CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU
Người phỏng vấn:
Người được phỏng vấn:
Nơi công tác:
Năm sinh: Giới tính:
Trình độ học vấn:
Số năm công tác trong nghề nghiệp hiện tại: Nội dung trao đổi
1. Anh/chị vui lòng chia sẻ yếu tố nào, hay điều gì khiến anh chị lựa chọn và làm việc tại đơn vị/cơ quan này từ giai đoạn bắt đầu đến nay?
2. Anh/chị vui lòng chia sẻ về quá trình vào công tác tại đơn vị này? Anh/chị chủ động thi tuyển, hay được người giới thiệu?
3. Nếu đã trúng tuyển vào vị trí đã dự tuyển, theo anh chị, điểm mạnh nào của Anh/ chị đã giúp mình được lựa chọn?
4. Anh/chị đánh giá như thế nào về công tác đào tạo trong sự phát triển nghề nghiệp của Anh/chị (những khóa đào tạo trong thời gian công tác) ?
5. Trong đó, khóa dài nhất trong bao lâu, ngắn nhất trong bao lâu? Anh/chị vui lòng nhớ lại khóa đào tạo nào mình thấy hữu ích nhất, giá trị nhất cho sự phát triển nghề nghiệp hiện tại?
6. Cụ thể, hữu ích và giá trị như thế nào? Và tại sao?
7. Những khóa đào tạo đó do ngân sách nhà nước/ nước ngoài/cơ quan chi trả hay do tài chính cá nhân?
8. Trong những khóa học Anh/chị đã tham gia, có khóa nào anh chị thấy hữu ích cho sự phát triển cá nhân, mối quan hệ xung quanh, chất lượng cuộc sống của chính mình?
9. Những khóa đó giúp ích gì và tại sao?
10. Trong số ba nhóm xã hội quan trọng xung quanh Anh/ chị là nhóm Gia đình, Bạn bè và Đồng nghiệp, Anh/chị có thể chia sẻ về vai trò của từng nhóm trong sự phát triển nghề nghiệp của mình?
11. Nhìn chung Anh/chị đánh giá như thế nào về chất lượng mạng lưới quan hệ xã hội hữu ích cho sự phát triển nghề nghiệp của mình?
12. Nếu có điểm cần cải thiện, theo anh chị đó là gì?
13. Anh/chị có thể chia sẻ, mạng lưới quan hệ xã hội xung quanh đã giúp ích như thế nào trong đời sống cũng như công việc của Anh/chị? Rất hay khi có một tình huống cụ thể?
14. Anh/chị có hài lòng với vị trí/chức vụ hiện tại trong công việc hiện nay của mình không? Còn điểm gì có thể chia sẻ?
15. Anh, chị có hài lòng với mức thu nhập hiện tại của mình? Ngoài thu nhập từ công việc này, Anh, chị có nguồn thu nào khác hoặc từ công việc khác không?
17. Anh, chị vui lòng chia sẻ, Anh, chị đã có những chiến lược gì để nâng cao thu nhập của mình trong thời gian qua?
18. Anh chị đã làm như thế nào để vun đắp, xây dựng và phát triển những mối quan hệ quan trọng của mình?
Câu hỏi thêm cho nhóm Quản lý
19. Theo Anh, chị, bên cạnh các kỹ năng nghề nghiệp chuyên môn, nhân lực trẻ cần xây dựng và phát triển những nhóm kỹ năng nào trong công việc?
20. Theo Anh, chị những điều gì khiến một người lao động gắn bó với một công việc và một đơn vị/tổ chức? Có ưu điểm và nhược điểm gì?
21. Theo Anh, chị đâu là động lực của nhân lực trẻ để họ nỗ lực, thăng tiến trong công việc?
22. Theo anh chị, cơ quan đơn vị cần làm gì để phát triển nguồn vốn xã hội chất lượng cho nhân sự của mình?
23. Anh chị vui lòng chia sẻ một trường hợp theo anh chị đã sử dụng tốt nguồn vốn xã hội trong thăng tiến và phát triển nghề nghiệp.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước ĐỀ TÀI KX.03.09/11-15 Tỉnh/Thành phố: ................................................... Quận/huyện:.......................................................... Xã/phường: Người phỏng vấn: ………………………………. Người giám sát: ………………………………….. Người trả lời: ……………………………………. Ngày tháng năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh - 23
- Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh - 24
- Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh - 25
- Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh - 27
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
PHIÊU TRƯNG CẦU Ý KIỀN
Ghi chú: Phiếu này chỉ dành cho cán bộ dưới 35 tuổi, đang công tác tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp của nhà nước |
PHẦN 1: CÁC THÔNG TIN CHUNG
1. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
2. Tuổi (Tính theo dương lịch):
3. Tôn giáo:
5. Trình độ học vấn
1. Phổ thông trung học
2. Trung cấp nghề
3. Cao đẳng, Đại học
4. Sau Đại học
5. Khác (ghi rõ):
6. Nghề nghiệp hiện tại:.............................................................................................................................................
7. Cơ quan công tác:…………………………………………………………………………………………………………….
8. Vị trí công việc hiện tại: ........................................................................................................................................
9. Thâm niên công tác: …….........năm
9a. Anh/chị đánh giá trình độ ngoại ngữ của mình hiện đang ở mức độ nào:
2. Tương đối thông thạo |
3. Tạm đủ dùng trong công việc |
4. Không thông thạo lắm, còn gặp một số khó khăn trong quá trình làm việc |
5. Không thông thạo, là một cản trở trong công việc |
9b. Anh/chị đánh giá trình độ tin học của mình hiện đang ở mức độ nào:
2. Tương đối thông thạo |
3. Tạm đủ dùng trong công việc |
4. Không thông thạo lắm, còn gặp một số khó khăn trong quá trình làm việc |
5. Không thông thạo, là một cản trở trong công việc |
9c. Công việc hiện tại có phù hợp với chuyên môn đào tạo của anh chị ở trường Đại học không?
1. Hoàn toàn phù hợp
2. Tương đối phù hợp
3. Không phù hợp lắm
4. Rất không phù hợp
5. Câu hỏi không phù hợp, vì tôi không học đại học
10. Hiện tại , dạng hợp đồng lao động của anh/chị là gì?
1. Thực tập/hợp đồng ngắn hạn (dưới 1 năm)
2. Hợp đồng dài hạn (1-3 năm)
3. Hợp đồng không thời hạn
4. Khác
11. Sau khi tốt nghiệp (Đại học, Cao đẳng…) bao lâu thì anh/chị xin được việc làm chính thức?
1. Có việc làm ngay
2. Sau 1-5 tháng
3. Sau 6-12 tháng
4. Sau hơn 12 tháng
12. Anh/chị đã bao giờ chuyển đổi công việc chưa?
1. Đã từng chuyển nơi làm việc, nhưng vẫn trong lĩnh vực nghề nghiệp trước đó
2. Đã từng chuyển nơi làm việc, và thay đổi cả lĩnh vực nghề nghiệp
3. Vẫn ở cơ quan, nhưng thay đổi vị trí công việc
4. Không có thay đổi nào chuyển câu 14
13. Anh/chị có thấy hài lòng với sự chuyển đổi công việc gần đây nhất không?
1. Rất hài lòng
2. Tương đối hài lòng
3. Không hài lòng lắm
4. Rất thất vọng
5. Chưa biết
14. Từ khi đi làm công việc hiện nay đến giờ, anh/chị đã bao giờ được tăng lương/thưởng/... bao giờ chưa?
1. Có 2. Chưa
15. Thu nhập hiện nay của anh/chị?
1. Dưới 2 triệu
2. Từ 2- <4 triệu
3. Từ 4- <6 triệu
4. Từ 6-8 triệu
5. Trên 8 triệu
16. Chi tiêu trung bình 1 tháng cho cá nhân anh/chị?
1. Dưới 2 triệu
2. Từ 2- <4 triệu
3. Từ 4- <6 triệu
4. Từ 6-8 triệu
5. Trên 8 triệu
17. Anh/chị có dùng các phương tiện sau cho các sinh hoạt cá nhân không? Khoanh tròn vào các phương tiện anh/chị đang dùng
1. Điện thoại cố định
2. Điện thoại di động
3. Điện thoại di động thông minh (smart phone)
4. Máy tính kết nối internet
5. Xe máy
6. Ô tô
7. Khác
PHẦN 2. TẠO DỰNG VÀ DUY TRÌ VỐN XÃ HỘI
18. Anh/chị có tham gia tích cực vào các hoạt động của nhóm/tổ chức dưới đây không? (Khoanh tròn vào các nhóm/tổ chức mà anh chị thường xuyên giao lưu, gặp gỡ)
1. Họ hàng
2. Hội đồng hương
3. Nhóm đồng nghiệp
4. Nhóm bạn học cũ
5. Hội/CLB/Nhóm cùng sở thích
6. Các nhóm tín dụng hụi/họ
7. Hội Phụ nữ
8. Hội Nông dân
9. Đoàn thanh niên
10. Hội Chữ thập đỏ
11. Các tổ chức khác (ghi rõ)……………….
19. Anh/chị thường giữ liên lạc với các nhóm dưới đây bằng phương tiện gì?(Xin vui lòng trả lời từng dòng. Có thể chọn nhiều phương án cho mỗi dòng)
Gặp trực tiếp | Điện thoại | Email/ Chat yahoo/ skype… | Các trang mạng xã hội, diễn đàn (facebook/ zalo/…) | Không liên hệ | Khác (ghi rõ) | |
1. Các thành viên trong gia đình | ||||||
2. Các thành viên trong họ tộc | ||||||
3. Hội đồng hương | ||||||
4. Nhóm đồng nghiệp | ||||||
5. Nhóm bạn học cũ | ||||||
6. Hội/CLB/Nhóm cùng sở thích | ||||||
7. Các nhóm tín dụng hụi/họ | ||||||
8. Hội Phụ nữ | ||||||
9. Hội Nông dân | ||||||
10. Đoàn thanh niên | ||||||
11. Hội Chữ thập đỏ | ||||||
12. Các tổ chức khác (ghi rõ): |
20. Trong số các nhóm/ tổ chức trên, hãy cho biết hai nhóm/ tổ chức mà anh/chị cảm thấy quan trọng nhất đối với anh/chị:
Tổ chức/nhóm quan trọng nhất:……………...........................................................................................................
Tổ chức/nhóm quan trọng thứ hai:……………..........................................................................................................
21. Anh/chị có những điểm gì chung với các thành viên của tổ chức/nhóm đó? (Đánh dấu x vào phương án lựa chọn)
Tổ chức/nhóm 1 | Tổ chức/nhóm 2 | |
1. Cùng gia đình | ||
2. Cùng độ tuổi | ||
3. Cùng trình độ học vấn | ||
4. Cùng khu vực sinh sống | ||
5. Cùng tôn giáo | ||
6. Cùng lĩnh vực nghề nghiệp | ||
7. Cùng sở thích/mối quan tâm | ||
8. Cùng chí hướng phấn đấu | ||
9. Khác (ghi rõ) |
22. Hai tổ chức/nhóm đó đem lại điều gì cho anh/chị? Hãy tích vào các lợi ích mà mỗi nhóm đó đem lại cho anh/chị. (Đánh dấu x vào phương án lựa chọn)
Tổ chức/nhóm 1 | Tổ chức/nhóm 2 | |
1. Hoàn thiện bản thân | ||
2. Hỗ trợ phát triển công việc/sự nghiệp | ||
3. Thư giãn | ||
4. Hỗ trợ tình cảm | ||
5. Hỗ trợ trong các tình huống khẩn cấp | ||
6. Gia tăng uy tín | ||
7. Thúc đẩy quyền ra quyết định |
23. Trung bình, anh/chị tham gia các hoạt động ăn uống, vui chơi và giải trí theo nhóm (ví dụ như đi đi câu cá, đánh cầu long, uống café, đi ăn uống ngoài quán, đi hát karaoke…) bao nhiêu lần một tháng:………….
24. Trong các hoạt động ăn uống, vui chơi và giải trí theo nhóm đó, anh/chị thường đi với ai ?(Khoanh tròn vào nhóm mà anh/chị thường xuyên đi cùng):
1. Gia đình
2. Họ hàng
3. Bạn bè
4. Đồng nghiệp
5. Những người quan trọng làm cùng lĩnh vực công việc
6. Hàng xóm
7. Khác:……
25. Trong các hoạt động ăn uống, vui chơi và giải trí với từng nhóm sau đây, anh/chị thường là người chủ động đứng ra kêu gọi tập hợp mọi người, hay anh/chịu thường là người được rủ?
Tôi chủ động mời/rủ... | Tôi được mời/rủ bởi... | |
1. Gia đình | ||
2. Họ hàng | ||
3. Bạn bè | ||
4. Đồng nghiệp | ||
5. Những người quan trọng làm cùng lĩnh vực công việc | ||
6. Hàng xóm | ||
7. Khác (ghi rõ): |
26. Trong năm vừa qua, ai thường đến thăm anh/chị tại nhà riêng của anh/chị nhiều nhất?
1. Họ hàng
2. Bạn bè
3. Đồng nghiệp
4. Những người quan trọng làm cùng lĩnh vực công việc
5. Hàng xóm
6. Khác (ghi rõ)
PHẦN 3. VỐN XÃ HỘI TRONG MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
27. Trong công việc hàng ngày, Anh/chị có thường xuyên nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ từ những người dưới đây không? (Xin vui long trả lời từng dòng)
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | |
1. Gia đình | ||||
2. Họ hàng | ||||
3. Bạn bè | ||||
4. Đồng nghiệp | ||||
5. Những người quan trọng làm cùng lĩnh vực công việc | ||||
6. Hàng xóm | ||||
7. Khác (ghi rõ) |
28. Anh/chị thường nhận được sự hỗ trợ nào từ đồng nghiệp cơ quan?
1. Giải quyết hộ công việc
2. Hướng dẫn cách làm việc
3. Cung cấp thông tin phục vụ cho công việc
4. Khác (xin ghi rõ)………..
5. Không giúp đỡ gì
29. Anh/chị có đồng ý với các nhận định sau không?
Rất đồng ý | Đồng ý | Không đồng ý lắm | Hoàn toàn không đồng ý | Không biết | |
1. Nếu có quan hệ tốt với mọi người thì mọi việc sẽ được giải quyết rất dễ dàng | |||||
2. Lãnh đạo cơ quan tôi luôn quan tâm tới ý kiến của nhân viên trước khi đưa ra quyết định quan trọng | |||||
3. Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tại cơ quan tôi được tiến hành một cách công bằng | |||||
4. Việc đề bạt cán bộ tại cơ quan tôi được tiến hành một cách công bằng | |||||
5. Việc đánh giá thi đua và bình xét khen thưởng, kỷ luật tại cơ quan tôi được tiến hành một cách công bằng |
30. Nhìn chung, anh/chị thấy quan hệ giữa mọi người trong cơ quan của anh/chị có hòa thuận không?
1. Không hòa thuận chút nào;
2. Không hòa thuận lắm;
3. Khá hòa thuận;
4. Rất hòa thuận
31. Nhìn chung, anh/chị có cảm thấy gần gũi với cơ quan, thấy mình thực sự là một phần của cơ quan?
1. Không gần gũi chút nào;
2. Không gần gũi lắm;
3. Không chắc chắn lắm về cảm giác của mình;
32. Anh/chị có thường đi chơi với đồng nghiệp trong cơ quan?
1. Bất cứ khi nào có cơ hội;
2. Thỉnh thoảng;
4. Khá gần gũi;
5. Rất gần gũi
3. Hiếm khi;
4. Chưa đi bao giờ
33. Anh/chị có đồng ý với những nhận định dưới đây không? (Đánh dấu x vào phương án lựa chọn)
Hoàn toàn đồng ý | Đồng ý | Không đồng ý lắm | Hoàn toàn không đồng ý | Không biết | |
1. Nói chung, không nên dễ dàng tin những điều mọi người trong cơ quan nói | |||||
2. Đa số mọi người trong cơ quan tôi chỉ chăm lo cho lợi ích của bản thân mình | |||||
3. Các đồng nghiệp sẽ không ngại lợi dụng tôi nếu có cơ hội | |||||
4. Khó áp dụng sáng kiến mới trong công việc ở cơ quan tôi vì đa số mọi người không ủng hộ sự thay đổi/khác biệt | |||||
5. Tôi hạn chế thể hiện cá tính riêng của mình ở cơ quan vì mọi người không thích sự khác biệt |