Hệ số tương quan biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến-tổng | Cronbach’s Anpha nếu loại biến | |
SAS1 | 9.8500 | 8.689 | .782 | .834 |
SAS2 | 9.8750 | 8.553 | .767 | .840 |
SAS3 | 9.9042 | 9.100 | .705 | .864 |
SAS4 | 9.9458 | 8.813 | .724 | .857 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Chất Lượng Sản Phẩm Dịch Vụ Ngân Hàng
- Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam đến sự thỏa mãn của khách hàng tại thị trường TP.Hồ Chí Minh - 14
- Thang Đo Chất Lượng Dịch Vụ Khách Hàng Trực Tuyến
- Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam đến sự thỏa mãn của khách hàng tại thị trường TP.Hồ Chí Minh - 17
- Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam đến sự thỏa mãn của khách hàng tại thị trường TP.Hồ Chí Minh - 18
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA CHO CÁC NHÂN TỐ
1. Kết quả kiểm định biến KMO và Barlett của ba thang đo biến độc lập đối với chất lượng dịch vụ internet banking tổng quát
KMO and Bartlett's Test | ||
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .912 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 4.902E3 |
df | 465 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 10.828 | 34.931 | 34.931 | 10.828 | 34.931 | 34.931 | 7.387 | 23.829 | 23.829 |
2 | 4.438 | 14.317 | 49.247 | 4.438 | 14.317 | 49.247 | 6.930 | 22.355 | 46.184 |
3 | 2.780 | 8.968 | 58.215 | 2.780 | 8.968 | 58.215 | 3.730 | 12.031 | 58.215 |
4 | 1.000 | 3.225 | 61.440 | ||||||
5 | .970 | 3.130 | 64.570 | ||||||
6 | .844 | 2.721 | 67.292 | ||||||
7 | .808 | 2.607 | 69.899 | ||||||
8 | .742 | 2.394 | 72.293 | ||||||
9 | .681 | 2.197 | 74.490 | ||||||
10 | .632 | 2.037 | 76.527 | ||||||
11 | .597 | 1.925 | 78.452 | ||||||
12 | .555 | 1.791 | 80.243 | ||||||
13 | .542 | 1.747 | 81.990 | ||||||
14 | .523 | 1.688 | 83.679 | ||||||
15 | .485 | 1.565 | 85.243 | ||||||
16 | .469 | 1.514 | 86.757 | ||||||
17 | .451 | 1.455 | 88.212 | ||||||
18 | .401 | 1.292 | 89.505 |
.373 | 1.202 | 90.707 | |
20 | .367 | 1.185 | 91.892 |
21 | .350 | 1.130 | 93.021 |
22 | .323 | 1.040 | 94.062 |
23 | .317 | 1.023 | 95.085 |
24 | .280 | .902 | 95.988 |
25 | .257 | .829 | 96.817 |
26 | .220 | .709 | 97.526 |
27 | .218 | .704 | 98.230 |
28 | .187 | .605 | 98.835 |
29 | .155 | .499 | 99.334 |
30 | .150 | .485 | 99.818 |
31 | .056 | .182 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
2. Kết quả phân tích nhân tố thang đo
Component | |||
1 | 2 | 3 | |
SMI3 | .704 | ||
SMI1 | .703 | ||
SMI13 | .702 | ||
SMI14 | .701 | ||
SMI11 | .699 | ||
SMI7 | .696 | ||
SMI9 | .693 | ||
SMI6 | .688 | ||
SMI4 | .686 | ||
SMI8 | .685 | ||
SMI10 | .684 | ||
SMI5 | .666 | ||
SMI12 | .663 | ||
SMI2 | .660 | ||
SMI15 | .618 |
.810 | ||
SCO5 | .803 | |
SCO9 | .787 | |
SCO8 | .787 | |
SCO4 | .773 | |
SCO6 | .772 | |
SCO11 | .765 | |
SCO2 | .760 | |
SCO10 | .725 | |
SCO1 | .724 | |
SCO7 | .719 | |
SPB2 | .881 | |
SPB4 | .858 | |
SPB5 | .848 | |
SPB1 | .770 | |
SPB3 | .738 |
Factor Matrixa
Factor | |
1 | |
SMI1 | ,705 |
SMI2 | ,658 |
SMI3 | ,703 |
SMI4 | ,684 |
SMI5 | ,636 |
SMI6 | ,701 |
SMI7 | ,674 |
SMI8 | ,665 |
SMI9 | ,687 |
SMI10 | ,677 |
SMI11 | ,711 |
SMI12 | ,635 |
SMI13 | ,679 |
SMI14 | ,681 |
SMI15 | ,614 |
Factor Matrixa
Factor | |
1 | |
SCO1 | ,720 |
SCO2 | ,771 |
SCO3 | ,837 |
SCO4 | ,759 |
SCO5 | ,809 |
SCO6 | ,787 |
SCO7 | ,704 |
SCO8 | ,756 |
SCO9 | ,802 |
SCO10 | ,754 |
SCO11 | ,740 |
Factor Matrixa
Factor | |
1 | |
SPB1 | ,706 |
SPB2 | ,940 |
SPB3 | ,675 |
SPB4 | ,920 |
SPB5 | ,822 |
Factor Matrixa
Factor | |
1 | |
SIB1 | ,568 |
SIB2 | ,732 |
SIB3 | ,645 |
SIB4 | ,777 |
Factor Matrixa
Factor | |
1 | |
SAS1 | ,854 |
SAS2 | ,836 |
SAS3 | ,759 |
SAS4 | ,782 |
3. Kết quả kiểm định biến KMO và Barlett của thang đo biến độc lập là chất lượng dịch vụ internet banking tổng quát ( sự thỏa mãn của khach hàng là biến phụ thuộc)
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,743 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 257,464 |
df | 6 | |
Sig. | ,000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2,391 | 59,781 | 59,781 | 2,391 | 59,781 | 59,781 |
2 | ,697 | 17,430 | 77,212 | |||
3 | ,530 | 13,244 | 90,456 | |||
4 | ,382 | 9,544 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component | |
1 | |
SIB4 | ,828 |
SIB2 | ,804 |
SIB3 | ,755 |
SIB1 | ,700 |
4. Kết quả phân tích nhân tố sự thỏa mãn
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,837 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 502,918 |
df | 6 | |
Sig. | ,000 |