DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC THANG ĐO QUA HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY
PHỤ LỤC 6: THỰC TRẠNG SỰ LIÊN TƯỞNG THƯƠNG HIỆU TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI
PHỤ LỤC I
PHIẾU KHẢO SÁT VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ MARKETING MIX LÊN SỰ LIÊN TƯỞNG THƯƠNG HIỆU CỦA KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI TẠI TP.HCM
Kính chào anh/chị,
Tôi là Trần Thị Thu Huyền, là học viên cao học thuộc khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế TP.HCM. Tôi thực hiện đề tài “Ảnh hưởng của một số yếu tố marketing mix lên sự liên tưởng thương hiệu của khách hàng tổ chức: tình huống của ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội tại TP.HCM ”. Rất mong Anh/Chị dành thời gian để trả lời Phiếu khảo sát này. Các ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là thông tin hữu ích cho nghiên cứu.
Tôi xin cam đoan các thông tin của anh/chị chỉ được sử dụng với mục đích nghiên cứu, không nhằm mục đích thương mại. Thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật.
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
Anh/chị đang đại diện cho doanh nghiệp/công ty giao dịch với ngân hàng TMCP Quân đội:…………………………………………………………………… Hãy đánh dấu (x) vào lựa chọn duy nhất của anh/chị trong mỗi câu hỏi, tương ứng với câu trả lời:
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý (1) (2) (3) ( 4 ) (5)
Hoàn toàn Hoàn không toàn | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Hình ảnh chi nhánh/phòng giao dịch nơi tôi giao dịch có thương hiệu nổi tiếng. | | | | | |
2 | Hình ảnh chi nhánh/phòng giao dịch nơi tôi giao dịch có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, năng động, nắm bắt nhanh nhu cầu của khách hàng. | | | | | |
3 | Hình ảnh chi nhánh/phòng giao dịch nơi tôi giao dịch có khung cảnh đẹp và hợp lý | | | | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Thang Đo Bằng Hệ Số Tin Cậy Cronbach’S Alpha
- Kiểm Định Hệ Số Tương Quan Pearson
- Diep Thi Phuong Thao (2011). The Effect Some Marketing Mix Elements On Brand Awareness And Brank Image . Msc. Thesis, Ministry Of Education And Training University Of Economics Ho Chi Minh City.
- Kết Quả Kiểm Tra Độ Tin Cậy Thang Đo Liên Tưởng Thương Hiệu
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa – Kiểm Tra Giá Trị Hội Tụ Và Phân Biệt Của Thang Đo
- Ảnh hưởng của một số yếu tố marketing mix lên liên tưởng thương hiệu của khách hàng tổ chức - Tình huống của Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội tại Tp.Hồ Chí Minh - 13
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Hoàn toàn Hoàn không toàn | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
4 | Ngân hàng có nhiều chi nhánh/phòng giao dịch cung cấp sản phẩm dịch vụ hơn các thương hiệu cạnh tranh. | | | | | |
5 | Sản phẩm dịch vụ được phân phối thông qua các chi nhánh/phòng giao dịch nhiều nhất có thể. | | | | | |
Hoàn toàn Hoàn không toàn | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
6 | Ngân hàng quảng cáo chuyên sâu | | | | | |
7 | Chương trình quảng cáo của ngân hàng dường như tốn kém hơn so với các thương hiệu cạnh tranh. | | | | | |
8 | Chương trình quảng cáo của ngân hàng được nhìn thấy thường xuyên. | | | | | |
Hoàn toàn Hoàn không toàn | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
9 | Ngân hàng thường xuyên cung cấp giá khuyến mãi | | | | | |
10 | Quá nhiều lần giá khuyến mãi ngân hàng được đưa ra | | | | | |
11 | Ngân hàng chú trọng giá khuyến mãi là hợp lý | | | | | |
Hoàn toàn Hoàn không toàn | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
12 | Tôi biết ngân hàng trông như thế nào | | | | | |
13 | Tôi có thể nhận ra ngân hàng giữa các ngân hàng cạnh tranh khác | | | | | |
14 | Tôi biết rò về ngân hàng | | | | | |
15 | Một số đặc điểm ngân hàng đến với tâm trí tôi một cách nhanh chóng | | | | | |
16 | Tôi có thể nhanh chóng nhớ lại những biểu tượng, biểu trưng của ngân hàng | | | | | |
17 | Tôi gặp khó khăn khi tưởng tượng ngân hàng | | | | | |
6. THÔNG TIN CÁ NHÂN
- Giới tính: Nam
Nữ
- Chức vụ:
Nhân viên giao dịch ngân hàng/ thủ quỹ Giám đốc tài chính/ kế toán trưởng
Giám đốc/ phó giám đốc Khác:……..
Nếu anh/chị muốn nhận được kết quả nghiên cứu này khi hoàn tất, xin vui lòng ghi địa chỉ email:…………………………………………………………………………………
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
HINH ANH CN/PGD 1 | 200 | 1 | 5 | 3.55 | .813 |
HINH ANH CN/PGD 2 | 200 | 1 | 5 | 3.69 | .915 |
HINH ANH CN/PGD 3 | 200 | 1 | 5 | 3.64 | 1.013 |
MANG LUOI CN/PGD 1 | 200 | 1 | 5 | 3.39 | 1.021 |
MANG LUOI CN/PGD 2 | 200 | 1 | 5 | 3.49 | 1.022 |
CHI TIEU QUANG CAO 1 | 200 | 1 | 5 | 3.40 | .929 |
CHI TIEU QUANG CAO 2 | 200 | 1 | 5 | 3.29 | 1.096 |
CHI TIEU QUANG CAO 3 | 200 | 1 | 5 | 3.36 | 1.160 |
GIA KHUYEN MAI 1 | 200 | 1 | 5 | 3.33 | .892 |
GIA KHUYEN MAI 2 | 200 | 1 | 5 | 3.35 | .986 |
GIA KHUYEN MAI 3 | 200 | 1 | 5 | 3.32 | 1.002 |
LIEN TUONG THUONG HIEU 1 | 200 | 1 | 5 | 3.68 | .890 |
LIEN TUONG THUONG HIEU 2 | 200 | 1 | 5 | 3.81 | .882 |
LIEN TUONG THUONG HIEU 3 | 200 | 2 | 5 | 3.84 | .835 |
LIEN TUONG THUONG HIEU 4 | 200 | 1 | 5 | 3.49 | 1.061 |
LIEN TUONG THUONG HIEU 5 | 200 | 1 | 5 | 3.55 | 1.083 |
LIEN TUONG THUONG HIEU 6 | 200 | 1 | 5 | 2.61 | 1.177 |
Valid N (listwise) | 200 |
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC THANG ĐO QUA HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA
3.1 KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO HÌNH ẢNH CHI NHÁNH/PHÒNG GIAO DỊCH
Reliability Statistics
N of Items | |
.822 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach 's Alpha if Item Deleted | |
HINH ANH CN/PGD 1 | 7.33 | 2.996 | .685 | .756 |
HINH ANH CN/PGD 2 | 7.19 | 2.597 | .728 | .701 |
HINH ANH CN/PGD 3 | 7.24 | 2.515 | .636 | .808 |
3.2 KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH/PHÒNG GIAO DỊCH
Reliability Statistics
N of Items | |
.889 | 2 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbac h's Alpha if Item Deleted | |
MANG LUOI CN/PGD 1 | 3.49 | 1.045 | .801 | . |
MANG LUOI CN/PGD 2 | 3.39 | 1.043 | .801 | . |
3.3 KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CHI TIÊU QUẢNG CÁO
Reliability Statistics
N of Items | |
.693 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbac h's Alpha if Item Deleted | |
CHI TIEU QUANG CAO 1 | 6.65 | 3.647 | .516 | .603 |
CHI TIEU QUANG CAO 2 | 6.75 | 3.334 | .451 | .675 |
CHI TIEU QUANG CAO 3 | 6.69 | 2.770 | .576 | .509 |
3.4 KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO GIÁ KHUYẾN MÃI
Reliability Statistics
N of Items | |
.819 | 3 |