Danh sách các lớp đối tượng
Tên lớp | Diễn giải | |
1 | Câu trắc nghiệm | Lớp câu trắc nghiệm |
2 | Câu trắc nghiệm đa lựa chọn | Lớp câu trắc nghiệm có nhiều lựa chọn trả lời |
3 | Câu trắc nghiệm đúng sai | Lớp câu trắc nghiệm chỉ có 2 lựa chọn trả lời Đúng và Sai |
4 | Phương án trả lời | Lớp phương án trả lời, mỗi phương án là một lựa chọn trả lời trong câu hỏi đa lựa chọn |
5 | Đề thi | Lớp đề thi, chứa nhiều câu trắc nghiệm |
6 | Dàn bài trắc nghiệm | Lớp dàn bài trắc nghiệm, chứa các yêu cầu chi tiết |
7 | Yêu cầu chi tiết | Lớp yêu cầu chi tiết chứa các yêu cầu về câu trắc nghiệm cần có để chọn lựa câu trắc nghiệm làm đề thi. |
Có thể bạn quan tâm!
- Câu Trắc Nghiệm Đối Chiếu Cặp Đôi (Matching Question)
- Các Phương Pháp Tính Độ Tin Cậy Của Bài Trắc Nghiệm
- Bảng Qui Ước Ký Hiệu Sử Dụng Trong Sơ Đồ Sử Dụng
- Sơ Đồ Truyền Động (Sơ Đồ Hoạt Động Chi Tiết) Một Số Xử Lý Quan Trọng
- Qui Tắc Đặt Tên Cho Các Điều Khiển Trong Các Màn Hình
- Bảng So Sánh Chức Năng Của Đề Tài Với Chương Trình Đã Được Phát Triển
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Bảng 16. Danh sách các lớp đối tượng chi tiết
Chương 4. Thiết kế
4.1 Sơ đồ kiến trúc tổng thể (mức thiết kế)
Hình 6. Sơ đồ kiến trúc tổng thể
Các lớp xử lý việc nhập xuất trên tập tin Word :
Hình 7. Sơ đồ tổ chức các lớp xử lý tập tin Word
Các loại câu trắc nghiệm có một số thuộc tính chung được kế thừa từ lớp cha
CauTN, nhưng lại có các thuộc tính riêng phân biệt nhau. Vì thế, khi nhập và xuất các câu trắc nghiệm, ta có chung một “khuôn” xử lý, nhưng cách xử lý đối với mỗi loại câu trắc nghiệm là khác nhau. Do đặc điểm đó, chúng tôi đã áp dụng mẫu thiết kế Template để giải quyết vấn đề này. Cách thiết kế được thể hiện như sơ đồ bên dưới :
Các lớp đọc tập tin Word
Hình 8. Các lớp xử lý đọc tập tin Word
Các lớp kết xuất tập tin Word
Hình 9. Các lớp xử lý kết xuất tập tin Word
4.1.1 Danh sách các lớp đối tượng của phần mềm
Tên đối tượng | Loại đối tượng | Diễn giải | |
1 | MH_Chinh | Đối tượng giao tiếp người dùng | Màn hình chính |
2 | MH_TacGia | Màn hình tác giả | |
3 | MH_Khoi | Màn hinh khối | |
4 | MH_MonHoc | Màn hinh quản lý môn học | |
5 | MH_NoiDungMonHoc | Màn hinh quản lý nội dung môn học | |
6 | MH_MucTieuMonHoc | Màn hinh quản lý mục tiêu môn học | |
7 | MH_TaoDeThi | Màn hinh nhập dàn bài trắc nghiệm | |
8 | MH_ThemCauHoi | Màn hinh nhậpcâu hỏi | |
9 | MH_TimKiemCauHoi | Màn hinh tìm kiếm câu hỏi | |
10 | MH_ChinhSuaCauHoi | Màn hinh chỉnh sửa câu hỏi | |
11 | MH_TronDe | Màn hinh trộn đề thi | |
12 | MH_TuyChonPhatSinh CapNhat | Màn hinh tùy chọn phát sinh cập nhật | |
13 | XL_CauHoi | Đối tượng xử | Lớp đối tượng xử lý câu hỏi |
14 | XL_DanBaiTracNghie | Lớp đối tượng xử lý dàn bài trắc |
m | lý nghiệp vụ | nghiệm |
15 | XL_Khoi | Lớp đối tượng xử lý khối |
16 | XL_MonHoc | Lớp đối tượng xử lý môn học |
17 | XL_ThongTinCSDL | Lớp đối tượng xử lý thôn tin cơ sở dữ liệu |
18 | XL_MucTieuMonHoc | Lớp đối tượng xử lý mục tiêu môn học |
19 | XL_NoiDungMonHoc | Lớp đối tượng xử lý nội dung môn học |
20 | XL_TacGia | Lớp đối tượng xử lý tác giả |
21 | XL_LoiSQLServer | Lớp đối tượng xử lý lỗi SQL Server |
22 | CauTN | Lớp đối tượng xử lý câu trắc nghiệm |
23 | CauTNDungSai | Lớp đối tượng xử lý câu trắc nghiệm đúng sai |
24 | CauTNDaLuaChon | Lớp đối tượng xử lý câu trắc nghiệm đa lựa chọn |
25 | YeuCau | Lớp đối tượng yêu cầu đề thi |
26 | PhuongAnTraLoi | Lớp đối tượng phương án trả lời |
27 | DisOrderTest | Lớp đối tượng xử lý việc xáo trộn câu hỏi để tạo đề thi |
28 | ExcelRender | Lớp đối tượng xử lý việc đọc và kết xuất trên tập tin Excel |
29 | WordParser | Lớp đối tượng xử lý việc đọc toàn bộ tập tin Word |
30 | TestParser | Lớp đối tượng xử lý việc đọc nội dung câu trắc nghiệm tổng quát trên tập tin Word |
31 | CauTNDaLuaChonPars er | Lớp đối tượng xử lý việc đọc nội dung câu trắc nghiệm đa lựa chọn trên tập tin Word |
CauTNDungSaiParser | Lớp đối tượng xử lý việc đọc nội dung câu trắc nghiệm đúng sai trên tập tin Word | ||
33 | WordRender | Lớp đối tượng xử lý việc kết xuất ra tập tin Word. | |
34 | TestRender | Lớp đối tượng xử lý việc kết xuất câu trắc nghiệm tổng quát ra tập tin Word. | |
35 | CauTNDaLuaChonRen der | Lớp đối tượng xử lý việc kết xuất câu trắc nghiệm đa lựa chọn ra tập tin Word. | |
36 | CauTNDungSaiRender | Lớp đối tượng xử lý việc kết xuất câu trắc nghiệm đúng sai ra tập tin Word. | |
37 | LT_Khoi | Lớp đối tượng xử lý lưu trữ | Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ khối |
38 | LT_MonHoc | Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ môn học | |
39 | LT_TacGia | Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ tác giả | |
40 | LT_NoiDungMonHoc | Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ nội dung môn học | |
41 | LT_MucTieuMonHoc | Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ mục tiêu môn học | |
42 | LT_DanBaiTracNghie m | Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ dàn bài trắc nghiệm | |
43 | LT_CauTNDungSai | Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ câu trắc nghiệm đúng sai | |
44 | LT_CauTNDaLuaChon | Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ câu trắc nghiệm đa lựa chọn | |
45 | LT_ThongTinCSDL | Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ thông tin cơ sở dữ liệu |
LT_Bang | Lớp đối tượng xử lý việc lưu trữ tất cả các thông tin |
4.2 Thiết kế dữ liệu
TAC_GIA
MaTG : N TenTG : S(40)
BangCap : S(30) DonViCongTac : S(30) DiaChi : S(80) DienThoai : S(15) GhiChu : S)50_
CAU_HOI_DA_LUA_CHON
MaCH : S(17)
NoiDungXML : S NoiDungText : S DapAn : N DoKho : R DoPhanCach : R MaTGBS : N MaMH : N MaNDMH : N MaNDC : N MaMTMH : N MaMTC : N
SoLanXuatHien : N
KHOI
MaKhoi : N TenKhoi : S(6) GhiChu : S(50)
MON_HOC
MaMH : N TenMH : S(15)
MUC_TIEU_MON_HOC
MaMTMH : N TenMTMH : S(30)
GhiChu : S(50)
DANH_SACH_LUA_CHON | |
MaCH : S(17) MaLuaChon : N NoiDungXML : S NoiDungText : S | |
KHOI_MONHOC | ||
MaKhoi : N MaMH : N |
NOI_DUNG_MON_HOC | |
MaMH : N MaNDMH : N TenNDMH : S(30) GhiChu : S(50) |
MUC_TIEU_CON | |
MaMTMH : N MaMTC : N TenMTC : S(30) GhiChu : S(50) |
4.2.1 Sơ đồ logic dữ liệu
CAU_HOI_DUNG_SAI
MaCH : S(17)
NoiDungXML : S NoiDungText : S DapAn : N DoKho : R DoPhanCach : R MaTGBS : N MaMH : N MaNDMH : N MaNDC : N MaMTMH : N MaMTC : N
SoLanXuatHien : N
NOI_DUNG_CON | |
MaMH : N MaNDMH : N MaNDC : N TenNDC : S(30) GhiChu : S(50) |
Hình 10. Sơ đồ logic dữ liệu
Danh sách các bảng dữ liệu :
Tên | Ý nghĩa | Ghi chú | |
1 | KHOI | Lưu trữ khối thi | |
2 | MON_HOC | Lưu trữ môn học | |
3 | KHOI_MONHOC | Lưu trữ các môn học thuộc khối | |
4 | NOI_DUNG_MON_HOC | Lưu trữ nội dung môn học thuộc môn học | |
5 | NOI_DUNG_CON | Lưu trữ nội dung con thuộc nội dung môn học | |
6 | MUC_TIEU_MON_HOC | Lưu trữ mục tiêu nhận thức môn học | |
7 | MUC_TIEU_CON | Lưu trữ mục tiêu con thuộc mục tiêu môn học | |
8 | TAC_GIA | Lưu trữ tác giả biên soạn câu trắc nghiệm | |
9 | CAU_HOI_DA_LUA_CHON | Lưu trữ câu hỏi trắc nghiệm loại đa lựa chọn | |
10 | DANH_SACH_LUA_CHON | Lưu trữ danh sách các lựa chọn của câu trắc nghiệm đa lựa chọn | |
11 | CAU_HOI_DUNG_SAI | Lưu trữ câu hỏi trắc nghiệm loại đúng sai |
Bảng 17. Danh sách các bảng dữ liệu