[2] http://vi.wikipedia.org/wiki/Ngân hàng thương mại cổ phần
[3] http://www.sbv.gov.vn/nganhangthuongmaicophan
[4] http://vef.vn/Tết này nhiều ngân hàng cắt thưởng
[5] http://m.cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/Các ngân hàng đang tái cơ cấu nguồn nhân lực ra sao?
[6] http://www.pace.edu.vn/vn/so-tay-doanh-tri/ChiTiet/1810/Nhân viên mong muốn g từ c ng việc
[7] http://www.vnba.org.vn/Phát triển dịch vụ Ngân hàng bán lẻ giai đoạn 2010- 2015
http://cafebiz.vn/viec-lam/thu-nhap-nganh-ngan-hang-6-thang-dau-nam http://cafebiz.vn/viec-lam/ngan-hang-nao-lap-ky-luc-cat-giam-nhan-su-trong-nua- dau-nam 2013
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN (đến 30/06/2013)
PHỤ LỤC 2: DÀN ÀI THẢO LUẬN NHÓM PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM PHỤ LỤC 4: ẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH CRON ACH ALPHA PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH HỒI QUY
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
(đến 30/06/2013)
Tên ngân hàng | Số và ngà cấp Giấ phép | |
1 | Hàng Hải (MS ) | Số 0001/NHGP ngày 08/6/1991 |
2 | Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | Số 0006/NHGP ngày 05/12/1991 |
3 | Đ ng Á (EA ) | Số 0009/NHGP ngày 27/3/1992 |
4 | Xuất Nhập Khẩu (Eximbank) | Số 0011/NHGP ngày 06/4/1992 |
5 | Nam Á (NAMA BANK) | Số 0026/NHGP ngày 02/8/1992 |
6 | Á Châu (ACB) | Số 0032/NHGP ngày 24/4/1993 |
7 | Sài Gòn C ng thương | Số 0034/ NHGP ngày 04/5/1993 |
8 | Việt Nam Thịnh Vượng (VP ank) | Số 0042/ NHGP ngày 12/8/1993 |
9 | Kỹ thương (TECHCOM ANK) | Số 0040/ NHGP ngày 06/8/1993 |
10 | Quân đội (M ) | Số 0054/ NHGP ngày 14/9/1994 |
11 | ắc Á ( ac A bank)k | Số 0052/ NHGP ngày 01/9/1994 Số 183/QĐ-NH5 ngày 01/9/1994 |
12 | Quốc Tế (VI ) | Số 0060/ NHGP ngày 25.01.96 |
13 | Đ ng Nam Á (Seabank) | Số 0051/ NHGP ngày 25/3/1994 |
14 | Phát triển TP.HCM (HD ank) | Số 0019/ NHGP ngày 06/6/1992 |
15 | Phương Nam (PN ) | Số 0030/ NHGP ngày 17/3/1993 |
16 | ản Việt (Viet Capital bank) | Số 0025/ NHGP ngày 22/8/1992 |
17 | Phương Đ ng (OC ) | Số 0061/ NHGP ngày 13/4/1996 |
18 | Sài Gòn (SCB) | Số 238/GP-NHNN ngày 26/12/2011 |
19 | Việt Á (VIETA BANK) | Số 12/ NHGP ngày 09/5/2003 |
20 | Sài gòn – Hà nội (SH ) | Số 0041/NH-GP ngày 13/11/1993 |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Kết Quả Của Đề Tài Với Các Nghiên Cứu Trước Đâ
- Một Số Đề Xuất Để Áp Dụng Kết Quả Nghiên Cứu
- Hạn Chế Của Nghiên Cứu Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên tại các Ngân hàng thương mại cổ phần TP.HCM - 12
- Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên tại các Ngân hàng thương mại cổ phần TP.HCM - 13
- Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên tại các Ngân hàng thương mại cổ phần TP.HCM - 14
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
Số 93/QĐ-NHNN ngày 20/01/2006 | ||
21 | Dầu Khí Toàn Cầu (GPbank) | Số 0043/NH-GP ngày 13/11/1993 Số 31/QĐ-NHNN ngày 11/01/2006 |
22 | An Bình (ABB) | Số 0031/NH-GP ngày 15/4/1993 Số 77/QĐ-NH5 ngày 15/4/1993 |
23 | Nam Việt (Navibank) | Số 0057/ NHGP ngày 18/9/1995 Số 970/QĐ-NHNN ngày 18/5/2006 |
24 | Kiên Long | Số 0054/NH-GP ngày 18/09/95 Số 2434/QĐ-NHNN ngày 25/12/2006 |
25 | Việt Nam Thương tín (Vietbank) | Số 2399/QĐ-NHNN ngày 15/12/2006 |
26 | Đại Dương (Ocean bank) | Số 0048/ NHGP ngày 30/12/1993 Số 257/QĐ-NHNN ngày 30/12/1993 |
27 | Xăng dầu Petrolimex (PGbank) | Số 0045/ NHGP ngày 13/11/1993 Số 125/QĐ-NHNN ngày 12/01/2007 |
28 | Phương Tây (Western bank) | Số 0016/ NHGP ngày 06/4/1992 Số 1199/QĐ-NHNN ngày 05/6/2007 |
29 | Xây dựng VN (trước đây là ngân hàng Đại Tín) | Số 0047/ NHGP ngày 29/12/1993 Số 1931/QĐ-NHNN ngày 17/8/2007 |
30 | Đại Á (Dai A bank) | Số 0036/ NHGP ngày 23/9/1993 Số 2402/QĐ-NHNN ngày 11/10/2007 |
31 | ưu điện Liên Việt (LP ) | Số 91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 |
32 | Tiên Phong (Tien phong bank) | Số 123/GP-NHNN ngày 05/5/2008 |
33 | Phát Triển Mê K ng (MD ) | Số 0022/ NHGP ngày 12/9/1992 Số 2037/QĐ-NHNN ngày 16/9/2008 |
34 | ảo Việt ( aoviet bank) | Số 328/GP-NHNN ngày 11/12/2008 |
PHỤ LỤC 2
DÀN ÀI THẢO LUẬN NHÓM
T i là học viên cao học trường Đại học Kinh tế TPHCM, t i rất hân hạnh cùng thảo luận với các anh, chị về ảnh hưởng của văn h a tổ chức đến cam kết của nhân viên trong các ngân hàng thương mại cổ phần tại TPHCM. Rất mong sự thảo luận nhiệt tình của các anh, chị. Xin cảm ơn.
I. Sự trao đổi th ng tin
1. Khi nhắc đến sự trao đổi th ng tin trong tổ chức, anh/chị nghĩ về điều g ?
2. Sau đây, t i đưa ra một số câu phát biểu, anh/chị cho biết c đồng hay chỉnh sửa, thêm bớt g kh ng?
- Nhà quản l thường xuyên cung cấp phản hồi từ nhà cung cấp/khách hàng và thiết lập cơ hội để mở những cuộc họp trực tiếp giữa thành viên trong nhóm và nhà cung cấp/khách hàng. Những th ng tin kết nối này được sử dụng thường xuyên để xác định quy tr nh và cải thiện sản phẩm.
- Sự giao tiếp giữa quản l và nhân viên thường xuyên được cải thiện như là một mục tiêu quan trọng của ngân hàng và đang được thực hiện
- Truyền đạt th ng tin đến nhân viên trong ngân hàng thì hiệu quả khi cần truyền đạt thông tin liên quan tới họ.
II. Đào tạo và sự phát triển
1. Đối với c ng việc đang làm, anh/chị c quan tâm đến chương tr nh đào tạo và cơ hội phát triển tại ngân hàng không?
2. Sau đây, t i đưa ra một số câu phát biểu, anh/chị cho biết c đồng hay chỉnh sửa, thêm bớt g kh ng?
- Nhân viên được khuyến khích tham gia các kh a đào tạo trong tổ chức
- Nguồn lực phục vụ cho việc đào tạo thì sẵn sàng để sử dụng trong ngân hàng.
- Hầu hết nhân viên được huấn luyện cách thức sử dụng những công cụ quản lý chất lượng.
- Những kĩ năng quan trọng trong công việc được truyền đạt đến tất cả nhân viên.
III. Phần thưởng và sự c ng nhận
1. Khi đề cập đến phần thưởng và sự c ng nhận, anh/chị mong muốn như thế nào?
2. Sau đây, t i đưa ra một số câu phát biểu, anh/chị cho biết c đồng hay chỉnh sửa, thêm bớt g không?
- Ngân hàng cải thiện điều kiện làm việc để nhìn nhận những nỗ lực cải thiện chất lượng của nhân viên
- Hệ thống khen thưởng khuyến khích sự đ ng g p của nhóm và cá nhân.
- Phần thưởng và hệ thống công nhận đánh giá cao việc nhân viên hoàn tất công việc dựa trên chất lượng công việc.
- Tất cả những đ ng g p hiệu quả được khen thưởng thích đáng bằng tiền mặt hoặc hiện vật.
- Phần thưởng và hình phạt đối với nhân viên th được truyền đạt rò ràng.
IV. Làm việc nh m
1. M h nh làm việc nh m c được khuyến khích áp dụng tại ngân hàng của anh/chị không?
2. Sau đây, t i đưa ra một số câu phát biểu, anh/chị cho biết c đồng hay chỉnh sửa, thêm bớt g kh ng?
- Công việc trong bộ phận này được phân công xung quanh các nhóm.
- Tôi cảm thấy thoải mái trong công việc khi thực hiện theo nh m hơn là thực hiện cá nhân.
- Trong công ty, quyết định nơi làm việc được thực hiện th ng qua đồng thuận.
- Đơn vị hoặc phòng ban khác lu n lu n cộng tác với t i khi t i cần sự hỗ trợ.
V. Sự gắn kết của nhân viên đối với ngân hàng
1. Khi nhắc đến sự gắn kết của nhân viên đối với ngân hàng, anh/chị nghĩ về điều gì?
2. Sau đây, t i đưa ra một số câu phát biểu, anh/chị cho biết c đồng hay chỉnh sửa, thêm bớt g kh ng?
- Tôi sẵn sàng nỗ lực làm việc nhiều hơn mức yêu cầu trong công việc được giao để giúp tổ chức t i được thành công.
- Tôi nói tốt về tổ chức của tôi với những người bạn như một tổ chức tốt để nhân viên làm việc.
- Tôi rất trung thành với tổ chức.
- Tôi chấp nhận hầu hết các loại hình phân công công việc để duy trì làm việc trong tổ chức nay.
- Tôi thật sự quan tâm đến vận mạng của tổ chức
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM
1. Danh sách thành viên tham gia
Tên | Ngân hàng – Vị trí công tác | |
1 | Đinh Thái Nguyên | Á Châu – Trưởng bộ phận |
2 | Nguyễn Thị Phương | Á Châu – Trợ lý |
3 | Hà Trần Thuận V | Á Châu – Tổ trưởng |
4 | Lê Thị Vân Anh | Á Châu – Nhân viên |
5 | Nguyễn Thị Hoa | Sacombank – Nhân viên |
6 | Phạm Thị Mỹ Lâm | Sacombank – Tổ trưởng |
7 | Lê Quang Phú | Techcombank – Ph giám đốc Khối |
8 | Nguyễn Phú Tân | Techcombank – Tổ trưởng |
9 | Lê Mai Anh Sơn | Techcombank – Nhân viên |
10 | Bùi Phú | Techcombank – Nhân viên |
2. Kết quả thảo luận nhóm 1/ Sự trao đổi th ng tin
Kết quả | |
1. Khi nhắc đến sự trao đổi th ng tin trong tổ chức, anh/chị nghĩ về điều g ? | 1. Ý kiến của về sự trao đổi th ng tin: - Sự chia sẻ, cung cấp các th ng tin c ng việc |