Chủ đề NC | Mục tiêu NC | PPNC | Kết quả NC | |
Korvin và cs | Đánh giá về an | Xác định các | Dựa vào lý thuyết tập mờ và thừa | Korvin và cs đã phát triển một |
(2004) | toàn HTTTKT | mối đe dọa đến | hưởng kết quả của nhà NC Davis và | mô hình về đánh giá rủi ro KSNB |
trong môi trường | HTTTKT trên | bổ sung thêm các rủi ro khác từ NC của | giúp nhà quản lý đưa ra được các | |
máy tính. | nền máy tính. | Romney và Steinbart (2002) gồm: lỗi | quyết định chính thức về việc đo | |
phần mềm, sự cố nguồn điện và thất | lường KSNB trong hệ thống kế | |||
bại của phần cứng. | toán dựa trên nền máy tính. |
Có thể bạn quan tâm!
-
Bùi Quang Hùng, Đồng Quang Chung (2020). Mối Quan Hệ Giữa Rủi Ro Công Nghệ Thông Tin Và Chất Lượng Hệ Thống Thông Tin Kế Toán: Nhìn Từ Các Dn Tại Tp.hcm. Tạp
-
Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam 1738937919 - 27
-
Tổng Kết Nc Về Rủi Ro Cntt Và An Toàn Thông Tin Liên Quan Đến Môi Trường Kế Toán
-
Tổng Kết Nc Liên Quan Đến Htttkt Và Clhtttkt
-
Tổng Kết Nc Liên Quan Đến Clttkt
-
Tóm Tắt Các Khái Niệm Và Thang Đo Sử Dụng Trong Nc
Xem toàn bộ 405 trang tài liệu này.
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | PPNC | Kết quả NC | |
Rajeshwaran | Khám phá các | Xem xét sự tồn | Kế thừa kết quả và bảng hỏi của Abu | Các kiểm soát an toàn HTTTKT |
N và | mối đe dọa | tại và đầy đủ | Musa (2004, 2007a, 2007b); bảng khảo | trong môi trường máy tính mà cụ |
Gunawardana | HTTTKT trong | của những giải | sát trước hết được gởi đến các nhà NC, | thể là chính sách bảo mật, kiểm |
K. D, (2008) | môi trường máy | pháp kiểm soát | kế toán và chuyên gia IT để góp ý; sau | soát an toàn tiếp cận phần cứng/ |
tính. | an toàn thực | đó gởi cho các DN để khảo sát. Các | phần mềm/ dữ liệu, kiểm soát an | |
hiện trên | phân tích thống kê và kiểm định giả | toàn dữ liệu/ đầu ra và kiểm soát | ||
HTTTKT trong | thuyết, kiểm định sự khác biệt về vấn | an toàn xử lý trên phần mềm ứng | ||
môi trường máy | đề NC giữa các DN được thực hiện | dụng là được xếp vào cấp độ | ||
tính (CAIS) để | trên SPSS. | cao; còn lại là thấp. Ngoài ra còn | ||
ngăn chặn, phát | cho thấy có sự khác biệt đáng kể | |||
hiện và khắc | giữa các công ty niêm yết liên | |||
phục các vi | quan đến sự đầy đủ kiểm soát | |||
phạm an ninh | bảo mật HTTTKT trong môi | |||
trong các công ty | trường máy tính. | |||
niêm yết được | ||||
chọn ở Sri | ||||
Lanka. |
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | PPNC | Kết quả NC | |
Wang và He | Phân tích sự an | Nhận diện các | NC tài liệu chuyên ngành để nhận | Nhận dạng được 3 rủi ro CNTT |
(2011) | toàn của | rủi ro CNTT gây | dạng các rủi ro CNTT gây mất an toàn | tác động đến HTTTKT: rủi ro về |
HTTTKT | tác động cho | HTTTKT. | phần mềm, rủi ro về phần cứng | |
HTTTKT. | và rủi ro về hệ thống mạng. |
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | PPNC | Kết quả NC | |
Muhrtala và | HTTTKT trên | Khám phá | PP định tính: xác định mô hình | Các đe doạ đến từ bên ngoài và |
Ogundeji | máy tính và | nhận thức | NC dựa vào các NC trước. | bên trong tổ chức: hành vi bất |
(2013) | các mối đe dọa | của người trả | PP định lượng: khảo sát các đối | cẩn hay cố ý của nhân viên, virus |
an ninh được | lời về các | tượng làm kế toán và quản lý IT tại | máy tính, phá hoại của hacker, | |
nhận thức ở các | mối đe doạ | các công ty; kiểm định sự khác biệt | tác động của môi trường đều có | |
nền kinh tế đang | đối với | nhận thức về mối đe doạ đối với | ảnh hưởng đến HTTTKT trên | |
phát triển: | HTTTKT trên | HTTTKT trên nền máy tính bằng | nền máy tính. Trong đó ảnh | |
trường hợp | nền máy tính. | phân tích ANOVA; phân tích hồi | hưởng mạnh nhất đến từ bên | |
Nigeria. | Kiểm | quy Logistics để kiểm định mức độ | trong tổ chức. | |
định các mối | tác động của các đe doạ này đối với | |||
đe doạ ảnh | HTTTKT trên nền máy tính. | |||
hưởng đến | ||||
HTTTKT trên | ||||
nền máy tính. |
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | PPNC | Kết quả NC | |
Yang và | KSNB HTTTKT | Khám phá ra các | PP định tính được sử dụng với kỹ thuật | Kết quả mà các tác giả đưa ra đề |
Jiang (2014) | trong môi trường | giải pháp ngăn | phân tích sâu để đưa ra các biện pháp | cập đến việc xây dựng một hệ |
mạng máy tính. | ngừa rủi ro hệ | ngăn ngừa rủi ro hệ thống mạng trong | thống KSNB hợp lý cho | |
thống mạng đối | KSNB HTTTKT. | HTTTKT trong môi trường máy | ||
với HTTTKT | tính là điểm mấu chốt để đảm | |||
trong môi trường | bảo an toàn cho HTTTKT trong | |||
mạng máy tính. | môi trường mạng hoạt động ổn | |||
định và tối hiểu hoá rủi ro. |
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | PPNC | Kết quả NC | |
Zhuang | Thiết kế mô | Khám phá và | PP định tính được sử dụng với kỹ thuật | Zhuang đề nghị tăng |
(2014); Fang | hình an toàn cho | thiết kế mô hình | thảo luận về 2 vấn đề kiểm soát mã | cường kiểm soát mã hóa dữ |
và Shu (2016) | HTTTKT dựa | an toàn cho | hóa và kiểm soát tiếp cận truy xuất | liệu trong HTTTKT và kiểm |
trên mô hình môi | HTTTKT. | thông tin. | soát tiếp cận HTTTKT. | |
trường mạng | Fang và Shu thì đề nghị | |||
B/S | kiến trúc mạng phù hợp và | |||
(Browser/Server) | phần cứng mạng đạt tin cậy | |||
. | phải được chú ý khi thiết kế | |||
HTTTKT; cuối cùng là kiểm | ||||
soát xử lý trên phần mềm ứng | ||||
dụng. |
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | PPNC | Kết quả NC | |
AbuMusa | Các mối đe doạ | Điều tra các mối | PP định tính phối hợp định lượng về thống kê mô tả được thực hiện. Khảo sát thực nghiệm bằng bảng khảo sát tự quản lý đến các tổ chức. | Gần một nửa số được hỏi |
(2006); Talal | đối với HTTTKT | đe dọa bảo mật | cho biết đã bị thiệt hại về tài | |
H. Hayale và | trên nền máy | đáng kể được | chính do vi phạm an ninh | |
cs (2008) | tính. | nhận thấy của | HTTTKT máy tính từ bên | |
hệ HTTTKT trên | ngoài và bên trong (Abu | |||
nền máy tính. | Musa). | |||
(AbuMusa NC | Thống kê cho thấy các đe | |||
trong các tổ | doạ đối với HTTTKT máy | |||
chức Saudi | tính gồm: lỗi dữ liệu đến từ | |||
Arabia; Talal H. | việc nhập liệu do vô tình | |||
Hayale và cs NC | hoặc cố ý; nhân viên vô tình | |||
trong các tổ | hay cố ý phá huỷ dữ liệu; | |||
chức ngân hàng | nhân viên chia sẻ mật khẩu; | |||
nội địa ở Jordan) | đưa virus vào HTTTKT máy | |||
tính; phá huỷ thông tin đầu ra; | ||||
xem tài liệu không được phép | ||||
và in, gởi thông tin đến người |
không phận sự.
Chủ đề NC | Mục tiêu NC | PPNC | Kết quả NC | |
Hanini (2012) | Các rủi ro sử | Nhận diện các | PP định tính phối hợp định lượng về | Thống kê cho thấy các rủi |
dụng HTTTKT | rủi ro đối với | thống kê mô tả được thực hiện trên | ro đối với HTTTKT máy tính | |
máy tính. | HTTTKT máy | SPSS. Bảng hỏi đã được thiết kế và | gồm: lỗi dữ liệu đến từ việc | |
tính ngân hàng | phân phát đến mẫu gồm 63 người trả | nhập liệu do vô tình hoặc cố | ||
Jordan, nguyên | lời là trợ lý của tổng giám đốc, trưởng | ý; đưa virus vào HTTTKT máy | ||
nhân và cách | các phòng ban, giám đốc chi nhánh và | tính; xem tài liệu không được | ||
phòng tránh. | trợ lý của họ và nhân viên trong các | phép; tai hoạ đến từ tự nhiên | ||
ngân hàng Jordan. | và con người. | |||
Nguyên nhân được cho là | ||||
quan trọng nhất đến từ nhân | ||||
viên thiếu kinh nghiệm đối | ||||
với an toàn thông tin do chưa | ||||
được huấn luyện sử dụng | ||||
phương tiện bảo vệ, tuyển | ||||
dụng và bố trí người không | ||||
phù hợp cho các vị trí. | ||||
Các giải pháp được đưa |
ra: cập nhật các phương tiện