Chủ đề NC | Mục tiêu NC | P P N C | Kết quả NC | |
Fitriati và Mulyani (2015) | Các nhân tố tác động lên thành công của HTT TKT. | NC ảnh hưởng của các nhân tố đến thành công của HTTTKT và hàm ý lên CLTTKT. | P P đ ị n h tí n h v à đ ị n | Bằng chứng chỉ ra rằng cam kết tổ chức và văn hóa có ảnh hưởng đáng kể và tích cực lên sự thành công của HTTTKT. |
Có thể bạn quan tâm!
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 29
-
Tổng Kết Nc Liên Quan Đến Htttkt Và Clhtttkt
-
Tổng Kết Nc Liên Quan Đến Clttkt
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 33
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 34
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 35
Xem toàn bộ 405 trang tài liệu này.
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | P P N C | Kết quả NC | |
Fitrios (2016) | Các nhân tố tác động đến triển khai HTT TKT và CLTT KT. | Kiểm định ảnh hưởng của cam kết quản lý và huấn luyện người dùng lên triển khai HTTTKT | ế t h ợ p 2 P P đ ị n h tí | Hai nhân tố cam kết quản lý và huấn K luyện người sử dụng đều tác động đến triển khai HTTTKT và triển khai HTTTKT cũng tác động đến CLTTKT. |
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | P P N C | Kết quả NC | |
Mkonya và cs (2018) | Các nhân tố tác động đến HTT TKT và CLTT KT. | Đo lường ảnh hưởng của các nhân tố (hỗ trợ của quản lý cấp cao và cá nhân) đến HTTTKT và CLTTKT. | ả 2 P P đ ị n h tí n h v à | Hồi quy trên SPSS đã cho kết quả sự hỗ C trợ từ nhà quản lý cấp cao và các nhân tố cá nhân ảnh hưởng đáng kể đến HTTTKT. Hỗ trợ từ nhà quản lý cấp cao và nhân tố cá nhân giúp tăng cường HTTTKT, qua đó nâng cao CLTTKT. |
Nguồn: Tóm lược từ các NC trước bởi tác giả
Phụ lục 4 – Tổng kết NC về mối quan hệ giữa rủi ro CNTT với CLHTTTKT và CLTTKT
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | P P N C | Kết quả NC | |
Gunawardana (2017) | NC | Xác định các gian lận trong HTTTKT trên | P | Tồn tại những gian lận trong HTTTKT trên nền máy tính tại các ngân hàng. Các gian lận này đang tăng lên nhanh chóng nên các ngân hàng cần chú ý thực hiện hệ thống kiểm soát an toàn. ữ |
thực | nền máy tính tại các ngân hàng được cấp | P | ||
nghiệ | phép ở Sri Lanka. | đ | ||
m về | ị | |||
gian | n | |||
lận | h | |||
HTT | tí | |||
TKT | n | |||
trên | h | |||
nền | : | |||
máy | d | |||
tính. | ||||
li | ||||
ệ | ||||
u |
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | P P N C | Kết quả NC | |
ALAmro, Alnawaiseh, | NC | Xác định và đo lường ảnh hưởng các nhân | | Các rủi ro HTTTKT điện tử bao gồm rủi ro |
Bader, và Alnawaiseh (2017) | tác động | tố rủi ro HTTTKT điện tử lên chất lượng BCTC. | P P | nhập dữ liệu đầu vào, rủi ro quản lý dữ liệu, rủi ro dữ liệu đầu ra và rủi ro môi |
của | đ | trường bên trong lẫn bên ngoài. | ||
rủi ro | ị | |||
HTT | n | |||
TKT | h | |||
điện | tí | |||
tử lên | n | |||
chất | h | |||
lượng | : | |||
BCT | k | |||
C. | ế | |||
t | ||||
h |
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | P P N C | Kết quả NC | |
Al Haija (2021) | NC | Xác định và đo lường tác động của các rủi | | Các rủi ro của HTTTKT trên máy tính có tác |
tác | ro HTTTKT trên nền máy tính lên | P | động đến CLTTKT. NC đã chỉ ra rằng hầu | |
động | CLTTKT. | P | hết các rủi ro là kết quả của các nguyên | |
của | đ | nhân bên trong chứ không phải nguyên nhân | ||
rủi ro | ị | bên ngoài và chúng phát sinh do các sai sót | ||
HTT | n | hoặc sơ suất ngoài ý muốn. | ||
TKT | h | |||
trên | tí | |||
nền | n | |||
máy | h | |||
tính | : | |||
lên | k | |||
CLTT | ế | |||
KT. | t | |||
h |
Nguồn: Tóm lược từ các NC trước bởi tác giả
Phụ lục 5 – Tóm tắt các khái niệm và thang đo sử dụng trong NC
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
1 | Phần cứng | Nguy cơ từ môi trường | Loch và cs | Rủi ro | Nguy cơ từ môi |
(độ ẩm, nhiệt độ, | (1992); Wang | phần cứng | trường (độ ẩm, | ||
nguồn điện, …) đe dọa | và He (2011); | nhiệt độ, nguồn | |||
hoạt động của phần | Rajeshwaran | điện, …) đe dọa | |||
cứng. | N. và | hoạt động của | |||
Gunawardana | phần cứng sẽ | ||||
K. D (2008). | làm giảm | ||||
CLHTTTKT. |