KÝ HIỆU | Câu hỏi | Mức độ đồng ý | |||||
Nhóm câu hỏi về chất lượng dịch vụ khách hàng trực tuyến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | SCO1 | Trang web internet banking của BIDV HCMC cung cấp cho tôi nhiều thông tin có giá trị | |||||
2 | SCO2 | Trang web internet banking BIDV HCMC cho phép tôi tìm kiếm thông tin dễ dàng | |||||
3 | SCO3 | Trang web internet banking của BIDV HCMC có trực quan hấp dẫn. | |||||
4 | SCO4 | Với dịch vụ ngân hàng trực tuyến, khi BIDV HCMC cam kết thực hiện điều gì trong một thời điểm nhất định, đầu tiên nó sẽ thực hiện thông qua dịch vụ trực tuyến. | |||||
5 | SCO5 | Khi có vấn đề với dịch vụ ngân hàng trực tuyến, BIDV HCMC thể hiện sự quan tân chân thành trong việc giải quyết vấn đề đó. | |||||
6 | SCO6 | Với dịch vụ ngân hàng trực tuyến, nhân viên của BIDV HCMC thông báo cho tôi tời điển chính xác khi dịch vụ tôi yêu cầu được thực hiện. | |||||
7 | SCO7 | Nhân viên BIDV HCMC thực hiện dịch vụ ngân hàng trực tuyến cho tôi nhanh chóng. | |||||
8 | SCO8 | Nhân viên BIDV HCMC nắm được điều tôi thật sự quan tâm khi thực hiện dịch vụ trực tuyến. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Một Số Chính Sách Cho Các Nhà Quản Trị Ngân Hàng Bidv Hcmc
- Đối Với Chất Lượng Sản Phẩm Dịch Vụ Ngân Hàng
- Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam đến sự thỏa mãn của khách hàng tại thị trường TP.Hồ Chí Minh - 14
- Kết Quả Kiểm Định Biến Kmo Và Barlett Của Ba Thang Đo Biến Độc Lập Đối Với Chất Lượng Dịch Vụ Internet Banking Tổng Quát
- Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam đến sự thỏa mãn của khách hàng tại thị trường TP.Hồ Chí Minh - 17
- Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam đến sự thỏa mãn của khách hàng tại thị trường TP.Hồ Chí Minh - 18
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
SCO9 | Nhân viên BIDV HCMC hiểu được những nhu cầu cụ thể của tôi | ||||||
10 | SCO1 0 | Nhân viên BIDV HCMC thể hiện sự quan tâm đến từng cá nhân khách hàng. | |||||
11 | SC11O | Đường dây nóng của dịch vụ ngân hàng trực tuyến của BIDV HCMC luôn hoạt động mọi lúc để đáp ứng nhu cầu của tôi. | |||||
Nhóm câu hỏi về chất lượng hệ thống thông tin trực tuyến | |||||||
12 | SMI1 | Cách bố trí thông tin trên trang web BIDV HCMC dễ dàng theo dòi | 1 | ||||
13 | SMI2 | Tôi có thể dễ dàng đăng nhập vào tài khỏan của tôi. | 2 | ||||
14 | SMI3 | Sử dụng trang web internet banking của BIDV HCMC đòi hỏi nhiều nỗ lực. | 3 | ||||
15 | SMI4 | Tôi có thể dễ dàng hoàn tất một giao dịch thông qua trang web internet banking của BIDV HCMC | 4 | ||||
16 | SMI5 | Tôi không phải chờ lâu khi tìm kiếm thông tin qua trang web internet banking của BIDV HCMC | |||||
17 | SMI6 | Giao dịch trực tuyến của tôi luôn luôn chính xác. | |||||
18 | SMI7 | Thông tin trên trang web internet banking của BIDV HCMC luôn luôn chính xác. | |||||
19 | SMI8 | Giao dịch trực tuyến luôn luôn được xử lý chính xác | |||||
20 | SMI9 | Tôi tin BIDV HCMC sẽ không lạm dụng thông tin cá nhân của tôi. |
SMI10 | Tôi cảm thấy an toàn khi thực hiện giao dịch trực tuyến thông qua trang web internet banking của BIDV HCMC | ||||||
22 | SMI11 | Tôi cảm thấy đảm bảo trong việc cung cấp những thông tin nhạy cảm cho giao dịch trực tuyến thông qua trang web internet banking của BIDV HCMC | |||||
23 | SMI12 | Tôi cảm thấy rủi ro liên quan đến giao dịch trực tuyến thông trang web internet banking của BIDV HCMC là thấp. | |||||
24 | SMI13 | Thông tin tài khoản của tôi trên trang web internet banking của BIDV HCMC được lưu trữ tốt và rò rang | |||||
25 | SMI14 | Thông tin trên trang web internet banking của BIDV HCMC luôn được cập nhật | |||||
26 | SMI15 | Trang web internet banking của BIDV HCMC hấp dẫn. | |||||
Nhóm câu hỏi về chất lượng sản phẩm dịch vụ ngân hàng | |||||||
27 | SPB1 | BIDV HCMC cung cấp dịch vụ trực tuyến với những tín năng mà tôi muốn. | |||||
28 | SPB2 | BIDV HCMC cung cấp hầu hết những chức năng của dịch vụ trực tuyến mà tôi cần. | |||||
29 | SPB3 | Những nhu cầu về dịch vụ trực tuyến của tôi đều có trong danh mục tùy chọn. | |||||
30 | SPB4 | BIDV HCMC cung cấp nhiều gói dịch vụ trực tuyến. | |||||
31 | SPB5 | BIDV HCMC cung cấp nhiều ứng dụng |
miễn phí trong dịch vụ trực tuyến. | |||||||
Nhóm câu hỏi về chất lượng dịch vụ 8Internet banking tổng quát | |||||||
32 | SIB1 | Về tổng quát, chất lượng dịch vụ trực tuyến của BIDV HCMC là xuất sắc. | |||||
33 | SIB2 | Về tổng quát, BIDV HCMC đạt đến sự kỳ vọng của tôi về những tiêu chuẩn của một nhà cung cung cấp dịch vụ trực tuyến | |||||
34. | SIB3 | Mức phí cho dịch vụ internet banking của BIDV HCMC là hợp lý. | |||||
35 | SIB4 | Mức phí thực hiện giao dịch internet banking phù hợp chất lượng dịch vụ nhận được | |||||
Nhóm câu hỏi về sự thỏa mãn dịch vụ Internet banking tổng quát | |||||||
36 | SAS1 | Về tổng quát, ngân hàng thực hiện đúng như mong đợi của tôi | |||||
37 | SAS2 | Về tổng quát, tôi thỏa mãn với giao dịch dùng trên internet của BIDV HCMC | |||||
38 | SAS3 | Về tổng quát, tôi thỏa mãn với những sản phẩm/ dịch vụ do BIDV HCMC cung cấp | |||||
39 | SAS4 | Về tổng quát, tôi hài lòng với BIDV HCMC |
Cuối cùng, xin anh/ chị cho biết một số thông tin cá nhân:
1) Giới tính:
Nam Nữ
2) Độ tuổi:
18-30
30-45
45-55
55-65
3) Trình độ học vấn:
Phổ thông
Trung cấp
Cao đẳng
Đại học
Cao học
Khác:…
4) Họ và tên:………………………………………………………..
Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình cộng tác của anh/ chị
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH ANPHA
1. Thang đo chất lượng dịch vụ khách hàng trực tuyến
Độ tin cậy
Số lượng biến quan sát | |
.940 | 11 |
Hệ số tương quan biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến-tổng | Cronbach’s Anpha nếu loại biến | |
SCO1 | 32.4708 | 65.899 | .697 | .936 |
SCO2 | 32.3792 | 65.048 | .747 | .934 |
SCO3 | 32.2917 | 64.659 | .806 | .932 |
SCO4 | 32.3875 | 65.301 | .735 | .935 |
SCO5 | 32.3042 | 64.932 | .779 | .933 |
SCO6 | 32.4000 | 65.036 | .762 | .934 |
SCO7 | 32.4292 | 65.828 | .682 | .937 |
SCO8 | 32.3917 | 65.838 | .732 | .935 |
SCO9 | 32.3542 | 64.891 | .773 | .933 |
SCO10 | 32.4167 | 65.533 | .730 | .935 |
SCO11 | 32.3417 | 66.602 | .717 | .935 |
2. Thang đo chất lượng hệ thống thông tin trực tuyến
Độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.925 | 15 |
Hệ số tương quan biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến-tổng | Cronbach’s Anpha nếu loại biến | |
SMI1 | 49.1542 | 125.595 | .677 | .920 |
SMI2 | 49.2292 | 124.813 | .631 | .921 |
SMI3 | 49.2125 | 126.202 | .676 | .920 |
SMI4 | 49.1792 | 126.014 | .656 | .920 |
SMI5 | 49.2750 | 125.832 | .610 | .922 |
SMI6 | 49.2333 | 125.326 | .671 | .920 |
SMI7 | 49.2417 | 126.745 | .646 | .921 |
SMI8 | 49.2000 | 125.918 | .637 | .921 |
SMI9 | 49.1583 | 126.452 | .659 | .920 |
SMI10 | 49.2583 | 125.171 | .649 | .920 |
SMI11 | 49.2250 | 125.439 | .684 | .919 |
SMI12 | 49.3208 | 126.587 | .611 | .922 |
SMI13 | 49.2500 | 126.096 | .651 | .920 |
SMI14 | 49.2333 | 125.887 | .653 | .920 |
SMI15 | 49.2125 | 126.904 | .588 | .922 |
3. Thang đo chất lượng sản phẩm ngân hàng
Độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.905 | 5 |
Hệ số tương quan biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến-tổng | Cronbach’s Anpha nếu loại biến | |
SPB1 | 14.4583 | 8.835 | .679 | .902 |
SPB2 | 14.2333 | 8.322 | .865 | .862 |
SPB3 | 14.4292 | 9.058 | .653 | .906 |
SPB4 | 14.2000 | 8.378 | .847 | .866 |
SPB5 | 14.3458 | 8.453 | .777 | .880 |
4. Thang đo chất lượng dịch vụ Internet banking tổng quát
Độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.770 | 4 |
Hệ số tương quan biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến-tổng | Cronbach’s Anpha nếu loại biến | |
SIB1 | 11.3250 | 4.672 | .492 | .762 |
SIB2 | 11.7458 | 4.458 | .602 | .698 |
SIB3 | 11.4583 | 5.086 | .553 | .727 |
SIB4 | 11.1958 | 4.535 | .656 | .671 |
5. Thang đo sự thỏa mãn của khách hàng
Độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.882 | 4 |