1. Thang đo khái niệm “Rủi ro phần cứng”:
Đồng ý | Không có ý kiến | Không đồng ý | |
Nguy cơ từ môi trường (độ ẩm, nhiệt độ, nguồn điện, …) đe dọa hoạt động của phần cứng sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Lỗ hổng trong quy định về tiếp cận hệ thống máy tính sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Sự không tương thích giữa các phần cứng sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Hiệu suất sử dụng phần cứng kém sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Chế độ bảo trì phần cứng không tốt (không đúng cách, không kịp thời, …) sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Có thể bạn quan tâm!
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 34
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 35
-
Mẫu Dàn Bài Thảo Luận Với Chuyên Gia Ở Giai Đoạn Nc Định Tính
-
Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo Rủi Ro Phần Mềm Lần 1
-
Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo Rủi Ro Văn Hoá Tổ Chức Lần 2
-
Trị Số Kmo Và Kiểm Định Bartlett’S Của Biến Độc Lập Lần 2
Xem toàn bộ 405 trang tài liệu này.
Ý kiến khác (nếu có):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Thang đo khái niệm “Rủi ro phần mềm”:
Đồng ý | Không có ý kiến | Không đồng ý |
Sử dụng phần mềm không có bản quyền/ không rõ nguồn gốc sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Hỗ trợ dịch vụ không tốt từ nhà cung cấp/ đội ngũ tư vấn phần mềm sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Sự tiềm ẩn phần mềm độc hại (phần mềm gián điệp, virus, phần mềm tống tiền, …) trong hệ thống máy tính sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Lỗ hổng về kiểm soát nhập liệu, xử lý dữ liệu và truy vấn thông tin trên các phần mềm sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Không có tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm không đầy đủ sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Phần mềm không có tính linh hoạt (dễ sửa đổi, dễ cập nhật khi cần) sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Ý kiến khác (nếu có):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Thang đo khái niệm “Rủi ro dữ liệu”:
Đồng ý | Không có ý kiến | Không đồng ý | |
Sự không chính xác của dữ liệu sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Sự không đầy đủ của dữ liệu sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Kế hoạch khắc phục sự cố về dữ liệu không được chú trọng sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Mã hoá dữ liệu để đảm bảo an toàn, tin cậy và bảo mật không được thực hiện sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Đe doạ đến từ bên trong tổ chức (bất cẩn, phá hoại dữ liệu, trộm cắp dữ liệu, sử dụng không đúng cách, ...) sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Đe doạ đến từ bên ngoài tổ chức (sử dụng dữ liệu bất hợp pháp, phá hoại dữ liệu, trộm cắp dữ liệu, …) sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Ý kiến khác (nếu có):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Thang đo khái niệm “Rủi ro ứng dụng tiến bộ CNTT”:
Đồng ý | Không có ý kiến | Không đồng ý | |
Không bắt kịp với sự tiến bộ quá nhanh của CNTT sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
CNTT mới khó sử dụng sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Sự không tương thích của CNTT hiện có với các CNTT bổ sung khác (trí tuệ nhân tạo (AI), dữ liệu lớn (Big Data), sổ cái đại chúng (Blockchain), kết nối vạn vật (Internet of things), …) sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Sự tinh vi/ phức tạp của CNTT mới sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Ý kiến khác (nếu có):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
5. Thang đo khái niệm “Rủi ro nguồn lực con người”:
Đồng ý | Không có ý kiến | Không đồng ý | |
Người sử dụng HTTTKT không được đào tạo đầy đủ những kỹ năng cần thiết sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Kinh nghiệm và năng lực làm việc kém của đội ngũ hỗ trợ IT/ đội ngũ kế toán sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Kiến thức về IT và kế toán của nhà quản lý kém sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Ngại thay đổi, ứng dụng công nghệ mới từ người sử dụng (vì thấy nguy cơ bị phát hiện ra sai trái hay lộ ra yếu kém của mình) sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Ý kiến khác (nếu có):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
6. Thang đo khái niệm “Rủi ro cam kết quản lý”:
Đồng ý | Không có ý kiến | Không đồng ý | |
Sự tham gia vận hành HTTTKT của nhà quản lý chưa đầy đủ sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Nhà quản lý chưa hoặc không ủng hộ thay đổi và buộc nhân viên thay đổi (áp dụng quy trình mới, ứng dụng công nghệ mới, …) sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Cam kết hỗ trợ các nguồn lực (tài chính, con người, thời gian, trang thiết bị) từ nhà quản lý chưa hoặc không được thực hiện đầy đủ sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Ý kiến khác (nếu có):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
7. Thang đo khái niệm “Rủi ro văn hoá tổ chức”:
Đồng ý | Không có ý kiến | Không đồng ý | |
Sự khác biệt về văn hoá trong việc vận hành HTTTKT (chẳng hạn khác biệt về quy trình, tư duy quản lý, xử lý nghiệp vụ trên phần mềm kế toán hay phần mềm ERP) sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Các tiêu chuẩn về nhân sự chưa thực sự thu hút và phát triển nhân viên để khơi gợi sự trung thực, lòng trung thành và sự cống hiến sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Nhân viên theo đuổi công việc cá nhân hơn là hợp tác và cạnh tranh sẽ làm giảm CLHTTTKT. | |||
Thiếu sự ổn định trong vận hành HTTTKT (ổn định về nhân sự, chính sách, tài chính, công nghệ, …) sẽ làm giảm CLHTTTKT. |
Ý kiến khác (nếu có):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
8. Thang đo khái niệm “CLHTTTKT”:
Đồn g ý | Không có ý kiến | Không đồng ý | |
HTTTKT dễ học hỏi. | |||
HTTTKT dễ sử dụng. | |||
HTTTKT luôn ở trạng thái sẵn sàng. | |||
HTTTKT có thời gian phản hồi kết quả nhanh khi thao tác. | |||
HTTTKT có độ tin cậy cao (xử lý dữ liệu chính xác và đầy đủ). | |||
HTTTKT có tính linh hoạt (dễ sửa đổi, nâng cấp theo yêu cầu sử dụng). | |||
HTTTKT đáp ứng các nhu cầu nhiệm vụ của cá nhân. | |||
HTTTKT có các thành phần bên trong tương tác tốt với nhau. | |||
HTTTKT có tính bảo mật cao. |
Ý kiến khác (nếu có):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
9. Thang đo khái niệm “CLTTKT”:
Đồn g ý | Không có ý kiến | Không đồng ý | |
TTKT được cung cấp là có thể hiểu được. | |||
TTKT được cung cấp là kịp thời. | |||
TTKT được cung cấp là hữu ích và áp dụng được cho nhiệm vụ hiện tại. | |||
Nội dung TTKT được cung cấp phải phục vụ cho một mục đích nào đó. | |||
TTKT được cung cấp là có thể kiểm tra được. | |||
TTKT được cung cấp là khách quan. | |||
TTKT được cung cấp là trung thực. | |||
TTKT được cung cấp là đầy đủ. | |||
TTKT được cung cấp là nhất quán. |
Ý kiến khác (nếu có):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Chuyên gia!
Phụ lục 9 – Danh sách công ty tham gia khảo sát sơ bộ
TÊN CÔNG TY | STT | TÊN CÔNG TY | |
1 | Capitaland Việt Nam | 51 | Công ty TNHH Huvis Water Việt Nam |
2 | Công ty Bảo Hiểm Vietinbank Hồ Chí Minh | 52 | Công ty TNHH Jabil Việt Nam |
3 | Công ty Cổ Phần Bamboo Capital | 53 | Công ty TNHH KếToán Kim Thuỷ |
4 | Công ty Cổ Phần Bán Lẻ Kỹ Thuật Số FPT | 54 | Công ty TNHH Kế Toán UvàI |
5 | Công ty Cổ Phần Bảo Hiểm Phú Hưng | 55 | Công ty TNHH Kế Toán và Tư Vấn Thuế Đức Trí |
6 | Công ty Cổ Phần Châu Á Doanh Thương | 56 | Công ty TNHH Kiểm Toán và Tư Vấn RSM Việt Nam |
7 | Công ty Cổ Phần Chứng Khoán Kis Việt Nam | 57 | Công ty TNHH Kiểm Toán ACPA |
8 | Công ty Cổ Phần Công Nghệ Unit | 58 | Công ty TNHH Kiểm Toán Tư Vấn Rồng Việt |
9 | Công ty Cổ Phần Đại Lý Thuế Chân Nhân | 59 | Công ty TNHH Kiểm Toán và Dịch Vụ Tin Học TP.HCM |
10 | Công ty Cổ Phần Đầu tư Nam Group | 60 | Công ty TNHH Kiểm Toán và Tư vấn Chuẩn Việt |
11 | Công ty Cổ Phần Địa Ốc Phú Đông | 61 | Công ty TNHH Korca Việt Nam |
12 | Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Di Động Trực Tuyến | 62 | Công ty TNHH Matchandeul BBQ Premium |
13 | Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Địa Ốc Hoàng Khang | 63 | Công ty TNHH MCD Premium |
14 | Công ty Cổ Phần Du Lịch Quốc Tế Lợi Nguyên Đạt Việt Nam | 64 | Công ty TNHH MTV Big Fun |
15 | Công ty Cổ Phần Foody | 65 | Công ty TNHH MTV Kha Hoàng Minh |
16 | Công ty Cổ Phần Iglocal – CN Thành phố Hồ Chí Minh | 66 | Công ty TNHH MTV Lý Gia Viên |
17 | Công ty Cổ Phần Isee | 67 | Công ty TNHH MTV Thanh Thủy Phúc |