Vai trò của chính quyền địa phương cấp tỉnh trong phát triển du lịch bền vững tỉnh Ninh Bình - 22

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ


1. Nguyễn Mạnh Cường (2011), Tổ chức không gian kinh tế, lãnh thổ nhằm phát triển du lịch tỉnh Ninh Bình, Tạp chí Kinh tế & Phát triển số chuyên san, tháng 03/2011.

2. Nguyễn Mạnh Cường (2013), Một số vấn đề về phối hợp trong quản lý, khai thác tài nguyên du lịch tại một số khu du lịch chính của tỉnh Ninh bình, Tạp chí Kinh tế & Phát triển số 197 (II), tháng 11/2013.

3. Nguyễn Mạnh Cường (2013), Vấn đề phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay, Kỷ yếu hội thảo khoa học.

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT

1. BCHTWĐ [Ban Chấp hành Trung ương Đảng] (2001), Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Ban chấp hành Trung Ương Đảng khóa VIII.

2. BCT [Bộ Chính trị] (1998), Chỉ thị số 36-CT/TW ngày 25/06/1998 về tăng cường công tác bảo vệ môi trường trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước,

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.

3. BKGTW [Ban Khoa giáo Trung ương] (2003), Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.

4. Bùi Thị Nga (1996), 'Những giải pháp chủ yếu để phát triển du lịch trên địa bàn Hà Nội', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

Vai trò của chính quyền địa phương cấp tỉnh trong phát triển du lịch bền vững tỉnh Ninh Bình - 22

5. CP [Chính phủ] (1999), Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999,

6. CP [Chính phủ] (2007), Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về Quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất,

7. CTKNB [Cục Thống kê Ninh Bình] (2006-2013), Niêm giám Thống kê, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

8. ĐBNB [Đảng bộ tỉnh Ninh Bình] (2009), Nghị quyết số 15/NQ-TU ngày 13/7/2009 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Ninh Bình về phát triển du lịch đến năm 2020, định hướng đến năm 2030,

9. Đỗ Thanh Hoa (2006), 'Nghiên cứu đề xuất đẩy mạnh hoạt động tuyên truyền quảng bá du lịch Việt Nam tại một số thị trường du lịch quốc tế trọng điểm', Đại học Tổng cục Du lịch.

10. Đổng Ngọc Minh và Vương Đình Lôi (2000), Kinh tế Du lịch và và Du lịch học, dịch bởi Nguyễn Xuân Quý, Nhà xuất bản Trẻ, TP Hồ Chí Minh.

11. Hoàng Thị Lan Hương (2011), 'Phát triển kinh doanh lưu trú du lịch tại Vùng du lịch Bắc bộ của Việt Nam', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

12. Hoàng Văn Hoan (2002), 'Hoàn thiện quản lý nhà nước về lao động trong kinh doanh du lịch ở Việt Nam', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

13. Lanque R. (1993), Kinh tế học du lịch, dịch bởi Phạm Ngọc Uyển và Bùi Ngọc Chưởng, Nhà xuất bản Thế Giới, Hà Nội.

14. Lê Thị Lan Hương (2004), 'Một số giải pháp nâng cao chất lượng chương trình du lịch cho khách du lịch quốc tế đến Hà Nội của các công ty lữ hành trên 12 địa bàn Hà Nội', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

15. Lương Xuân Quỳ (2002), Quản lý nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

16. Ngô Doãn Vịnh (2005), Bàn về phát triển kinh tế (Nghiên cứu con đường dẫn tới giàu sang), Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

17. Nguyễn Đình Hòe và Vũ Văn Hiếu (2001), Du lịch bền vững, Nhà xuất bản

Đại học Quốc gia, Hà Nội.

18. Nguyễn Hồng Giáp (2002), Kinh tế Du lịch, Nhà xuất bản Trẻ, TP Hồ Chí Minh.

19. Nguyễn Ký, Nguyễn Hữu Đức và Đinh Xuân Hà (2006), Đổi mới nội dung hoạt động của các cấp chính quyền địa phương trong kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

20. Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hòa (2004), Giáo trình Kinh tế Du lịch, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội.

21. Nguyễn Văn Dùng (1997), 'Những giải pháp cơ bản phát triển ngành du lịch Quảng Trị', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

22. Nguyễn Văn Mạnh (2002), 'Những giải pháp nhằm phát triển kinh doanh du lịch lữ hành trên địa bàn Hà Nội', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

23. Ouk Vanna (2004), 'Điều kiện và các giải pháp chủ yếu để phát triển du lịch Campuchia thành ngành kinh tế mũi nhọn của', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

24. Perroux F. (1949), Lý thuyết cực phát triển, Pháp.

25. Phạm Hồng Chương (2003), 'Khai thác và mở rộng thị trường du lịch quốc tế của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

26. QH [Quốc hội] (2005), Luật Du lịch số 44/205/QH11.

27. SKHĐTNB [Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình] (2006-2013), Báo cáo tổng hợp các năm 2006-2013.

28. SVHTTDLNB [Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch Ninh Bình] (2006-2013), Báo cáo tổng hợp các năm 2006-2013.

29. Thunen I. G. (1833), Lý thuyết phát triển vành đai nông nghiệp, Đức.

30. Trần Nhạn (1996), Du lịch và Kinh doanh du lịch, Nhà xuất bản Văn hóa - Thông tin, Hà Nội.

31. Trần Tiến Dũng (2006), 'Phát triển du lịch bền vững ở Phong Nha-Kẻ bàng',

Đại học Trường Đại học kinh tế Quốc dân.

32. Trần Văn Mậu (2001), Tổ chức phục vụ các dịch vụ du lịch, Nhà xuất bản

Đại học Quốc gia, Hà Nội.

33. Trịnh Xuân Dũng (1989), 'Một số vấn đề về tổ chức và quản lý các hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

34. Trương Sỹ Quý (2003), 'Phương hướng và một số giải pháp để đa dạng hoá loại hình và sản phẩm du lịch ở Quảng Nam- Đà Nẵng', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

35. TTCP [Thủ tướng Chính phủ] (2003), Quyết định số 82.2003/QĐ-TTg ngày 29/4/2003 về việc phê duyệt "Quy hoạch bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích lịch sử - văn hóa Cố đô Hoa Lư tỉnh Ninh Bình,

36. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2001), Quyết định 533/QĐ-UBND ngày 31/5/2001,

37. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2002a), Quyết định 129/2002/QĐ-UB,

38. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2002b), Quyết định 126/2002/QĐ-UB

39. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2005), Quyết định 133/2005/QĐ-UBND ngày 04/7/2005,

40. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2006), Quyết định 2795/ QĐ/-UBND ngày 14/12/2006,

41. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2007), Quyết định 222/QĐ- UBND ngày 24/1/2007,

42. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2008a), Quyết định 2077/QĐ- UBND ngày 13/11/2008,

43. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2008b), Quyết định 1857/QĐ- UBND ngày 27/10/2008,

44. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2009a), Quyết định 577/ QĐ- UBND ngày 8/6/2009,

45. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2009b), Quyết định 1432/QĐ- UBND ngày 25/11/2009,

46. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2009c), Quyết định 444/QĐ-UBND ngày 6/5/2009,

47. UBNDNB [UBND tỉnh Ninh Bình] (2011), Quyết định 53/QĐ- UBND ngày 14/1/2011,

48. VCL [Viện chiến lược] (1995), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thời kỳ 1996-2010,

49. VCL [Viện chiến lược] (2006a), Đề tài thu thập, xây dựng hệ thống chỉ tiêu và đánh giá tiềm năng thế mạnh hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội các vùng KTTĐ Việt Nam,

50. VCL [Viện chiến lược] (2006b), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội Vùng KTTĐBB thời kỳ 2006 - 2020

51. VNCPTDL [Viện nghiên cứu và Phát triển Du lịch] (2007), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Ninh bình đến năm 2010, định hướng đến năm 2015,

52. Võ Quế (2001), 'Những giải pháp tổ chức và quản lý hệ thống khách sạn trên

địa bàn Hà Nội', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

53. Vũ Đình Thụy (1997), 'Những điều kiện và giải pháp chủ yếu để phát triển Du lịch Việt Nam thành ngành kinh tế mũi nhọn', Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG NƯỚC NGOÀI


54. Baker S., M. Kousis và S.Young (1997), The Politics of Sustainable Development: Theory, Policy and Practice Within The European Union, Nhà

xuất bản Routledge, London and New York.

55. Boullón R. C. (1985), 'Planificacion del Espacio Turisico, Editorial Trillas, Mexico', Trong Guidelines: Development of national parks and protected areas for tourism, J. A. McNeely, J. W. Thorsell và H. Ceballos-Lascurain (Biên soạn), WTO, UNEP.

56. Brundtland G. H. (1987), Our Common Future, World Commission on Environment and Development (WCED).

57. Butler R. W. (1993), 'Tourism - an evolutionary perspective', Trong Tourism and sustainable development: monitoring, planning, managing, J. G. Nelson.,

R. W. Butler và G. Wall (Biên soạn), Nhà xuất bản Department of Geography, University of Waterloo, Waterloo, Ontario, Canada, trang 27-43.

58. Christaller (1933), Lý thuyết về điểm trung tâm, Mỹ.

59. CTNS 21 [Chương trình nghị sự 21 Việt Nam] (2004), Dự thảo: Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện chiến lược phát triển bền vững,

60. D'Amore L. (1983), 'Guidelines to planning in harmony with the host community', Trong Tourism in Canada: Selected issues and options P. E. Murphy (Biên soạn), Nhà xuất bản University of Victoria, Department of Geography, Victoria, BC, trang 135-159.

61. Eagles P. F. J., S. F. McCool và D. Hynes (2002), Sustainable Tourism in Protected Areas: Guidelines for Planning and Management, Tạp chí Best Practice Protected Area Guidelines series, (8).

62. Hens L. (1998), Tourism and Environment, Nhà xuất bản Free University of Brussel, Belgium,

63. Honey M. (1998), Ecotourism and Sustainable Development: Who Owns Paradise?, Xuất bản lần thứ 1, Nhà xuất bản Island Press,

64. Inskeep E. (1991), Tourism Planning: An Integrated and Sustainable Development Approach Nhà xuất bản Wiley,

65. Inskeep E. (1995), National and Regional Tourism Planning : Methodologies and Case Studies, Nhà xuất bản Routledge, London.

66. IUCN [International Union for Conservation of Nature] (1980), World

Conservation Strategy.

67. Jungk R. (1980), Wieviel Touristen pro Hektar Strand? (How Many Tourists per Hectare of Beach?), Tạp chí CEO, Số 10.

68. Krippendorf J. (1975), Die Landschaftsfresser: Tourismus u. Erholungslandschaft (The landscape eaters), Nhà xuất bản Hallwag, Bern.

69. Machado A. (1990), Ecology, Environment and Development in the Canary Islands, Santa Cruz de Tenerife.

70. Machado A. (2003), Tourism and Sustainable Development, Capacity Building for Tourism Development in VietNam, VNAT & FUDESO, Vietnam.

71. Manning E. W. (1996), Carrying capacity and environmental indicators: What tourism managers need to know, Tạp chí WTO News2,Trang: 9-12.

72. Mowforth M. và I. Munt (1998), Tourism and Sustainability: New Tourism in the Third World, Nhà xuất bản Routledge, London.

73. Murphy P. E. (1994), 'Tourism and sustainable development', Trong Global Tourism: The Next Decade, W. F. Theobald (Biên soạn), Nhà xuất bản Butterworth-Heinemann, Oxford, trang 274-290.

74. Schoon A. Lý thuyết về phân bố doanh nghiệp trong phát triển lãnh thổ, Nhà xuất bản Universite’ Libre de Bruxelles,

75. Swarbrook J. (1999), Sustainable Tourism Management, Xuất bản lần thứ 1, Nhà xuất bản Cabi International, Wallingford.

76. TIES [The International Ecotourism Society] (2004), Definition and Ecotourism Principles,

77. Tosun C. (1998), Roots of unsustainable tourism development at the local level: The case of Urgup in Turkey, Tạp chí Annals of Tourism Research, Số 19(6),Trang: 595-610.

78. UNWTO [United Nations World Tourism Organization] (2004), Sustainable Development of Tourism.

79. Wall G., J. Nelson và R. W. Butler (1993), Tourism and sustainable development: Monitoring, planning, managing, Department of Geography,

University of Waterloo, Waterloo, Ontario.

80. WCED [World Commission on Environment and Development] (1996), Report of the World Commission on Environment and Development: Our Common Future, UNWTO.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/03/2023