Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
18 | Đe doạ đến từ bên | Yang và | Đe doạ đến từ | ||
trong tổ chức. | Jiang (2014); | bên trong tổ | |||
Zhuang | chức (bất cẩn, | ||||
(2014). | phá hoại dữ | ||||
liệu, trộm cắp | |||||
dữ liệu, sử | |||||
dụng không | |||||
đúng cách, ...) sẽ | |||||
làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Có thể bạn quan tâm!
-
Tổng Kết Nc Liên Quan Đến Clttkt
-
Tóm Tắt Các Khái Niệm Và Thang Đo Sử Dụng Trong Nc
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 33
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 35
-
Mẫu Dàn Bài Thảo Luận Với Chuyên Gia Ở Giai Đoạn Nc Định Tính
-
Thang Đo Khái Niệm “Rủi Ro Nguồn Lực Con Người”:
Xem toàn bộ 405 trang tài liệu này.
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Đe doạ đến từ | |||||
bên ngoài tổ | |||||
chức (sử dụng | |||||
19 | Đe doạ đến từ bên ngoài tổ chức. | dữ liệu bất hợp pháp, phá hoại dữ liệu, trộm | |||
cắp dữ liệu, …) | |||||
sẽ làm giảm | |||||
CLHTTTKT. | |||||
20 | Tiến bộ CNTT | Không bắt kịp với sự | Korvin và cs | Rủi ro ứng dụng tiến bộ | Không bắt kịp |
tiến bộ quá nhanh của | (2004); | CNTT | với sự tiến bộ | ||
CNTT. | S.A. Sherer | quá nhanh của | |||
và S. Alter | CNTT sẽ làm | ||||
(2004). | giảm | ||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
21 | CNTT mới khó sử | CNTT mới khó | |||
dụng. | sử dụng sẽ làm | ||||
giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
22 | Sự không tương thích | Sự không tương | |||
của CNTT hiện có với | thích của CNTT | ||||
các CNTT bổ sung | hiện có với các | ||||
khác. | CNTT bổ sung | ||||
khác (trí tuệ | |||||
nhân tạo (AI), | |||||
dữ liệu lớn (Big | |||||
Data), sổ cái đại | |||||
chúng | |||||
(Blockchain), | |||||
kết nối vạn vật | |||||
(Internet of | |||||
things), …) sẽ | |||||
làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Sự tinh vi/ phức | |||||
23 | Sự tinh vi/ phức tạp của CNTT mới. | tạp của CNTT mới sẽ làm giảm | |||
CLHTTTKT. | |||||
24 | Nguồn lực con người | Người sử dụng | Wongsim | Rủi ro nguồn lực con người | Người sử dụng |
HTTTKT không được | (2013); Zhang | HTTTKT không | |||
đào tạo đầy đủ những | và cs (2002); | được đào tạo | |||
kỹ năng cần thiết. | Xu và cs | đầy đủ những | |||
(2003); | kỹ năng cần | ||||
Iskandar | thiết sẽ làm | ||||
(2015). | giảm | ||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Kinh nghiệm và | |||||
năng lực làm | |||||
Kinh nghiệm và năng | việc kém của | ||||
25 | lực làm việc kém của đội ngũ hỗ trợ IT/ đội | đội ngũ hỗ trợ IT/ đội ngũ kế | |||
ngũ kế toán. | toán sẽ làm | ||||
giảm | |||||
CLHTTTKT. | |||||
26 | Kiến thức về IT và kế | Kiến thức về IT | |||
toán của nhà quản lý | và kế toán của | ||||
kém. | nhà quản lý kém | ||||
sẽ làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Ngại thay đổi, | |||||
ứng dụng công | |||||
nghệ mới từ | |||||
người sử dụng | |||||
Ngại thay đổi, ứng | (vì thấy nguy cơ | ||||
27 | dụng công nghệ mới | Shien (2015). | bị phát hiện ra | ||
từ người sử dụng. | sai trái hay lộ ra | ||||
yếu kém của | |||||
mình) sẽ làm | |||||
giảm | |||||
CLHTTTKT. | |||||
28 | Cam kết quản lý | Sự tham gia vận hành | Zhang và cs | Rủi ro cam kết quản lý | Sự tham gia vận |
hệ thống của nhà quản | (2002); | hành HTTTKT | |||
lý. | Mkonya và cs | của nhà quản lý | |||
(2018). | chưa đầy đủ sẽ | ||||
làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
29 | Giám sát hiệu quả vận | Giám sát hiệu | |||
hành hệ thống từ nhà | quả vận hành | ||||
quản lý. | HTTTKT chưa | ||||
hoặc không đầy | |||||
đủ từ nhà quản | |||||
lý sẽ làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |