TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Báo cáo thường niên, 2015-2018. Báo cáo tài chính thường niên NH TMCP Công Thương Việt Nam. Hà Nội: NH TMCP Công Thương Việt Nam.
2. Các phòng ban của NHCT VN, 2018. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018, mục tiêu nhiệm vụ kinh doanh năm 2018. Hà Nội. NH TMCP Công Thương Việt Nam.
3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS.Tp.HCM: NXB Hồng Đức.
4. Nguyễn Đăng Dờn và cộng sự, 2009. Nghiệp vụ NH thương mại. Tp.HCM: Nhà xuất bản quốc gia Tp. HCM.
5. Nguyễn Quang Vinh và Huỳnh Thị Phương Lan, 2013. Mối liên hệ giữachi phí chuyển đổi, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ NH. Tạp chí phát triển KH&CN, số 16, trang 77-85.
6. Nguyễn Trà Giang, 2016. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng TTD quốc tế của NH thương mại cổ phần Tiên Phong tại Đà Nẵng. Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học Đà Nẵng.
7. Phạm Hoàng Nguyên, 2013. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử TTD tại VN. Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học kinh tế Tp.HCM.
8. Vũ Thị Nga, 2012. Giải pháp mở rộng hoạt động kinh doanh TTD quốc tế tại NH TMCP Công Thương Việt Nam. Luận văn thạc sĩ. Đại học kinh tế TP. HCM.
9. Trần Huy Hoàng, 2007. Quản trị NH thương mại. Hà Nội: NXB Lao Động Xã Hội.
10. Trần Hoàng Ngân, 2007. Tiện ích và an ninh trong thanh toán thẻ NH.
Trường đại học kinh tế TP HCM.
11. Vương Đức Hoàng Quân và Trịnh Hoàng Nam, 2017. Ứng dụng mô hình TPB và TAM trong nghiên cứu sự chấp nhận TTD của người tiêu dùng VN. Tạp chí Phát triển Kinh tế, số 28, trang 56-82.
12. Trung tâm thẻ NHCT VN, 2018. Tài liệu tập huấn nghiệp vụ thẻ. Hà Nội:
NH TMCP Công Thương Việt Nam.
Tiếng Anh
13. Abdul-Muhmin, A.G., Y.A. Umar, 2007. Credit card ownership and usage behaviour in Saudi Arabia: Theimpact of demographics andattitudes toward debt. Journal of Financial Services Marketing, 12: 219-234.
14. Ahmed, A., Ayesha, A., & Hamid, M. (2009). consumer perception and attitude towards credit card usage: A study of Pakistani consumers. Journal of Comparative International Management, 12(1): 47–57.
15. Kara, A., E. Kaynak, O. Kucukemiroglu., 1994. Credit Card Development Strategies for the Youth Market: The Use ofConjoint Analysis. International Journal of Bank Marketing, 12: 30-36
16. Safakli, O.V., 2007. Motivating factors of credit card usage and ownership: evidence from Northern Cyprus. Investment Management and Financial Innovations, 4: 133-143
Các trang web truy cập
17. Báo điện tử Đài truyền hình Việt Nam, 2017. Thẻ thanh toán NH – Xu hướng tất yếu trong xã hội không tiền mặt. <https://vtv.vn/kinh-te/the-thanh-toan-ngan-hang-xu-huong-tat-yeu-trong-xa-hoi-khong-tien-mat-20170831145127354.htm>. [Ngày truy cập: 15 tháng 05 năm 2019].
18. Báo chính phủ, 2019. Ngành NH triển khai chiến lược mới, đẩy mạnh NH số. <http://baochinhphu.vn/Utilities/PrintView.aspx?distributionid=363485>. [Ngày truy cập: 15 tháng 05 năm 2019].
19. NHNN, 2019. Chương trình hành động ngành NH: Hiện thực hóa các mục tiêu của Chiến lược phát triển ngành NH Việt Nam 01/02/2019.
<https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/m/menu/trangchu/ddnhnn/nctd/nctd_chitiet?leftWidth=0%25&showFooter=false&showHeader=false&dDocName=SBV360398&rightWidth=0%25¢erWidth=100%25&_afrLoop=15 492411155600095#%40%3F_afrLoop%3D15492411155600095%26center
Width%3D100%2525%26dDocName%3DSBV360398%26leftWidth%3D0
%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3Dv0uea496x_56>. [Ngày truy cập: 15 tháng 05 năm 2019].
20. NHNN, 2011. Phát triển thanh toán điện tử - nền tảng quan trọng thúc đ ẩy thanh toán không dùng tiền mặt trong nền kinh tế.
<https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/fm/ddnhnn/nctd/nctd_ch itiet?leftWidth=20%25&showFooter=false&showHeader=false&dDocName
=CNTHWEBAP01162524928&rightWidth=0%25¢erWidth=80%25&_ afrLoop=15493159683266095#%40%3F_afrLoop%3D15493159683266095
%26centerWidth%3D80%2525%26dDocName%3DCNTHWEBAP0116252
4928%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3Dv0uea496x_116>. [Ngày truy cập: 20 tháng 05 năm 2019].
21. NHNN, 2013. Giải pháp phát triển thị trường thẻ Việt Nam giai đoạn 2013- 2014.
<https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/fm/ddnhnn/nctd/nctd_ch itiet?leftWidth=20%25&showFooter=false&showHeader=false&dDocName
=CNTHWEBAP01162517855&rightWidth=0%25¢erWidth=80%25&_ afrLoop=15492825650818095#%40%3F_afrLoop%3D15492825650818095
%26centerWidth%3D80%2525%26dDocName%3DCNTHWEBAP0116251
7855%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3Dv0uea496x_74>. [Ngày truy cập: 20 tháng 05 năm 2019].
22. NHNN, 2015. Những giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động thẻ tại NH (Số chuyên đề).
<https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/rm/apph/tcnh/tcnh_chitiet?leftWidth=20%25&showFooter=false&showHeader=false&dDocName=CNTHWEBAP01162522510&rightWidth=0%25¢erWidth=80%25&_afrLoop=15586947507707095#%40%3F_afrLoop%3D15586947507707095%2 6centerWidth%3D80%2525%26dDocName%3DCNTHWEBAP0116252251
0%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter
%3Dfalse%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3D122ox3a513_51>. [Ngày truy cập: 01 tháng 06 năm 2019].
PHỤ LỤC
BẢNG KHẢO SÁT
Thân chào các anh/chị !
Tôi tên Nguyễn Thị Trúc Linh, hiện đang là học viên cao học của trường Đại học kinh tế Tp.HCM. Tôi đã chọn đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sở hữu và sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng tại NH TMCP Công Thương Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh” để làm luận văn tốt nghiệp của mình cũng như góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động và chất lượng dịch vụ của NH. Vì vậy rất mong nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình của các anh/chị thực hiện bản khảo sát đưới đây, sự hỗ trợ của các anh/chị có ý nghĩa rất lớn đối với bài nghiên cứu này.
Xin các anh/chị vui lòng cho biết những thông tin sau:
Giới tính: Nam Nữ
Độ tuổi: <25 25-35 36-45 >45
Trình độ học vấn: Dưới đại học Đại học Trên đại học Khác Thu nhập bình quân tháng của anh chị nằm trong khoảng (triệu VND):
<7 7-15 16-25 26-35 >35
Anh chị cảm nhận thế nào về nợ thẻ tín dụng
Không tốt Tốt trong một số trường hợp Tốt
Các anh chị có đang sở hữu TTD Vietinbank không: Có Không
Nếu có,
Anh chị đang sở hữu bao nhiêu thẻ tín dụng
1 2 3 Từ 4 thẻ trở lên Doanh số sử dụng TTD trung bình của anh/chị là bao nhiêu (triệu VND/tháng) 0 1-10 11-20 21-30 31-40 41-50 >50
Mức độ duy trì số dư TTD hàng kỳ
Thanh toán toàn bộ số dư hàng kỳ (không duy trì số dư)
Thanh toán một phần hoặc không thanh toán số dư hàng kỳ (duy trì số dư)
Các anh/chị vui lòng sắp xếp các thuộc tính sau đây của thẻ tín dụng theo thứ tự ưu tiên giảm dần (1: mức độ ưu tiên cao nhất; 10: mức độ ưu tiên thấp nhất)
Sử dụng để đi du lịch nước ngoài | |
2 | Có được khoản vay từ NH |
3 | Sử dụng trong các trường hợp khẩn cấp |
4 | Dùng để mua trả góp các hàng hóa dịch vụ |
5 | Tránh mang theo tiền mặt khi đi du lịch |
6 | Dùng để mua hàng qua internet |
7 | Dùng để đặt hàng ở nước ngoài |
8 | Để nhận được các khoản chiết khấu khi thanh toán |
9 | Dùng để thanh toán chi phí ở nước ngoài |
10 | Đáp ứng yêu cầu thanh toán của NH |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng Ttd Của Khách Hàng.
- Ưu Nhược Điểm Hình Thức Thanh Toán Ttd Tại Vietinbank Hiện
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sở hữu và sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 10
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
Các anh chị vui lòng đánh giá mức độ quan tâm đối với các thuộc tính sau đây
của TTD theo thang đo từ 1 đến 5 (1: Rất quan tâm; 5: Rất không quan tâm)
1 2 3 | 4 | 5 |
2. Sự tiện lợi trong thanh toán | ||
1 2 3 | 4 | 5 |
3. Được chấp nhận thanh toán tại Việt Nam | ||
1 2 3 | 4 | 5 |
4. Hạn mức thẻ | ||
1 2 3 | 4 | 5 |
5. Xử lý khi thẻ bị mất cắp | ||
1 2 3 | 4 | 5 |
6. Sự an toàn khi sử dụng thẻ | ||
1 2 3 | 4 | 5 |
7. Số tiền phải thanh toán tối thiểu | ||
1 2 3 | 4 | 5 |
8. Chi phí sử dụng thẻ (lãi suất) | ||
1 2 3 | 4 | 5 |
9. Anh/chị đánh giá thế nào về thẻ tín dụng (1: rất tốt; 5: rất không tốt)
1 2 3 4 5
Xin chân thành cảm ơn các anh/chị. Chúc các anh/chị cùng gia đình nhiều sức khỏe và thành công.