Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 35


STT

Khái niệm NC gốc

Các phát biểu

Nguồn

Khái niệm NC sau điều chỉnh

Các phát biểu

sau điều chỉnh

30


Nhà quản lý ra tín hiệu

Zhang và cs


Nhà quản lý


buộc nhân viên thay

(2002);

chưa hoặc


đổi.

Meiryani

không ủng hộ



(2014)

thay đổi và buộc




nhân viên thay




đổi (áp dụng




quy trình mới,




ứng dụng công




nghệ mới, …)




sẽ làm giảm




CLHTTTKT.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 405 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 35


STT

Khái niệm NC gốc

Các phát biểu

Nguồn

Khái niệm NC sau điều chỉnh

Các phát biểu

sau điều chỉnh






Cam kết hỗ trợ




các nguồn lực


31


Cam kết hỗ trợ các nguồn lực (tài chính, con người, thời gian, trang thiết bị) từ nhà quản lý.


Zhang và cs (2002);

Meiryani (2014);

Mkonya và cs (2018).

(tài chính, con người, thời gian, trang thiết bị) từ nhà quản lý chưa hoặc không được

thực hiện đầy




đủ sẽ làm giảm




CLHTTTKT.


STT

Khái niệm NC gốc

Các phát biểu

Nguồn

Khái niệm NC sau điều chỉnh

Các phát biểu

sau điều chỉnh

32


Sự khác biệt về văn

Zhang và cs

Rủi ro văn hóa tổ chức

Sự khác biệt về


Văn hóa tổ chức

hoá trong việc vận

(2002).


văn hoá trong



hành hệ thống.



việc vận hành






HTTTKT






(chẳng hạn khác






biệt về quy






trình, tư duy






quản lý, xử lý






nghiệp vụ trên






phần mềm kế






toán hay phần






mềm ERP) sẽ






làm giảm






CLHTTTKT.


STT

Khái niệm NC gốc

Các phát biểu

Nguồn

Khái niệm NC sau điều chỉnh

Các phát biểu

sau điều chỉnh

33


Các tiêu chuẩn về nhân

Romney và


Các tiêu chuẩn


sự chưa thực sự thu

Steinbart

về nhân sự chưa


hút và phát triển nhân

(2018).

thực sự thu hút


viên để khơi gợi sự


và phát triển


trung thực, lòng trung


nhân viên để


thành và sự cống hiến.


khơi gợi sự




trung thực, lòng




trung thành và




sự cống hiến sẽ




làm giảm




CLHTTTKT.


STT

Khái niệm NC gốc

Các phát biểu

Nguồn

Khái niệm NC sau điều chỉnh

Các phát biểu

sau điều chỉnh






Thiếu hoạt




động làm việc


Thiếu hoạt động làm

Wongsim

đội nhóm và

34

việc đội nhóm và

truyền thông qua lại

(2013) và

Napitupulu

truyền thông qua

lại giữa các bộ


giữa các bộ phận.

(2015)

phận sẽ làm




giảm




CLHTTTKT.

35

Nhân viên theo đuổi

Napitupulu

Nhân viên theo


công việc cá nhân hơn

(2015)

đuổi công việc


là hợp tác và cạnh


cá nhân hơn là


tranh.


hợp tác và cạnh




tranh sẽ làm




giảm




CLHTTTKT.


STT

Khái niệm NC gốc

Các phát biểu

Nguồn

Khái niệm NC sau điều chỉnh

Các phát biểu

sau điều chỉnh


36



Thiếu sự ổn định trong vận hành HTTTKT.



Thiếu sự ổn định trong vận hành HTTTKT (ổn định về nhân sự, chính sách, tài chính, công nghệ, …) sẽ làm giảm

CLHTTTKT.

37

Chất lượng hệ thống

Dễ học hỏi.

DeLone và McLean (2016).

CLHTTTKT

HTTTKT này dễ

học hỏi.

38

Dễ sử dụng.

HTTTKT này dễ

sử dụng.

39

Khả năng sẵn sàng.

HTTTKT này

luôn ở trạng thái sẵn sàng.


STT

Khái niệm NC gốc

Các phát biểu

Nguồn

Khái niệm NC sau điều chỉnh

Các phát biểu

sau điều chỉnh


40



Thời gian đáp ứng.



HTTTKT này có thời gian phản hồi kết quả nhanh khi thao

tác.


41


Độ tin cậy.

HTTTKT này có độ tin cậy cao (xử lý dữ liệu chính xác và đầy

đủ).

42

Tính linh hoạt.

HTTTKT này có tính linh hoạt (dễ sửa đổi, nâng cấp theo yêu cầu sử

dụng).


STT

Khái niệm NC gốc

Các phát biểu

Nguồn

Khái niệm NC sau điều chỉnh

Các phát biểu

sau điều chỉnh


43



Cá nhân hoá.



HTTTKT này đáp ứng các nhu cầu nhiệm vụ

của cá nhân.


44


Tương tác hệ thống.

HTTTKT này có các thành phần bên trong tương

tác tốt với nhau.


45


Bảo mật.

HTTTKT này có

tính bảo mật cao.


46

CLTTKT


Có thể hiểu được.

(FASB và IASB, 2010)

CLTTKT

TTKT được

cung cấp là có thể hiểu được.

47

Kịp thời.

TTKT được

cung cấplà kịp thời.

Ngày đăng: 07/02/2025

Gửi bình luận


Đồng ý Chính sách bảo mật*