietcombank.com.vn


16


OCB

NH TMCP Phương

Đông


http://www.ocb.com.vn

STT

TÊN VIẾT TẮT

TÊN ĐẦY ĐỦ

Website

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng nhóm yếu tố thuộc đặc điểm ngân hàng đến rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại Việt Nam - 12



17

PNB

NH TMCP Phương Nam

http://www.phuongnambank.com.vn

18

WEB

NH TMCP Phương tây

http://www.westernbank.vn

19

MB

NH TMCP Quân đội

http://www.militarybank.com.vn


20


SAIGONBANK

NH TMCP Sài gòn công

thương


http://www.saigonbank.com.vn/


21


SHB

NH TMCP Sài Gòn Hà

Nội


http://www.shb.com.vn


22


STB

NH TMCP Sài Gòn

Thương tín


http://www.sacombank.com.vn


23


VIB

NH TMCP Quốc tế Việt

Nam


http://www.vib.com.vn

24

VAB

NH TMCP Việt Á

http://www.vietabank.com.vn


25


VPB

NH TMCP Việt Nam

Thịnh Vượng


http://www.vpb.com.vn/


26


PGB

NH TMCP Xăng Dầu

Petrolimex


http://www.pgbank.com.vn


27


EIB

NH TMCP Xuất nhập

khẩu VN


http://www.eximbank.com.vn

28

NAB

NH TMCP Nam Á

http://www.nab.com.vn

29

OJB

NH TMCP Đại Dương

http://oceanbank.vn

30

Dai A Bank

NH TMCP Đại Á

http://www.daiabank.com.vn/


PHỤ LỤC 02: THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ QUY MÔ CÁC NGÂN HÀNG NĂM 2012

ĐVT: triệu đồng



Ngân hàng


Tổng giá trị tài sản


Tổng vốn chủ sở hữu


Huy động


Dư nợ

Lợi nhuận trước

thuế

ACB

176,307,607

12,624,452

125,233,595

102,814,848

1,042,676

AN BÌNH

46,166,309

4,862,336

35,936,462

18,342,169

491,948

BƯU ĐIỆN LIÊN

VIỆT


66,412,697


7,391,002


57,555,656


22,588,295


967,685

CÔNG THƯƠNG

503,530,259

33,840,373

385,920,108

329,682,838

8,167,900

BẢN VIỆT

20,670,414

3,265,486

10,298,787

7,708,544

272,258

BIDV

484,784,560

26,703,432

342,609,716

339,009,142

3,389,918

ĐÔNG Á

69,278,223

6,104,191

50,790,243

49,756,163

777,156

ĐÔNG NAM Á

75,066,716

5,582,109

31,446,801

16,230,067

68,874

HÀNG HẢI

109,923,376

9,090,031

59,586,516

28,193,028

255,392

HD BANK

52,782,831

5,393,746

34,261,860

20,952,361

427,150

KIÊN LONG

18,580,999

3,444,868

10,641,181

9,541,603

467,753

KỸ THƯƠNG

179,933,598

13,289,576

111,462,288

67,136,307

1,017,856

MHB

37,979,948

3,439,917

23,096,754

24,206,323

0

NAM VIỆT

21,585,213

3,184,908

12,272,866

12,667,121

3,390

NGOẠI THƯƠNG

414,475,073

41,553,063

284,414,568

235,869,977

5,763,897

OCB

27,424,137

3,819,576

15,271,370

16,927,392

303,903

PHƯƠNG NAM

75,269,551

4,335,768

56,750,699

42,724,592

121,971




Ngân hàng


Tổng giá trị tài sản


Tổng vốn chủ sở hữu


Huy động


Dư nợ

Lợi nhuận trước

thuế

PHƯƠNG TÂY

15,122,565

3,199,346

10,929,952

5,147,982

50,983

QUÂN ĐỘI

175,609,964

12,863,905

117,747,416

73,165,823

3,089,550

SÀI GÒN CÔNG

THƯƠNG


14,852,518


3,539,465


10,451,684


10,751,470


393,201

SÀI GÒN - HÀ

NỘI


116,537,614


9,506,050


77,598,520


55,689,293


1,825,203

SÀI GÒN

THƯƠNG TÍN


152,118,525


13,698,739


107,458,698


94,887,813


1,367,851

VIB

65,023,406

8,371,463

39,061,259

33,313,035

700,763

VIỆT Á

24,608,649

3,533,053

14,997,980

12,693,592

211,456

VN THỊNH

VƯỢNG


102,576,275


6,637,017


59,514,141


36,523,123


852,732

XĂNG DẦU

PETROLIMEX


19,250,897


3,194,033


12,332,420


13,469,077


318,967

XUẤT NHẬP

KHẨU


170,156,010


15,812,205


70,458,310


74,315,952


2,850,997

NAM Á

16,008,222

3,276,853

8,727,085

6,778,516

241,443

ĐẠI DƯƠNG

64,462,099

4,484,814

32,239,855

25,564,979

310,210

ĐẠI Á

17,910,205

3,378,805

8,551,253

8,928,133

246,400


PHỤ LỤC 03: QUY MÔ DƯ NỢ GIAI ĐOẠN 2010-2012


ĐVT: Triệu đồng

Ngân hàng

2010

2011

2012

ACB

87,195,105

102,809,156

102,814,848

AN BÌNH

19,665,526

19,597,646

18,342,169

BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT

9,775,415

12,639,981

22,588,295

CÔNG THƯƠNG

231,434,054

290,397,810

329,682,838

BẢN VIỆT

3,626,199

4,333,379

7,708,544

BIDV

248,898,483

288,079,640

339,009,142

ĐÔNG Á

38,874,325

43,341,053

49,756,163

ĐÔNG NAM Á

20,188,951

19,312,999

16,230,067

HÀNG HẢI

31,521,535

37,388,434

28,193,028

HD BANK

11,643,356

13,707,101

20,952,361

KIÊN LONG

6,946,706

8,309,061

9,541,603

KỸ THƯƠNG

52,316,862

62,562,406

67,136,307

MHB

22,356,307

22,669,654

24,206,323

NAM VIỆT

10,638,936

12,755,542

12,667,121

NGOẠI THƯƠNG

171241318

204,089,479

235,869,977

OCB

11479914

13,671,428

16,927,392

PHƯƠNG NAM

30984764

34,856,676

42,724,592

PHƯƠNG TÂY

3942622

8,810,998

5,147,982

QUÂN ĐỘI

48058205

57,952,297

73,165,823

SÀI GÒN CÔNG

THƯƠNG


10309792


10,945,455


10,751,470

SÀI GÒN - HÀ NỘI

24103032

28,806,884

55,689,293

SÀI GÒN THƯƠNG TÍN

81664200

79,726,547

94,887,813

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/05/2022