Chủ đề NC | Mục tiêu NC | PPNC | Kết quả NC | |
Bawaneh | An toàn, bảo | Xem xét 3 loại | PP định tính triển khai bằng bảng hỏi | Các giải pháp đưa ra: ngân |
(2018) | mật CNTT cho | an toàn thông tin | phỏng vấn bán cấu trúc dành cho 11 | hàng và kế toán viên cần thực |
ngân hàng và | và các thủ tục | ngân hàng niêm yết ở thị trường chứng | hiện vài biện pháp để giảm | |
HTTTKT. | kiểm soát sử | khoán Amman (Jordan). Những người | thiểu tội phạm máy tính và | |
dụng HTTTKT | tham gia là các chuyên viên bảo mật | lạm dụng như tranh thủ sự | ||
cho ngân hàng: | máy tính và kế toán với tư cách là bốn | ủng hộ của quản lý cấp cao, | ||
an toàn và kiểm | cá nhân từ mỗi ngân hàng. | tăng cường sự hiểu biết và | ||
soát chung; bảo | đào tạo nhân viên; đánh giá | |||
mật và kiểm | các biện pháp an toàn và bảo | |||
soát chung | vệ mật khẩu; thực hiện các | |||
CNTT và kiểm | kiểm soát với niềm tin rằng | |||
soát ứng dụng | tội phạm máy tính và lạm | |||
về xử lý giao | dụng thành công là do thiếu | |||
dịch. | vắng thủ tục kiểm soát chứ | |||
không phải là kiểm soát thất | ||||
bại. | ||||
Các phát hiện khác được |
Có thể bạn quan tâm!
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 27
-
Tổng Kết Nc Về Rủi Ro Cntt Và An Toàn Thông Tin Liên Quan Đến Môi Trường Kế Toán
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 29
-
Tổng Kết Nc Liên Quan Đến Clttkt
-
Tóm Tắt Các Khái Niệm Và Thang Đo Sử Dụng Trong Nc
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 33
Xem toàn bộ 405 trang tài liệu này.
đưa ra bao gồm: chưa có ngân
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | PPNC | Kết quả NC | |
Bansah | Các đe doạ sử | Điều tra các | PP định tính phối hợp định lượng về | Kết quả cho thấy nguồn |
(2018) | dụng HTTTKT | nguồn gốc và | thống kê mô tả được dùng để khám | gốc lo ngại nhất của sự đe |
máy tính ở lĩnh | nguyên nhân của | phá các mối đe doạ HTTTKT máy tính | doạ đối với HTTTKT máy | |
vực ngân hàng. | đe dọa HTTTKT | ở lĩnh vực ngân hàng Ghana. | tính bao gồm: nguồn điện, các | |
máy tính trong | rủi ro do nhân viên gây ra, | |||
các công ty tài | virus máy tính và các đe doạ | |||
chính và các | từ người bên ngoài. | |||
biện pháp phòng | Nguyên nhân của rủi ro | |||
ngừa có sẵn để | chỉ ra lỗi dữ liệu do vô ý, sao | |||
giảm thiểu sự | chép thông tin đầu ra không | |||
xuất hiện của | được phép, thiếu sao lưu dữ | |||
chúng. | liệu thường xuyên, thiếu cập | |||
nhật thường xuyên phần mềm | ||||
bảo vệ hệ thống, tiếp cận dữ | ||||
liệu từ nhân viên không phận | ||||
sự, yếu kém trong KSNB, | ||||
thiếu các chính sách. |
Kết quả còn cho thấy hầu
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | PPNC | Kết quả NC | |
Hossin, A.M | Các rủi ro của | Xác định các rủi | PP định tính được sử dụng. | Kết quả chỉ ra các rủi ro tập |
và Ayedh | HTTTKT điện | ro đe dọa | Phương pháp luận NC ứng dụng | trung vào 4 loại: (1) rủi ro đầu |
(2016) | tử ở ngân hàng | HTTTKT trong | thực hiện để nhận dạng các rủi ro | vào (liên quan chủ yếu là các |
trung ương | ngân hàng trung | của TTKT, các lý do gây ra rủi ro và | hành vi, thao tác của nhân viên); | |
Libya. | ương Libya, và | các biện pháp giải quyết rủi ro của | (2) rủi ro điều hành và xử lý liệu | |
điều tra những | ngân hàng trung ương thông qua các | trong bộ nhớ máy tính; (3) rủi ro | ||
lý do quan trọng | nguồn sách, bài báo và bài báo trên | thông tin đầu ra (báo cáo không | ||
nhất dẫn đến sự | các tạp chí khoa học và các thông | chính xác; trộm cắp dữ liệu, | ||
xuất hiện của | điệp khoa học chuyên ngành tư pháp | thông tin; in các tài liệu không | ||
những rủi ro này | và các báo cáo do ngân hàng trung | được phép; để lộ thông tin; gởi | ||
và các thủ tục | ương Libya phát hành trong các năm | thông tin cho người không liên | ||
ngăn ngừa sự | qua. | quan, …) và (4) rủi ro môi trường | ||
xuất hiện của | Bảng hỏi khảo sát được gởi đến | (động đất, bão lụt, nguồn điện, | ||
chúng. | nhà quản lý, kế toán, kiểm toán nội | hoả hoạn, …). | ||
bộ, tổng kiểm soát ngân hàng trung | ||||
ương Libya, các nhân viên bộ phận | ||||
CNTT trong ngân hàng để xác minh |
vai trò của các biện pháp bảo vệ
Nguồn: Tóm lược từ các NC trước bởi tác giả
Phụ lục 2 – Tổng kết NC liên quan đến HTTTKT và CLHTTTKT
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | P P N C | Kết quả NC | |
Wongsim (2013) | Các | Xác định các nhân tố quan trọng ảnh | P | Từ 26 nhân tố ban đầu được xác định |
nhân | hưởng đến triển khai HTTTKT. | P | lại còn 25, phân thành 4 nhóm: (1) tổ chức; | |
tố | đị | (2) các bên liên quan; (3) công nghệ và (4) | ||
quan | n | bên ngoài. | ||
trọng | h | Năm nhân tố quan trọng tác động đến | ||
ảnh | tí | chất lượng đầu ra HTTTKT được nhận | ||
hưởn | nh | dạng lần lượt là: (1) quản lý cấp cao, (2) | ||
g đến | : | CNTT, (3) BCTC, (4) cơ quan nhà nước và | ||
triển | b | (5) luật và môi trường pháp lý. | ||
khai | ả | Các đơn vị cần có hiểu biết về tầm | ||
HTT | ng | quan trọng ảnh hưởng của các nhân tố đến | ||
TKT. | kh | việc lựa chọn và sử dụng phần cứng, phần | ||
ả | mềm hỗ trợ cho các hoạt động, quản lý | |||
o | chiến lược và ra quyết định. Chú ý đến | |||
sá | điều này sẽ giúp cải thiện hiệu quả khi |
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | P P N C | Kết quả NC | |
Carolina (2014) | Nhữn g nhân tố tổ chức ảnh hưởn g đến CLH TTT KT. | Kiểm định tác động của các nhân tố tổ chức (cơ cấu tổ chức, cam kết tổ chức và văn hóa tổ chức) lên CLHTTTKT. | P P đ ị n h t í n h : k | Tất cả các nhân tố thuộc về tổ chức đều tác động đến CLHTTTKT. |
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | P P N C | Kết quả NC | |
Wisna (2015) | Ảnh hưởn g của văn hóa tổ chức lên CLH TTT KT. | Đo lường tác động văn hóa tổ chức lên CLHTTTKT. | P hâ n tí ch h ồi qu y ti ế n hà n h | Kết quả chứng minh văn hóa tổ chức có tác động đến CLHTTTKT. Văn hóa tổ chức trở nên quan trọng cả khi HTTT được tạo ra và được thực hiện. |
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | P P N C | Kết quả NC | |
Omar và cs (2016) | Các nhân tố tác động đến CLH TTT KT ở các công ty tư nhân Mala ysia. | Kiểm định tác động của cơ cấu tổ chức, văn hoá tổ chức và KSNB lên CLHTTTKT. | P P đ ị n h t í n h : v | Cả 3 nhân tố đều có ảnh hưởng đến CLHTTTKT. |