Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Loch và cs | Lỗ hổng trong | ||||
Sự yếu kém trong | (1992); | quy định về tiếp | |||
2 | kiểm soát vật chất, kiểm soát phần cứng | Rajeshwaran N. và | cận hệ thống máy tính sẽ làm | ||
máy tính. | Gunawardana | giảm | |||
K. D (2008). | CLHTTTKT. | ||||
Phan Đức | Sự không tương | ||||
3 | Sự không tương thích giữa các phần cứng. | Dũng và Phạm Anh Tuấn (2015). | thích giữa các phần cứng sẽ làm giảm | ||
CLHTTTKT. | |||||
4 | Hiệu suất sử dụng | Hiệu suất sử | |||
phần cứng. | dụng phần cứng | ||||
kém sẽ làm | |||||
giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Kết Nc Liên Quan Đến Htttkt Và Clhtttkt
- Tổng Kết Nc Liên Quan Đến Clttkt
- Tóm Tắt Các Khái Niệm Và Thang Đo Sử Dụng Trong Nc
- Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 34
- Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 35
- Mẫu Dàn Bài Thảo Luận Với Chuyên Gia Ở Giai Đoạn Nc Định Tính
Xem toàn bộ 405 trang tài liệu này.
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Chế độ bảo trì | |||||
phần cứng | |||||
không tốt | |||||
5 | Chế độ bảo trì phần cứng. | (không đúng cách, không kịp | |||
thời, …) sẽ làm | |||||
giảm | |||||
CLHTTTKT. | |||||
6 | Phần mềm | Phần mềm không đáp | Wongsim | Rủi ro | Phần mềm |
ứng yêu cầu sử dụng/ | (2013). | phần mềm | không đáp ứng | ||
yêu cầu quản lý. | yêu cầu sử | ||||
dụng/ yêu cầu | |||||
quản lý sẽ làm | |||||
giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Sử dụng phần | |||||
7 | Sử dụng phần mềm không có bản quyền/ không rõ nguồn gốc. | Rajeshwaran N. và Gunawardana K. D (2008). | mềm không có bản quyền/ không rõ nguồn gốc sẽ làm giảm | ||
CLHTTTKT. | |||||
8 | Hỗ trợ dịch vụ không | Zhang và cs | Hỗ trợ dịch vụ | ||
tốt từ nhà cung cấp/ | (2002) | không tốt từ nhà | |||
đội ngũ tư vấn phần | cung cấp/ đội | ||||
mềm. | ngũ tư vấn phần | ||||
mềm sẽ làm | |||||
giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
9 | Sự tiềm ẩn phần mềm | Laudon và | Sự tiềm ẩn | ||
độc hại trong hệ thống | Laudon | phần mềm độc | |||
máy tính. | (2018) | hại (phần mềm | |||
gián điệp, virus, | |||||
phần mềm tống | |||||
tiền, …) trong | |||||
hệ thống máy | |||||
tính sẽ làm | |||||
giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Lỗ hổng về | |||||
kiểm soát nhập | |||||
10 | Lỗ hổng về kiểm soát dữ liệu và thông tin trên các phần mềm. | liệu, xử lý dữ liệu và truy vấn thông tin trên các phần mềm | |||
sẽ làm giảm | |||||
CLHTTTKT. | |||||
11 | Tài liệu hướng dẫn | Phan Đức | Không có tài | ||
cho người dùng phần | Dũng và | liệu hướng dẫn | |||
mềm. | Phạm Anh | hoặc tài liệu | |||
Tuấn (2015) | hướng dẫn sử | ||||
dụng phần mềm | |||||
không đầy đủ | |||||
sẽ làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
12 | Tính linh hoạt của phần mềm. | Zhang và cs (2002); Phan Đức Dũng và Phạm Anh Tuấn (2015). | Phần mềm không có tính linh hoạt (dễ sửa đổi, dễ cập nhật khi cần) sẽ làm giảm CLHTTTKT. | ||
13 | Dữ liệu | Sự không chính xác của dữ liệu. | Redman (1992); Zhang và cs (2002). | Rủi ro dữ liệu | Sự không chính xác của dữ liệu sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
14 | Sự không đầy đủ của dữ liệu. | Redman (1992). | Sự không đầy đủ của dữ liệu sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Laudon và | Kế hoạch khắc | ||||
Laudon | phục sự cố về | ||||
15 | Kế hoạch khắc phục sự cố về dữ liệu. | (2018) | dữ liệu không được chú trọng | ||
sẽ làm giảm | |||||
CLHTTTKT. | |||||
16 | Kiểm toán chất lượng | Kiểm toán chất | |||
dữ liệu HTTTKT. | lượng dữ liệu | ||||
không được | |||||
thực hiện sẽ | |||||
làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
17 | Mã hoá dữ liệu để | Mã hoá dữ liệu | |||
đảm bảo độ tin cậy, an | để đảm bảo độ | ||||
toàn và bảo mật. | an toàn, tin cậy | ||||
và bảo mật | |||||
không được | |||||
thực hiện sẽ | |||||
làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |