Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên nước tỷ lệ 1:100.000 phục vụ đảm bảo an ninh nguồn nước trên dòng chính sông Đà - 21


9. Đỗ Đức Dũng (2009), Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên nước tỉnh Đồng Nai, Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam – Bộ Nông nghiệp và PTNT.NXB Nông nghiệp.

10. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh (2015). Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh.

11. Nguyễn Lý Bằng (2016). Ứng dụng GIS trong quản lý nước tại quản lộ Phụng Hiệp, Khoa Môi trường và Tài nguyên, trường Đại học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh.

12. Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường (2002), Khung cơ sở thông tin địa lý phục vụ quản lý tổng hợp đới bờ.

13. Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường (2009), Thông tư số 16/2009 – TT/BTNMT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Môi trường, Hà Nội.

14. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2012), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về áp dụng chuẩn thông tin địa lý, Hà Nội.

15. Nguyễn Trúc Lê, Nguyễn Mạnh Cường (2016), Đề xuất giải pháp có tính khả thi nhằm nâng cao hiệu quả công tác đảm bảo an ninh nguồn nước đối với việc sử dụng nước cho thủy điện trên dòng chính sông Đà, đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

16. .Nguồn:hhtp://cmh.com.vn/article/199-Danh-sach-cac-tram-thuy- van.html.

17. .Nguồn:http://bizlive.vn/thoi-su/nhin-lai-3-cong-trinh-thuy-dien-lon- nhat-dong-nam-a-tren-song-da-cua-viet-nam-2310293.html

18. Lưu Quốc Đạt (2015), Nghiên cứu xây dựng mô hình đảm bảo an ninh nguồn nước- Áp dụng thử nghiệm đối với việc sử dụng nước cho thủy điện trên dòng chính sông Đà, Báo cáo chuyên đề - trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.


19. Nguyễn Trúc Lê, Nguyễn Mạnh Cường (2016), Đề xuất giải pháp có tính khả thi nhằm nâng cao hiệu quả công tác đảm bảo an ninh nguồn nước đối với việc sử dụng nước cho thủy điện trên dòng chính sông Đà, đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

20. Nguyễn Tất Tuấn (2016), Đề xuất giải pháp điều tiết nguồn nước cho các nhà máy thủy điện và phục vụ tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, báo cáo giải pháp, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

21. Đặng Văn Đức (2001), Hệ thống thông tin địa lý, NXB Khoa học và Kỹ Thuật Hà Nội.

22. Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường (2006), Cấu trúc cơ sở dữ liệu hệ thông tin địa lý quốc gia về Môi trường.

23. Tổng cục Quản lý đất đai (2013), Công văn hướng dẫn xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, Hà Nội.

24. Trung tâm Ứng dụng và Phát triển công nghệ địa chính, Tổng cục Quản lý đất đai (2012), Tài liệu hướng dẫn sử dụng xây dựng cơ sở dữ liệu đất lúa, Hà Nội.

25. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2007), Thông tư số 08/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 về hướng dẫn thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Hà Nội.

26. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2010), Thông tư số 17/2010/TT- BTNMT ngày 04/10/2010 Quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính, Hà Nội.

27. Chính phủ (2009), Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT ngày 10/7/2009 Quy định chi tiết một số điều của nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính Phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội.


28. Cục bảo vệ Môi trường – Bộ Tài Nguyên Môi trường (2006), Cấu trúc cơ sở dữ liệu Hệ thông tin địa lý Quốc gia về Môi trường , Hà Nội.

29. Quốc hội (2012), Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13.

30.Nguồn:https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB%A7y_%C4%91i%E 1%BB%87n_Hu%E1%BB%99i_Qu%E1%BA%A3ng


PHẦN PHỤ LỤC


PHỤ LỤC 1

BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA 1


Bảng câu hỏi 1: Nhận thức của người dân và người quản lý về an ninh nguồn nước trên dòng chính sông Đà.

Phần 1: Thông tin các nhân

Địa điểm khảo sát: …………………………………………………….. Họ và tên Ông/Bà: …………………………………………………….. Nghề nghiệp/chức vụ: ………………………………………………….. Ông/Bà sống, làm việc ở đây bao nhiêu năm: ………………………..

Phần 2: Nội dung khảo sát

Đánh dấu vào số thích hợp với quy ước như sau:

1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Hầu như là không đồng ý 3: Trung lập

4: Hầu như đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý

1. Yếu tố về chính sách, pháp luật



1.1

Chính quyền địa phương cần phát huy trách nhiệm

lãnh đạo về sử dụng nước cho sản xuất nông nghiệp


1


2


3


4


5


1.2

Ngăn chặn kịp thời các nguy cơ ảnh hưởng tiêu cực đến nguồn nước để phục vụ sinh hoạt cho

người dân vùng ven bờ sông Đà


1


2


3


4


5

1.3

Hoàn thiện hệ thống pháp luật về sử dụng nguồn

nước trong công nghiệp

1

2

3

4

5

1.4

Người dân chưa được hoặc ít được phổ biến các

chính sách liên quan đến bảo vệ tài nguyên nước

1

2

3

4

5

1.5

Các chính sách bảo vệ tài nguyên nước còn chưa

sát với tình hình thực tế tại địa phương

1

2

3

4

5

1.1

An ninh nguồn nước sông Đà giữ vai trò quan

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên nước tỷ lệ 1:100.000 phục vụ đảm bảo an ninh nguồn nước trên dòng chính sông Đà - 21



trọng đối với sự ổn định và cung cấp nước cho

người dân trong khu vực






1.2

Các hoạt động trong nông nghiệp ảnh hưởng trực

tiếp đến chất lượng nguồn nước sông Đà

1

2

3

4

5

1.3

Cần nâng cao hiệu quả sử dụng nước trong sản

xuất nông nghiệp

1

2

3

4

5

1.4

Nguồn nước sông Đà có vai trò lớn đối với hoạt

động của các nhà máy thủy điện

1

2

3

4

5


1.5

Quy trình vận hành liên hồ chứa trên dòng chính sông Đà có ảnh hưởng đến sự ổn định của nguồn

nước cung cấp cho các hộ gia đình trong khu vực


1


2


3


4


5

1.6

Việc xử lý các loại chất thải từ các khu công

nghiệp có ảnh hưởng lớn đến nguồn nước sông Đà

1

2

3

4

5


1.7

Cần ký kết chặt chẽ các hiệp ước quy định về quy trình vận hành liên hồ chứa trên dòng chính sông Đà với nước láng giềng để đảm bảo nguồn nước

cho khu vực.


1


2


3


4


5

2. Nhu cầu sử dụng nước



2.1

An ninh nguồn nước sông Đà giữ vai trò quan trọng đối với sự ổn định và cung cấp nước cho

người dân trong khu vực


1


2


3


4


5

2.2

Các hoạt động trong nông nghiệp ảnh hưởng trực

tiếp đến chất lượng nguồn nước sông Đà

1

2

3

4

5

2.3

Cần nâng cao hiệu quả sử dụng nước trong sản

xuất nông nghiệp

1

2

3

4

5

2.4

Nguồn nước sông Đà có vai trò lớn đối với hoạt

động của các nhà máy thủy điện

1

2

3

4

5

2.5

Quy trình vận hành liên hồ chứa trên dòng chính

1

2

3

4

5



sông Đà có ảnh hưởng đến sự ổn định của nguồn

nước cung cấp cho các hộ gia đình trong khu vực






2.6

Việc xử lý các loại chất thải từ các khu công

nghiệp có ảnh hưởng lớn đến nguồn nước sông Đà

1

2

3

4

5

3. Yếu tố tự nhiên, thảm thực vật


3.1

Nguồn nước dùng trong gia đình Ông/bà được lấy

từ nguồn nước tự nhiên

1

2

3

4

5

3.2

Gia đình Ông/bà sử dụng nước tự nhiên cho sinh

hoạt

1

2

3

4

5

3.3

Gia đình Ông/bà có gặp khó khăn trong việc lấy

nước cho các hoạt động sinh hoạt và trồng trọt

1

2

3

4

5

3.4

Lũ lụt sẽ gây ô nhiễm nguồn nước tự nhiên trong

khu vực

1

2

3

4

5


3.5

Các hoạt động tích nước của hồ chứa thủy điện sẽ

ảnh hưởng tiêu cực đến lượng nước sử dụng của gia đình trong mùa khô


1


2


3


4


5


3.6

Lớp thảm phủ thực vật bị suy giảm do tập quán canh tác và mức độ đô thị hóa ngày càng cao hiện nay, do đó làm giảm chất lượng nước trong khu

vực.


1


2


3


4


5

3.7

Lớp thảm phủ thực vật cần có biện pháp bảo vệ để

giữ gìn môi trường sống và làm sạch nguồn nước

1

2

3

4

5

4. Yếu tố địa chất, địa hình


4.1

Khu vực Ông/bà đang sinh sống hay xảy ra hiện

tượng động đất

1

2

3

4

5

4.2

Khu vực Ông/bà đang sinh sống thường xuyên xảy

ra hiện tượng sạt lở đất, đá

1

2

3

4

5

4.3

Xây dựng các đập thủy điện có nguy cơ gây động

1

2

3

4

5

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/06/2022