Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên với tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 11



PHỤ LỤC II : BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT


BẢN CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG


Mục tiêu của cuộc thăm dò này là tìm hiểu ảnh hưởng của sự thòa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên ngành ngân hàng. Sự trả lời khách quan của anh/chị sẽ góp phần quyết định sự thành công của công trình nghiên cứu này và giúp các nhà quản trị có những cái nhìn khách quan hơn về sự thỏa mãn công việc và sự gắn kết của nhân viên. Tất cả các câu trả lời của từng cá nhân sẽ được giữ kín, chúng tôi chỉ công bố kết quả tổng hợp. Cám ơn sự hợp tác của anh/chị.

BCH số: …….Phỏng vấn lúcgiờ, ngày_//2013.


Sau đây là những phát biểu liên quan đến cảm nhận của các anh/chị về sự thỏa mãn trong công việc và sự gắn kết với tổ chức là các ngân hàng mà anh/chị đang công tác. Xin anh/chị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn một con số ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ anh/chị đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo qui ước sau:


Rất không đồng ý

1

Không đồng ý

2

Trung lập

3

Đồng ý

4

Rất đồng ý

5


1. Công việc cho phép Anh/chị sử dụng tốt các năng lực cá nhân


1 2 3 4 5

2. Anh/chị được kích thích để sáng tạo trong thực hiện công việc.

1 2 3 4 5

3. Khi làm việc tốt anh/chị sẽ được đánh giá tốt.


1 2 3 4 5

4. Công việc của anh/chị có tính thách thức.


1 2 3 4 5

5. Anh/chị ưa thích công việc đang làm.


1 2 3 4 5

6. Chính sách thăng tiến, khen thưởng của tổ chức anh/chị công bằng.


1 2 3 4 5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên với tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 11


7. Việc đánh giá nhân viên là công bằng, chính xác.

1 2 3 4 5

8. Lãnh đạo luôn quan tâm công tác đánh giá phát triển nhân viên.

1 2 3 4 5

9. Lãnh đạo quan tâm tìm hiểu quan điểm, suy nghĩ của nhân viên.

1 2 3 4 5

10. Môi trường thoải mái cho nhân viên phát biểu ý kiến.

1 2 3 4 5

11. Nhân viên được tôn trọng và tin cậy trong công việc.

1 2 3 4 5

12. Lãnh đạo có tác phong lịch sự, hòa nhã.

1 2 3 4 5

13. Nhìn chung, nhân viên được đối xử công bằng, không phân biệt.

1 2 3 4 5

14. Tổ chức cho anh/chị được linh hoạt và những quyền hạn cần thiết để thực hiện công việc đạt kết quả mong muốn.

1 2 3 4 5


15. Nhân viên có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập của công ty.


1 2 3 4 5

16. Tiền lương mà anh/chị nhận được tương xứng với kết quả làm việc của mình.

1 2 3 4 5

17. Anh/chị được trả lương cao so với mặt bằng lương chung của thị trường.

1 2 3 4 5

18. Việc trả lương giữa các CBNV trong công ty là công bằng/hợp lý.

1 2 3 4 5


19. Anh/chị có kỹ năng cần thiết để thực hiện tốt công việc.


1 2 3 4 5

20. Anh/chị được tham gia những chương trình đào tạo theo yêu cầu của công việc.

1 2 3 4 5

21. Anh/chị có nhiều cơ hội để được thăng tiến tại ngân hàng hiện tại

1 2 3 4 5

22. Nhìn chung, công tác đào tạo trong tổ chức là có hiệu quả tốt.

1 2 3 4 5

23. Anh/chị được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến.

1 2 3 4 5

24. Quá trình đánh giá giúp cho quý vị có kế hoạch rò ràng về đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá nhân.

1 2 3 4 5

25. Việc đánh giá đã thực sự giúp ích để anh.chị nâng cao chất lượng thực hiện công việc

1 2 3 4 5


26. Mọi người hợp tác để làm việc.

1 2 3 4 5

27. Nhân viên công ty có tác phong làm việc khẩn trương, đúng giờ.

1 2 3 4 5

28. Các nhân viên đối xử thân thiết, thoải mái.

1 2 3 4 5

29. Anh/chị tin tưởng có một tương lai tươi sáng khi làm việc cho ngân hàng


1 2 3 4 5

30. Anh/chị tự hào về thương hiệu ngân hàng mình

1 2 3 4 5

31. Ngân hàng luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ có chất lượng cao

1 2 3 4 5

32. Khách hàng hài lòng và đánh giá cao sản phẩm dịch vụ của ngân hàng

1 2 3 4 5


1 2 3 4 5

33. Ngân hàng anh/chị có cách thức làm việc linh hoạt, nhanh chóng

1 2 3 4 5

34. Ngân hàng anh/chị thường xuyên cải tiến quy trình làm việc

1 2 3 4 5

35. Ngân hàng anh/chị khuyến khích có những cố gắng tạo ra sự thay đổi, cải tiến

1 2 3 4 5


36. Các đồng nghiệp trong bộ phận thường xuyên phải làm việc thêm giờ hoặc mang công việc về nhà làm mới kịp tiến độ


1 2 3 4 5

37. Do áp lực công việc, anh/chị ít có thời gian dành cho bản thân và gia đình

1 2 3 4 5

38. Đồng nghiệp của anh/chị thường xuyên chịu áp lực công việc cao

1 2 3 4 5

39. Về môt số phương diện, anh/chị coi tổ chức như mái nhà thứ hai của mình


1 2 3 4 5

40. Anh/Chị tự hào vì được làm việc trong tổ chức

1 2 3 4 5

41. Anh/Chị vui mừng vì đã chọn tổ chức để làm việc

1 2 3 4 5

42. Tổ chức có ý nghĩa rất quan trọng đối với anh/chị.

1 2 3 4 5


43. Anh/chị có cảm nhận là một thành viên trong gia đình tổ chức

1 2 3 4 5

44. Anh/chị cảm thấy các vấn đề khó khăn của tổ chức cũng là các vấn đề của anh/chị

1 2 3 4 5

45. Anh/chị có cảm nhận là anh/chị thuộc về tổ chức

1 2 3 4 5

46. Ở lại với tổ chức bây giờ là cần thiết đối với anh/chị


1 2 3 4 5

47. Mặc dù muốn nhưng anh/chị cảm thấy rời tổ chức lúc này là khó khăn cho anh/chị

1 2 3 4 5

48. Cuộc sống của anh/chị sẽ bị ảnh hưởng rất nhiều nếu anh/chị rời bỏ tổ chức vào lúc này

1 2 3 4 5

49. Nếu anh/chị rời tổ chức vào lúc này, anh/chị sẽ không có nhiều

sự lựa chọn khác

1 2 3 4 5

50. Nếu anh/chị không đầu tư rất nhiều vào trong tổ chức, thì có lẽ

anh/chị đã rời khỏi

1 2 3 4 5

51. Nếu rời tổ chức, anh/chị sẽ khó kiếm được việc làm khác như ở tổ chức hiện tại

1 2 3 4 5

52. Anh/chị cảm thấy phải có trách nhiệm ở lại với tổ chức

1 2 3 4 5

53. Mặc dù có công việc tốt hơn ở nơi khác, anh/chị cảm thấy việc rời khỏi tổ chức là không nên

1 2 3 4 5

54. Anh/chị cảm thấy có lỗi nếu anh/chị rời tổ chức vào lúc này

1 2 3 4 5

55. Tổ chức xứng đáng với lòng trung thành của anh/chị

1 2 3 4 5

56. Anh/chị không thể rời tổ chức vào lúc này vì cảm nhận trách nhiệm của anh/chị với mọi người trong công ty

1 2 3 4 5

57. Tổ chức đã mang lại cho anh/chị nhiều thứ, anh/chị cảm thấy anh/chị “mắc nợ” với tổ chức quá nhiều.

1 2 3 4 5


58. Xin cho biết tên ngân hàng nơi anh/chị đang công tác:

_.

59. Giới tính:

Nam 1

Nữ

2

60. Tuổi:




<25

1



25 – 30

2



31 - 45

3



> 45

4




61. Anh/chị đã làm việc trong ngân hàng hiện tại bao lâu?năm.

62. Bộ phận, phòng ban công tác

Quan hệ khách hàng

1

Quản lý rủi ro

2

Kế toán, giao dịch viên

3

Khối hỗ trợ

4

Khác

5


63. Mức thu nhập hàng tháng của anh/chị là:

< 6 triệu đồng

1

6 - < 9 triệu đồng

2

9 - < 12 triệu đồng

3

≥ 12 triệu đồng

4


64. Trình độ học vấn của anh/chị là:

Phổ thông trung học 1

Cao đẳng 2

Đại học 3

Trên đại học 4

* Thang đo về bản chất công việc :

Case Processing Summary



N

%

Cases

Valid

361

100.0

Excludeda

0

.0

Total

361

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.848

5




Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

Bản chất công việc 1

13.60

4.085

.780

.782

Bản chất công việc 2

13.81

4.533

.619

.827

Bản chất công việc 3

13.64

4.437

.652

.818

Bản chất công việc 4

13.71

4.547

.590

.835

Bản chất công việc 5

13.86

4.585

.648

.819

* Thang đo về yếu tố lãnh đạo

Case Processing Summary



N

%

Cases

Valid

361

100.0

Excludeda

0

.0

Total

361

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Cronbach's Alpha

N of Items

.842

9

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

Yếu tố lãnh đạo 1

25.80

9.552

.590

.823

Yếu tố lãnh đạo 2

25.83

10.024

.615

.820

Yếu tố lãnh đạo 3

25.66

9.786

.601

.821

Yếu tố lãnh đạo 4

25.72

10.503

.467

.835

Yếu tố lãnh đạo 5

25.65

9.727

.681

.813

Yếu tố lãnh đạo 6

25.61

10.266

.568

.825

Yếu tố lãnh đạo 7

25.42

9.288

.641

.816

Yếu tố lãnh đạo 8

25.64

9.876

.569

.825

Yếu tố lãnh đạo 9

25.77

11.382

.261

.852

Case Processing Summary



N

%

Cases

Valid

361

100.0

Excludeda

0

.0

Total

361

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.852

8


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

Yếu tố lãnh đạo 1

22.68

8.562

.599

.834

Yếu tố lãnh đạo 2

22.72

9.064

.608

.833

Yếu tố lãnh đạo 3

22.55

8.843

.593

.834

Yếu tố lãnh đạo 4

22.60

9.440

.486

.846

Yếu tố lãnh đạo 5

22.54

8.738

.690

.823

Yếu tố lãnh đạo 6

22.50

9.256

.575

.837

Yếu tố lãnh đạo 7

22.30

8.372

.633

.829

Yếu tố lãnh đạo 8

22.52

8.911

.566

.837

* Thang đo về yếu tố tiền lương

Case Processing Summary



N

%

Cases

Valid

361

100.0

Excludeda

0

.0

Total

361

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.842

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Scale Variance

Corrected

Cronbach's

Yếu tố tiền lương 1

9.41

2.181

.729

.777

Yếu tố tiền lương 2

9.66

2.430

.693

.791

Yếu tố tiền lương 3

9.69

2.591

.717

.786

Yếu tố tiền lương 4

9.58

2.666

.581

.838

Xem tất cả 117 trang.

Ngày đăng: 02/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí