Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
30 | Nhà quản lý ra tín hiệu | Zhang và cs | Nhà quản lý | ||
buộc nhân viên thay | (2002); | chưa hoặc | |||
đổi. | Meiryani | không ủng hộ | |||
(2014) | thay đổi và buộc | ||||
nhân viên thay | |||||
đổi (áp dụng | |||||
quy trình mới, | |||||
ứng dụng công | |||||
nghệ mới, …) | |||||
sẽ làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Có thể bạn quan tâm!
-
Tóm Tắt Các Khái Niệm Và Thang Đo Sử Dụng Trong Nc
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 33
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 34
-
Mẫu Dàn Bài Thảo Luận Với Chuyên Gia Ở Giai Đoạn Nc Định Tính
-
Thang Đo Khái Niệm “Rủi Ro Nguồn Lực Con Người”:
-
Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo Rủi Ro Phần Mềm Lần 1
Xem toàn bộ 405 trang tài liệu này.
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Cam kết hỗ trợ | |||||
các nguồn lực | |||||
31 | Cam kết hỗ trợ các nguồn lực (tài chính, con người, thời gian, trang thiết bị) từ nhà quản lý. | Zhang và cs (2002); Meiryani (2014); Mkonya và cs (2018). | (tài chính, con người, thời gian, trang thiết bị) từ nhà quản lý chưa hoặc không được thực hiện đầy | ||
đủ sẽ làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
32 | Sự khác biệt về văn | Zhang và cs | Rủi ro văn hóa tổ chức | Sự khác biệt về | |
Văn hóa tổ chức | hoá trong việc vận | (2002). | văn hoá trong | ||
hành hệ thống. | việc vận hành | ||||
HTTTKT | |||||
(chẳng hạn khác | |||||
biệt về quy | |||||
trình, tư duy | |||||
quản lý, xử lý | |||||
nghiệp vụ trên | |||||
phần mềm kế | |||||
toán hay phần | |||||
mềm ERP) sẽ | |||||
làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
33 | Các tiêu chuẩn về nhân | Romney và | Các tiêu chuẩn | ||
sự chưa thực sự thu | Steinbart | về nhân sự chưa | |||
hút và phát triển nhân | (2018). | thực sự thu hút | |||
viên để khơi gợi sự | và phát triển | ||||
trung thực, lòng trung | nhân viên để | ||||
thành và sự cống hiến. | khơi gợi sự | ||||
trung thực, lòng | |||||
trung thành và | |||||
sự cống hiến sẽ | |||||
làm giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
Thiếu hoạt | |||||
động làm việc | |||||
Thiếu hoạt động làm | Wongsim | đội nhóm và | |||
34 | việc đội nhóm và truyền thông qua lại | (2013) và Napitupulu | truyền thông qua lại giữa các bộ | ||
giữa các bộ phận. | (2015) | phận sẽ làm | |||
giảm | |||||
CLHTTTKT. | |||||
35 | Nhân viên theo đuổi | Napitupulu | Nhân viên theo | ||
công việc cá nhân hơn | (2015) | đuổi công việc | |||
là hợp tác và cạnh | cá nhân hơn là | ||||
tranh. | hợp tác và cạnh | ||||
tranh sẽ làm | |||||
giảm | |||||
CLHTTTKT. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
36 | Thiếu sự ổn định trong vận hành HTTTKT. | Thiếu sự ổn định trong vận hành HTTTKT (ổn định về nhân sự, chính sách, tài chính, công nghệ, …) sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
37 | Chất lượng hệ thống | Dễ học hỏi. | DeLone và McLean (2016). | CLHTTTKT | HTTTKT này dễ học hỏi. |
38 | Dễ sử dụng. | HTTTKT này dễ sử dụng. | |||
39 | Khả năng sẵn sàng. | HTTTKT này luôn ở trạng thái sẵn sàng. |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
40 | Thời gian đáp ứng. | HTTTKT này có thời gian phản hồi kết quả nhanh khi thao tác. | |||
41 | Độ tin cậy. | HTTTKT này có độ tin cậy cao (xử lý dữ liệu chính xác và đầy đủ). | |||
42 | Tính linh hoạt. | HTTTKT này có tính linh hoạt (dễ sửa đổi, nâng cấp theo yêu cầu sử dụng). |
Khái niệm NC gốc | Các phát biểu | Nguồn | Khái niệm NC sau điều chỉnh | Các phát biểu sau điều chỉnh | |
43 | Cá nhân hoá. | HTTTKT này đáp ứng các nhu cầu nhiệm vụ của cá nhân. | |||
44 | Tương tác hệ thống. | HTTTKT này có các thành phần bên trong tương tác tốt với nhau. | |||
45 | Bảo mật. | HTTTKT này có tính bảo mật cao. | |||
46 | CLTTKT | Có thể hiểu được. | (FASB và IASB, 2010) | CLTTKT | TTKT được cung cấp là có thể hiểu được. |
47 | Kịp thời. | TTKT được cung cấplà kịp thời. |