KẾT LUẬN
Đề tài nghiên cứu dựa trên dữ liệu là các ngân hàng thương mại trong nước với dữ liệu chéo theo năm nên chưa thể hiện được tính chu kỳ trong hoạt động tín dụng. Nếu thu thập được thông tin đủ dài để tiến hành nghiên cứu dữ liệu bảng, đề tài sẽ nhận định được chính xác hơn mối quan hệ giữa các nhân tố tác động và rủi ro tín dụng. Bên cạnh đó, yếu tố vĩ mô cũng chưa đưa được vào mô hình. Biến phân loại các khoản vay cũng được tìm thấy có tác động khá lớn đến rủi ro tín dụng. Các khoản cho vay bất động sản thường có rủi ro cao, nhưng đề tài chưa có điều kiện thu thập được biến này. Khi các bài nghiên cứu tiếp theo khắc phục được nhược điểm trên sẽ đưa ra được kết quả chính xác hơn về hiện trạng rủi ro tín dụng của các ngân hàng và dự báo được rủi ro của từng ngân hàng trong tương lai.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Anh:
1. Berger, A. và De Yuong, R.(1997), “Problem loans and cost efficiency in commercial banks”, Journal of banking and Finance, No.21, pp.849-870.
2. Cavallo, M. và Majnoni, G.(2001), “Do banks provision for bad loans in good time? Empirical evidence and policy implicantions”,World Bank Working Paper, No.2619.
3. Cebenoyan, A., Cooperman, E., Register, C. (1999), “Ownership structure charter value and risk-taking behavior of thrifts”, Journal of Finanancial Management, No.28, pp.43-60.
4. Dell’Ariccia, G. và Marquez R. (2006), “Lending booms and lending standards”, Journal of Finance, No.61, pp. 2511-2546.
5. Foos, D., Norden, L. và Weber, M. (2010), “Loan growth and riskiness of banks”, Journal of banking and finance, Vol.34, pp.217-228.
6. Hess, K. (2008), “Credit loss dynamics in Autralasian Baking”, Thesis submitted for degree of Doctor of Philosophy, University of Waikato, Hamilton.
7. Jimenez, G. và Saurina, J. (2006), “Credit cycles, credit risk and prudential regulation”, International journal of central banking, pp.65-98.
8. Liz, S. F. de, Pages, J. M. và Saurina J. (2000), “Credit growth, problem loans and credit risk provisioning in Spain”, Banco de Espađa WorkingPapers,No.0018.
9. Mendoza, E. G. và Terrones, M. E. (2008), “An anatomy of credit booms: evidence from macro aggregates and micro data”, IMF working paper,No.226.
10. Uỷ ban giám sát hệ thống ngân hàng Basel (2001), “The stadardised approach to credit risk”, Consultative document.
11. Uỷ ban giám sát hệ thống ngân hàng Basel (2004), “International convergence of capital measurement and capital standards”, Bank for International Settlements.
12. Uỷ ban giám sát hệ thống ngân hàng Basel (2007), “Basel II – Intergrated risk management solution”, Bank for International Settlements.
Tài liệu tiếng Việt:
1. BCTC hợp nhất các ngân hàng 2010-1012
2. Báo cáo ngành ngân hàng của Vietcombank Securities (2011)
3. Hoàng Ngọc Nhậm (2008), “Kinh tế lượng”, Nhà xuất bản Thống Kê.
4. Ngân hàng nhà nước (2005), “Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng”, số quyết định 493/2005/QĐ-NHNN.
5. Website: http://www.sbv.gov.vn
6. Website: http://nif.mof.gov.vn
PHỤ LỤC 01: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG CÓ DỮ LIỆU ĐƯỢC THU THẬP
TÊN VIẾT TẮT | TÊN ĐẦY ĐỦ | Website | |
1 | ACB | NH TMCP Á Châu | http://www.acb.com.vn |
2 | ABB | NH TMCP An Bình | http://www.abbank.vn |
3 | Lien Viet-Post Bank | NH TMCP Bưu Điện Liên Việt | http://www.lienvietpostbank.com.vn |
4 | CTG | NH Công thương VN | http://www.vietinbank.vn |
5 | VIET CAPITAL BANK | NH TMCP Bản Việt | http://www.vietcapitalbank.com.vn |
6 | BIDV | NH Đầu tư và Phát Triển VN | http://www.bidv.com.vn |
7 | EAB | NH TMCP Đông Á | http://www.dongabank.com.vn |
8 | SEABANK | NH TMCP Đông Nam Á | http://www.seabank.com.vn |
9 | MSB | NH TMCP Hàng Hải | http://www.msb.com.vn |
10 | HDB | NH phát triển TP HCM | http://www.hdbank.com.vn |
11 | KLB | NH TMCP Kiên Long | http://www.kienlongbank.com |
12 | TCB | NH TMCP Kỹ thương Việt Nam | https://www.techcombank.com.vn |
13 | MHB | NH phát triển nhà ĐBSCL | http://www.mhb.com.vn |
14 | NVB | NH TMCP Nam Việt | http://www.navibank.com.vn |
15 | VCB | NH Ngoại thương Việt Nam | http://www.vietcombank.com.vn |
16 | OCB | NH TMCP Phương Đông | http://www.ocb.com.vn |
STT | TÊN VIẾT TẮT | TÊN ĐẦY ĐỦ | Website |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Mối Tương Quan Giữa Các Phần Dư
- Một Số Giải Pháp Hạn Chế Và Phòng Ngừa Rủi Ro Tín Dụng
- Quy Định Người Vay Phải Mua Bảo Hiểm Trên Các Khoản Tín Dụng.
- Ảnh hưởng nhóm yếu tố thuộc đặc điểm ngân hàng đến rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.
PNB | NH TMCP Phương Nam | http://www.phuongnambank.com.vn | |
18 | WEB | NH TMCP Phương tây | http://www.westernbank.vn |
19 | MB | NH TMCP Quân đội | http://www.militarybank.com.vn |
20 | SAIGONBANK | NH TMCP Sài gòn công thương | http://www.saigonbank.com.vn/ |
21 | SHB | NH TMCP Sài Gòn Hà Nội | http://www.shb.com.vn |
22 | STB | NH TMCP Sài Gòn Thương tín | http://www.sacombank.com.vn |
23 | VIB | NH TMCP Quốc tế Việt Nam | http://www.vib.com.vn |
24 | VAB | NH TMCP Việt Á | http://www.vietabank.com.vn |
25 | VPB | NH TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | http://www.vpb.com.vn/ |
26 | PGB | NH TMCP Xăng Dầu Petrolimex | http://www.pgbank.com.vn |
27 | EIB | NH TMCP Xuất nhập khẩu VN | http://www.eximbank.com.vn |
28 | NAB | NH TMCP Nam Á | http://www.nab.com.vn |
29 | OJB | NH TMCP Đại Dương | http://oceanbank.vn |
30 | Dai A Bank | NH TMCP Đại Á | http://www.daiabank.com.vn/ |
PHỤ LỤC 02: THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ QUY MÔ CÁC NGÂN HÀNG NĂM 2012
ĐVT: triệu đồng
Tổng giá trị tài sản | Tổng vốn chủ sở hữu | Huy động | Dư nợ | Lợi nhuận trước thuế | |
ACB | 176,307,607 | 12,624,452 | 125,233,595 | 102,814,848 | 1,042,676 |
AN BÌNH | 46,166,309 | 4,862,336 | 35,936,462 | 18,342,169 | 491,948 |
BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT | 66,412,697 | 7,391,002 | 57,555,656 | 22,588,295 | 967,685 |
CÔNG THƯƠNG | 503,530,259 | 33,840,373 | 385,920,108 | 329,682,838 | 8,167,900 |
BẢN VIỆT | 20,670,414 | 3,265,486 | 10,298,787 | 7,708,544 | 272,258 |
BIDV | 484,784,560 | 26,703,432 | 342,609,716 | 339,009,142 | 3,389,918 |
ĐÔNG Á | 69,278,223 | 6,104,191 | 50,790,243 | 49,756,163 | 777,156 |
ĐÔNG NAM Á | 75,066,716 | 5,582,109 | 31,446,801 | 16,230,067 | 68,874 |
HÀNG HẢI | 109,923,376 | 9,090,031 | 59,586,516 | 28,193,028 | 255,392 |
HD BANK | 52,782,831 | 5,393,746 | 34,261,860 | 20,952,361 | 427,150 |
KIÊN LONG | 18,580,999 | 3,444,868 | 10,641,181 | 9,541,603 | 467,753 |
KỸ THƯƠNG | 179,933,598 | 13,289,576 | 111,462,288 | 67,136,307 | 1,017,856 |
MHB | 37,979,948 | 3,439,917 | 23,096,754 | 24,206,323 | 0 |
NAM VIỆT | 21,585,213 | 3,184,908 | 12,272,866 | 12,667,121 | 3,390 |
NGOẠI THƯƠNG | 414,475,073 | 41,553,063 | 284,414,568 | 235,869,977 | 5,763,897 |
OCB | 27,424,137 | 3,819,576 | 15,271,370 | 16,927,392 | 303,903 |
PHƯƠNG NAM | 75,269,551 | 4,335,768 | 56,750,699 | 42,724,592 | 121,971 |
Tổng giá trị tài sản | Tổng vốn chủ sở hữu | Huy động | Dư nợ | Lợi nhuận trước thuế | |
PHƯƠNG TÂY | 15,122,565 | 3,199,346 | 10,929,952 | 5,147,982 | 50,983 |
QUÂN ĐỘI | 175,609,964 | 12,863,905 | 117,747,416 | 73,165,823 | 3,089,550 |
SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG | 14,852,518 | 3,539,465 | 10,451,684 | 10,751,470 | 393,201 |
SÀI GÒN - HÀ NỘI | 116,537,614 | 9,506,050 | 77,598,520 | 55,689,293 | 1,825,203 |
SÀI GÒN THƯƠNG TÍN | 152,118,525 | 13,698,739 | 107,458,698 | 94,887,813 | 1,367,851 |
VIB | 65,023,406 | 8,371,463 | 39,061,259 | 33,313,035 | 700,763 |
VIỆT Á | 24,608,649 | 3,533,053 | 14,997,980 | 12,693,592 | 211,456 |
VN THỊNH VƯỢNG | 102,576,275 | 6,637,017 | 59,514,141 | 36,523,123 | 852,732 |
XĂNG DẦU PETROLIMEX | 19,250,897 | 3,194,033 | 12,332,420 | 13,469,077 | 318,967 |
XUẤT NHẬP KHẨU | 170,156,010 | 15,812,205 | 70,458,310 | 74,315,952 | 2,850,997 |
NAM Á | 16,008,222 | 3,276,853 | 8,727,085 | 6,778,516 | 241,443 |
ĐẠI DƯƠNG | 64,462,099 | 4,484,814 | 32,239,855 | 25,564,979 | 310,210 |
ĐẠI Á | 17,910,205 | 3,378,805 | 8,551,253 | 8,928,133 | 246,400 |
PHỤ LỤC 03: QUY MÔ DƯ NỢ GIAI ĐOẠN 2010-2012
ĐVT: Triệu đồng
2010 | 2011 | 2012 | |
ACB | 87,195,105 | 102,809,156 | 102,814,848 |
AN BÌNH | 19,665,526 | 19,597,646 | 18,342,169 |
BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT | 9,775,415 | 12,639,981 | 22,588,295 |
CÔNG THƯƠNG | 231,434,054 | 290,397,810 | 329,682,838 |
BẢN VIỆT | 3,626,199 | 4,333,379 | 7,708,544 |
BIDV | 248,898,483 | 288,079,640 | 339,009,142 |
ĐÔNG Á | 38,874,325 | 43,341,053 | 49,756,163 |
ĐÔNG NAM Á | 20,188,951 | 19,312,999 | 16,230,067 |
HÀNG HẢI | 31,521,535 | 37,388,434 | 28,193,028 |
HD BANK | 11,643,356 | 13,707,101 | 20,952,361 |
KIÊN LONG | 6,946,706 | 8,309,061 | 9,541,603 |
KỸ THƯƠNG | 52,316,862 | 62,562,406 | 67,136,307 |
MHB | 22,356,307 | 22,669,654 | 24,206,323 |
NAM VIỆT | 10,638,936 | 12,755,542 | 12,667,121 |
NGOẠI THƯƠNG | 171241318 | 204,089,479 | 235,869,977 |
OCB | 11479914 | 13,671,428 | 16,927,392 |
PHƯƠNG NAM | 30984764 | 34,856,676 | 42,724,592 |
PHƯƠNG TÂY | 3942622 | 8,810,998 | 5,147,982 |
QUÂN ĐỘI | 48058205 | 57,952,297 | 73,165,823 |
SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG | 10309792 | 10,945,455 | 10,751,470 |
SÀI GÒN - HÀ NỘI | 24103032 | 28,806,884 | 55,689,293 |
SÀI GÒN THƯƠNG TÍN | 81664200 | 79,726,547 | 94,887,813 |