34. Trong công việc, những người xung quanh anh/chị đôi khi, hoặc do vô tình hoặc cố tình, gây trở ngại/khó khăn trong công việc của anh/chị. Trong năm vừa qua, anh/chị đã từng gặp khó khăn/trở ngại trong công việc do những người dưới đây tạo ra cho anh/chị chưa?
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa bao giờ | |
1. Gia đình | |||
2. Bạn bè | |||
3. Từ đồng nghiệp cũ | |||
4. Đồng nghiệp hiện tại | |||
5. Cấp trên trực tiếp | |||
6. Những người quan trọng trong lĩnh vực công tác |
Có thể bạn quan tâm!
- Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh - 24
- Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh - 25
- Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh - 26
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
35. Trong năm qua, cá nhân anh/chị có làm các việc sau không?(Đánh dấu x vào phương án lựa chọn)
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | |
1. Tham gia vào các kỳ bầu cử, bình xét.. tại cơ quan | |||
2. Nhiệt tình và trách nhiệm trong việc hoàn thành các việc được giao | |||
3. Xây dựng quan hệ cá nhân với một/những người có ảnh hưởng trong lĩnh vực bạn đang công tác | |||
4. Tích cực phát biểu ý kiến trong các cuộc họp tại cơ quan | |||
5. Tham gia đầy đủ các hoạt động xã hội do cơ quan phát động | |||
6. Trao đổi, chia sẻ với đồng nghiệp trong cơ quan về các vấn đề liên quan tới công việc | |||
7. Trao đổi, chia sẻ với cấp trên về các vấn đề liên quan tới công việc | |||
8. Trao đổi, chia sẻ với đồng nghiệp ngoài cơ quan về các vấn đề liên quan tới công việc |
36. Anh/chị đã từng tham gia các lớp học tập, bồi dưỡng nào do cơ quan cử đi/đồng ý cho đi học chưa? (Nếu chưa từng tham gia thì chuyển sang câu 38)
Có | Không | Không phù hợp | |
1. Khóa tập huấn về chuyên môn/nghiệp vụ | |||
2. Học đến trình độ cao hơn | |||
3. Khóa tập huấn về kỹ năng quản lý | |||
4. Lớp bồi dưỡng ngoại ngữ | |||
5. Lớp bồi dưỡng kỹ năng tin học | |||
6. Khóa tập huấn về kỹ năng mềm | |||
7. Lớp bồi dưỡng chính trị | |||
8. Khác |
37. Anh/chị biết đến những khóa tập huấn, bồi dưỡng trên từ ai?
1. Bản thân tự tìm hiểu
2. Gia đình
3. Họ hàng
4. Bạn bè
5. Đồng nghiệp
6. Những người quan trọng làm cùng lĩnh vực công việc của bạn
7. Hàng xóm
8. Khác (ghi rõ):
38. Để phát huy năng lực làm việc, theo anh/chị cần có những yếu tố nào?
1. Chế độ khen thưởng hợp lý
2. Cơ sở vật chất tốt
3. Có đội ngũ cộng tác tốt
4. Có nhà quản lý giỏi
5. Phân công công việc hợp lý
6. Có sự hỗ trợ giữa các đồng nghiệp
7. Chế độ lương/thưởng tốt
8. Có quan hệ tốt với mọi người trong cơ quan
9. Sự tin cậy của đồng nghiệp
10. Sự tin cậy của cấp trên
11. Khác….
39. Nhìn chung, anh/chị có hài lòng với công việc hiện tại của mình tại cơ quan không?
1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng lắm 3. Tương đối hài lòng 4. Rất hài lòng
40. Trong công việc hiện tại, anh/chị đánh giá trong 3 năm tới, công việc của anh/chị sẽ thế nào?
1. Ổn định, không có gì thay đổi
2. Có thể sẽ có thăng tiến/phát triển
3. Sẽ có nhiều thăng tiến/phát triển
4. Bấp bênh, có nhiều rủi ro
5. Chưa biết
41. Trong 3 năm tới, anh/chị có ý định chuyển việc không? Nếu không chuyển sang câu 43.
Có | Không | Chưa xác định | |
1. Chuyển cơ quan | |||
2.Chuyển vị trí | |||
3. Chuyển công việc chuyên môn |
42. Nếu có ý định chuyển việc, anh/chị tham khảo nguồn thông tin từ đâu?
7. Báo in 8. Đài phát thanh 9. Đài truyền hình 10. Trung tâm giới thiệu việc làm 11. Khác |
PHẦN 4. VỐN XÃ HỘI VÀ VIỆC TUYỂN DỤNG, BỐ TRÌ, BỒI DƯỠNG, ĐÀO TẠO NHÂN LỰC
43. Anh/chị đánh giá tầm quan trọng của những yếu tố sau đây như thế nào đối với việc anh chị được tuyển dụng vào làm việc tại cơ quan/tổ chức mà hiện nay anh/chị đang làm việc?
Quan trọng | Không quan trọng | |
1. Quan hệ gia đình/họ hàng | ||
2. Quan hệ bạn bè | ||
3. Quan hệ đồng hương | ||
4. Quan hệ đồng nghiệp | ||
5. Năng lực chuyên môn | ||
5. Bằng cấp chuyên môn | ||
6. Thâm niên công tác | ||
7. Lý lịch cá nhân | ||
8. Mạng xã hội qua internet | ||
9. Thông tin từ internet | ||
10. Báo in | ||
11. Đài phát thanh | ||
12. Đài truyền hình | ||
13. Trung tâm giới thiệu việc làm | ||
14. Yếu tố khác |
44. Nếu anh/chị mong muốn được cân nhắc vào vị trí công tác tốt hơn thì mức độ chú trọng của anh/chị đối với những yếu tố sau đây như thế nào?
Chú trọng | Không chú trọng | |
1. Quan hệ gia đình/họ hàng | ||
2. Quan hệ bạn bè | ||
3. Quan hệ đồng hương | ||
4. Quan hệ đồng nghiệp trong cơ quan/tổ chức | ||
5. Quan hệ đồng nghiệp ngoài cơ quan/tổ chức | ||
6. Quan hệ với cấp trên | ||
7. Mạng xã hội qua internet | ||
8. Năng lực chuyên môn | ||
9. Thành tích công tác | ||
10. Yếu tố khác |
45. Nếu anh chị có nguyện vọng được đi bồi dưỡng/đào tạo thêm thì mức độ chú trọng của anh/chị đối với những yếu tố sau đây như thế nào?
Chú trọng | Không chú trọng | |
1. Quan hệ gia đình/họ hàng | ||
2. Quan hệ bạn bè | ||
3. Quan hệ đồng hương | ||
4. Quan hệ đồng nghiệp trong cơ quan/tổ chức | ||
5. Quan hệ đồng nghiệp ngoài cơ quan/tổ chức | ||
6. Quan hệ với cấp trên | ||
7. Mạng xã hội qua internet | ||
8. Năng lực chuyên môn | ||
9. Thành tích công tác | ||
10. Yếu tố khác |
46. Anh/chị đánh giá kỹ năng giao tiếp của mình đáp ứng như thế nào đối với yêu cầu công việc hiện nay của anh/chị?
1. Đáp ứng được yêu cầu công việc
2. Đáp ứng được một phần yêu cầu công việc
3. Không đáp ứng được yêu cầu công việc
Trân trọng cảm ơn sự đóng góp của anh/chị đối với nghiên cứu này!