Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên với tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 13



PHỤ LỤC IV : KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA

* Phân tích nhân tố sự thỏa mãn công việc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.924

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-

7630.946


df

630


Sig.

.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.


Total Variance Explained


Co mp one nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

12.49

34.701

34.701

12.492

34.701

34.701

4.265

11.847

11.847

2

2.461

6.836

41.537

2.461

6.836

41.537

3.554

9.871

21.719

3

2.034

5.650

47.187

2.034

5.650

47.187

3.179

8.831

30.550

4

1.845

5.126

52.313

1.845

5.126

52.313

3.144

8.734

39.284

5

1.591

4.419

56.732

1.591

4.419

56.732

2.690

7.472

46.756

6

1.479

4.110

60.841

1.479

4.110

60.841

2.503

6.952

53.707

7

1.289

3.582

64.423

1.289

3.582

64.423

2.448

6.799

60.506

8

1.000

2.778

67.201

1.000

2.778

67.201

2.410

6.695

67.201

9

.849

2.357

69.558







10

.831

2.309

71.867







11

.755

2.096

73.963







12

.712

1.978

75.941







13

.671

1.863

77.804








14

.635

1.764

79.568







15

.620

1.723

81.292

16

.557

1.549

82.840

17

.519

1.443

84.283

18

.491

1.363

85.646

19

.464

1.290

86.936

20

.419

1.164

88.100

21

.413

1.147

89.247

22

.400

1.112

90.359

23

.395

1.097

91.457

24

.337

.936

92.392

25

.329

.913

93.306

26

.309

.858

94.164

27

.289

.803

94.966

28

.259

.719

95.685

29

.249

.692

96.377

30

.234

.651

97.028

31

.216

.599

97.628

32

.206

.571

98.198

33

.183

.508

98.706

34

.169

.470

99.176

35

.157

.436

99.611

36

.140

.389

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

5

6

7

8

Yếu tố lãnh đạo 7

.713





.235




Yếu tố lãnh đạo 2

.690






.215

Yếu tố lãnh đạo 3

.684





.240


Yếu tố lãnh đạo 8

.683







Yếu tố lãnh đạo 1

.663







Yếu tố lãnh đạo 5

.651

.213



.335


.217

Yếu tố lãnh đạo 6

.628




.295



Yếu tố lãnh đạo 4

.549







Yếu tố đào tạo, thăng tiến 6


.716






Yếu tố đào tạo, thăng tiến 5


.714






Yếu tố đào tạo, thăng tiến 3


.713






Yếu tố đào tạo, thăng tiến 2


.647





.204

Yếu tố đào tạo, thăng tiến 4


.643

.292


.231


.263

Yếu tố đào tạo, thăng tiến 7


.574






Yếu tố thương hiệu 4



.849





Yếu tố thương hiệu 3



.798





Yếu tố thương hiệu 1



.764





Yếu tố thương hiệu 2

.226

.215

.674


.288

.243

.247

Bản chất công việc 3




.778




Bản chất công việc 5




.740



.202

Bản chất công việc 4




.735




Bản chất công việc 1

.280

.240

.226

.663

.270

.209

.235

Bản chất công việc 2

.200



.621





Yếu tố tiền lương 2





.790




Yếu tố tiền lương 3





.789




Yếu tố tiền lương 4




.201

.742




Yếu tố tiền lương 1

.203

.255

.328


.632

.278


.258

Yếu tố đồng nghiệp 2


.267




.755



Yếu tố đồng nghiệp 3


.264




.706


.266

Yếu tố đồng nghiệp 1


.276

.269

.202


.678

.234

.257

Yếu tố về sự đổi mới 2







.842


Yếu tố về sự đổi mới 3







.803


Yếu tố về sự đổi mới 1


.201

.239



.268

.686


Yếu tố về áp lực công việc 3








-.795

Yếu tố về áp lực công việc 2

-.252

-






-.761

Yếu tố về áp lực công việc 1

-.317

-

-

-.254


-.310

-.216

-.628

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. Rotation converged in 6 iterations.


Phân tích nhân tố sự gắn kết với tổ chức


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.907

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

3013.187


df

171


Sig.

.000


Total Variance Explained


Co mp on ent


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%

1

6.965

36.660

36.660

6.965

36.660

36.660

3.651

19.218

19.218

2

1.949

10.257

46.917

1.949

10.257

46.917

3.571

18.793

38.011

3

1.809

9.520

56.436

1.809

9.520

56.436

3.501

18.425

56.436

4

.841

4.424

60.861







5

.834

4.389

65.249







6

.706

3.718

68.967







7

.701

3.689

72.657







8

.664

3.492

76.149







9

.619

3.258

79.407







10

.557

2.933

82.341







11

.533

2.806

85.147







12

.488

2.568

87.714







13

.434

2.283

89.997







14

.403

2.121

92.118







15

.380

2.002

94.120







16

.337

1.772

95.892







17

.284

1.495

97.387







18

.280

1.475

98.862







19

.216

1.138

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 4

.804



Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 2

.786



Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 6

.743



Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 1

.682

.369

.322

Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 5

.663


.262

Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 3

.650


.260

Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 3


.729


Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 4


.715


Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 2

.381

.682

.329

Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 5


.677


Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 6


.636


Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 1


.634


Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 7


.565


Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 1



.760

Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 2



.740

Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 5

.271


.723

Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 4

.235


.694

Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 6

.325

.344

.680

Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 3



.652

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.



PHỤ LỤC V : KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY

* Kết quả phân tích hồi quy ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết vì tình cảm của nhân viên với tổ chức


Model Summaryb


Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin- Watson

1

.574a

.329

.314

.82816173

1.605

a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo

b. Dependent Variable: Sự gắn kết vì tình cảm


ANOVAb


Model

Sum of

Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

118.580

8

14.823

21.612

.000a

1

Residual

241.420

352

.686


Total

360.000

360


a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo

b. Dependent Variable: Sự gắn kết vì tình cảm


Coefficientsa



Model

Unstandardized

Coefficients

Standardized

Coefficients


t


Sig.

Collinearity

Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF


(Constant)

-1.173E-16

.044


.000

1.000




Nhân tố lãnh đạo

.212

.044

.212

4.862

.000

1.000

1.000


Nhân tố đào tạo thăng tiến

.254

.044

.254

5.821

.000

1.000

1.000


Nhân tố thương hiệu

.081

.044

.081

1.863

.063

1.000

1.000

1

Nhân tố bản chất công việc

.270

.044

.270

6.193

.000

1.000

1.000


Nhân tố tiền lương

.144

.044

.144

3.305

.001

1.000

1.000


Nhân tố đồng nghiệp

.210

.044

.210

4.814

.000

1.000

1.000


Nhân tố sự đổi mới

.201

.044

.201

4.614

.000

1.000

1.000


Nhân tố áp lực công việc

.186

.044

.186

4.262

.000

1.000

1.000

a. Dependent Variable: Sự gắn kết vì tình cảm


186 044 186 4 262 000 1 000 1 000 a Dependent Variable Sự gắn kết vì tình cảm 1

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/06/2022