Phụ lục 9: Kiểm định tính dừng các biến trong mô hình SVAR
Log level | 1st difference | ||||
OIL | Intercept | -1.628868 | -6.941401 | *** | |
Trend and intercept | -0.994932 | -7.039928 | *** | ||
None | 0.028285 | -6.996550 | *** | ||
GDP (log level and Hp filter) | Intercept | -1.712992 | -3.601576 | *** | |
Trend and intercept | -1.907410 | -3.546555 | *** | ||
None | -1.731640 | -3.643271 | *** | ||
CPI | Intercept | 0.253293 | -4.165894 | *** | |
Trend and intercept | -1.943937 | -4.076571 | ** | ||
None | 2.985667 | -2.649789 | *** | ||
MSL | Intercept | -1.667183 | -5.059054 | *** | |
Trend and intercept | -0.015201 | -5.400616 | *** | ||
None | 4.428779 | -0.882749 | |||
INT (level và KPSS test) | Intercept | -0.217877 | ** | ||
Trend and intercept | 0.174191 | *** | |||
EXC | Intercept | -0.184275 | -8.535443 | *** | |
Trend and intercept | -1.413603 | -8.468170 | *** | ||
None | 3.927454 | -3.509705 | *** | ||
CRE | Intercept | -1.998223 | -3.955423 | *** | |
Trend and intercept | -0.062540 | -4.523312 | *** | ||
None | 3.355806 | -0.891940 |
Có thể bạn quan tâm!
- Adrian, T. And Shin, H. S. (2009). The Shadow Banking System: Implications For Financial Regulation, Federal Reserve Bank Of New York Staff Reports.
- Greenspan, A. (2005). Risk Transfer And Financial Stability. Speech To The Federal Reserve Bank Of Chicago.
- Truyền tải chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
Phụ lục 10: Kiểm định nghiệm đơn vị mô hình SVAR
Mô hình SVAR thứ nhất Mô hình SVAR thứ hai
Roots of Characteristic Polynomial | |
Lag specification: 1 2 | |
Root | Modulus |
0.839972 - 0.209127i | 0.865614 |
0.839972 + 0.209127i | 0.865614 |
0.809617 | 0.809617 |
0.626656 - 0.344323i | 0.715021 |
0.626656 + 0.344323i | 0.715021 |
0.161803 - 0.626076i | 0.646646 |
0.161803 + 0.626076i | 0.646646 |
-0.169578 - 0.515816i | 0.542976 |
-0.169578 + 0.515816i | 0.542976 |
0.286926 - 0.415429i | 0.504884 |
0.286926 + 0.415429i | 0.504884 |
-0.39657 | 0.396569 |
-0.004582 - 0.246458i | 0.2465 |
-0.004582 + 0.246458i | 0.2465 |
No root lies outside the unit circle. | |
VAR satisfies the stability condition. |
Roots of Characteristic Polynomial | |
Lag specification: 1 2 | |
Root | Modulus |
0.915403 | 0.915403 |
0.785111 | 0.785111 |
0.530419 - 0.406682i | 0.668382 |
0.530419 + 0.406682i | 0.668382 |
0.121569 - 0.632597i | 0.644172 |
0.121569 + 0.632597i | 0.644172 |
0.448331 | 0.448331 |
-0.181441 - 0.362303i | 0.405196 |
-0.181441 + 0.362303i | 0.405196 |
-0.39408 | 0.394076 |
0.203936 - 0.303338i | 0.365519 |
0.203936 + 0.303338i | 0.365519 |
No root lies outside the unit circle. | |
VAR satisfies the stability condition. |
Phụ lục 11: Kết quả khảo sát tình hình hoạt động doanh nghiệp
Mẫu điều tra: 306 doanh nghiệp.
Thống kê số lượt trả lời theo tỷ lệ % tổng số phiếu khảo sát hợp lệ nhận về.
1. Thống kê doanh nghiệp được khảo sát theo loại hình:
52%
25%
9%
6%
4%
2%
1%
1%
CTCP, Cty TNHH
không có vốn nhà nước
DN tư nhân CTCP, Cty
TNHH có vốn nhà nước <50%
Cty TNHH MTV 100%
vốn nhà nước
CTCP, Cty
TNHH có vốn nhà nước >50%
DN có vốn đầu tư nước ngoài
Cty hợp danh
Hợp tác xã
2. Thống kê doanh nghiệp được khảo sát theo ngành nghề:
24%
20%
12% 12% 10%
7% 6% 6%
3% 3%
Xây
Bán buôn,
Nông,
Vật liệu
Khác Vận tải,
CN chế
BĐS Khai
Thông tin,
dựng, xây lắp
bán lẻ, dịch vụ
lâm, thủy xây dựng sản
kho bãi
biến, chế tạo
khoáng
truyền thông
3. Thống kê doanh nghiệp được khảo sát theo tổng nguồn vốn (tài sản):
37%
12%
13%
14%
11%
13%
Dưới 1 tỷ đồng Từ 1 - 10 tỷ
đồng
Từ 10 - 20 tỷ đồng
Từ 20 - 50 tỷ đồng
Từ 50 - 100 tỷ đồng
Trên 100 tỷ đồng
4. Cảm nhận của doanh nghiệp về môi trường kinh doanh hiện nay:
55%
37%
3%
5%
0
Rất xấu Xấu Bình thường Tốt Rất tốt
5. Trở ngại chủ yếu đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp hiện nay:
59%
43%
37%
25%
23%
12%
11%
9%
3%
2%
Sức tiêu
Hàng tồn
Yếu tố
Tiếp cận
Thủ tục
Chất
Công
Giao
An ninh -
Khác
thụ giảm kho chậm
đầu vào
vốn khó
pháp lý
lượng
nghệ lạc thông vận chính trị
tiêu thụ
khăn
phức tạp
nhân lực chưa cao
hậu
tải
6. Lý do khiến khả năng tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp giảm:
12%
3%
58% 54%
Nhu cầu tiêu thụ toàn ngành giảm
Sức ép cạnh tranh tăng
Thay đổi thị hiếu người tiêu dùng
Khác
7. Nếu trong năm 2013, doanh nghiệp đầu tư thêm vào tài sản cố định thì nhằm mục đích:
47%
29%
19%
11%
Mở rộng SX-KD Thay thế TSCĐ đảm Đổi mới công nghệ Khác
bảo SX-KD
8. Khó khăn chủ yếu khi tiếp cận vốn vay ngân hàng của doanh nghiệp:
39%
38%
24%
16%
9%
8%
6%
62%
Lãi suất cao TSBĐ không
đáp ứng được yêu cầu ngân
Thủ tục vay vốn phiền hà
Phương án kinh doanh không đáp
Khả năng tài chính doanh nghiệp không
Phải trả thêm phụ phí
Vốn đối ứng không đủ
Bị từ chối với lý do thuộc lĩnh vực mà
hàng
ứng được yêu đáp ứng được
ngân hàng
cầu của ngân hàng
yêu cầu của ngân hàng
đang hạn chế cho vay
9. Mục đích vay vốn chủ yếu của doanh nghiệp:
61%
43%
8%
Thực hiện phương án kinh doanh mới
Trang trải chi phí lưu động Thanh toán các khoản nợ đến
hạn của các ngân hàng
10. Các biện pháp hỗ trợ của ngân hàng đối với doanh nghiệp
66%
31%
16%
15%
2%
Giảm lãi suất Gia hạn nợ và cơ
cấu lại kỳ hạn trả nợ
Hỗ trợ về thanh toán, quản lý khoản phải thu
Tư vấn dự án, phương án SX-KD
Khác
11. Triển vọng hoạt động của doanh nghiệp được khảo sát trong năm 2014:
63%
28%
9%
Tốt hơn 2013 Giữ nguyên so với 2013 Xấu hơn 2013
12. Dự báo của doanh nghiệp về môi trường kinh doanh trong năm 2014:
59%
29%
12%
Cải thiện so với 2013 Giữ nguyên so với 2013 Suy giảm so với 2013
13. Thống kê những kiến nghị chủ yếu từ phía doanh nghiệp đối với Chính phủ nhằm hỗ trợ doanh nghiệp trong thời gian tới:
61%
44%
44%
35%
34%
34%
12%
12%
11%
10%
Hỗ trợ về
Hỗ trợ tiếp
Tháo gỡ
Cải cách
Thực hiện Ổn định giá
Xử lý nợ
Tăng
Nâng cao
Khuyến
lãi suất cho cận nguồn
khó khăn
thủ tục
chương cả
xấu
cường hội
chất lượng
khích đầu
vay
vốn cho DN
đối với thị trường tài chính, BĐS
pháp lý
trình hỗ trợ về thuế
nhập kinh tế quốc tế
công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
tư vào công nghệ
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
a/ Bài báo khoa học, kỷ yếu khoa học
1. Chu Khánh Lân, 2012, Nguyên nhân lạm phát tại Việt Nam và một số gợi ý chính sách, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 4/2012.
2. Chu Khánh Lân, 2012, Bàn về tác động của chính sách tiền tệ tới tăng trưởng tín dụng tại Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng, Số 13/2012.
3. Chu Khánh Lân, 2012, Nghiên cứu thực nghiệm về hàm cầu tiền tại Việt Nam và một số gợi ý chính sách, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 10/2012.
4. Chu Khánh Lân, 2012, Thực trạng truyền tải chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng tại Việt Nam trong năm 2012, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 12/2012.
5. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2012, Giải pháp tái cơ cấu hệ thống tổ chức tín dụng Việt Nam, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 22/2012.
6. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2013, Khung chính sách tiền tệ của Việt Nam năm 2012 và những gợi ý chính sáchTạp chí khoa học và đào tạo ngân hàng, Số 128
+ 129/2013.
7. Chu Khánh Lân, 2013, Nghiên cứu thực nghiệm về truyền dẫn chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng tại Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng, Số 13/2013.
8. Chu Khánh Lân, 2014, Nhìn lại công tác điều hành chính sách tỷ giá nhằm giảm tình trạng đô la hóa của Ngân hàng Nhà nước giai đoạn 2011 – 2013, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 140+141/2014.
9. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2014, Khung chính sách tiền tệ của Việt Nam năm 2013 - Những điểm nhấn, Tạp chí khoa học và đào tạo ngân hàng, Số 140
+141/2014.
10. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2014, Nghiên cứu tác động của lãi suất tới tỷ giá tại Việt Nam theo mô hình giá cứng Dornbusch, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 200/2014.
11. Chu Khánh Lân, 2015, Khung chính sách tiền tệ năm 2014 và những gợi ý chính sách năm 2015, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 152+153/2015.
12. Lê Thị Tuấn Nghĩa và Chu Khánh Lân, 2016, Những kết quả nổi bật trong điều hành chính sách tiền tệ năm 2015, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 164+165/2015.
13. Chu Khánh Lân và Hà Quốc Tuấn, 2016, Nghiên cứu thực nghiệm về truyền dẫn chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng tại Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, Số 167/2015.
14. Đỗ Thị Kim Hảo, Chu Khánh Lân, Nguyễn Minh Phương, 2016, Hệ thống ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN, Kỷ yếu hội thảo Phát triển hệ thống ngân hàng hiệu quả và bền vững trên nền tảng sử dụng khoa học – công nghệ, đổi mới và sáng tạo, tháng 5/2016.
b/ Đề tài nghiên cứu khoa học
15. Chu Khánh Lân và Nguyễn Minh Phương, 2012, Điều hành chính sách tiền tệ tại Việt Nam trong điều kiện kinh tế vĩ mô bất ổn – Thực trạng và giải pháp, Đề tài NCKH cấp Học viện.
16. Lê Thị Tuấn Nghĩa, 2013, Tác động của lãi suất đến tỷ giá – Lý thuyết và thực tế Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Ngành (thư ký khoa học).
17. Trương Quốc Cường, 2013, Vấn đề sở hữu chéo trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam: Thực trạng, hệ lụy và giải pháp, Đề tài NCKH cấp Ngành (thành viên).
18. Tô Ngọc Hưng, 2013, Xử lý nợ xấu trong quá trình tái cấu trúc các ngân hàng thương mại Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Ngành (thành viên).
19. Nguyễn Đức Trung, 2013, Giải pháp quản lý thị trường Vàng tại Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Ngành (thành viên).
20. Tô Ngọc Hưng, 2013, Truyền dẫn chính sách tiền tệ tới tiêu dùng thông qua giá bất động sản – Thực trạng và một số khuyến nghị chính sách, Đề tài NCKH cấp Học viện (thành viên).
21. Chu Khánh Lân, 2014, Truyền dẫn chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng tại Việt Nam và một số khuyến nghị chính sách, Đề tài NCKH cấp Bộ Giáo dục và đào tạo.
22. Nguyễn Thùy Dương, 2014, Đánh giá thực trạng tín dụng thời gian qua. Định hướng và giải pháp điều hành cho giai đoạn từ nay đến năm 2015, Đề tài NCKH cấp Ngành (thành viên).
23. Hà Thị Sáu, 2014, Nghiên cứu cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ qua kênh chấp nhận rủi ro của các tổ chức tín dụng: Kinh nghiệm quốc tế và gợi ý chính sách cho Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Ngành (thư ký khoa học).
24. Tô Ngọc Hưng, 2016, Giải pháp đẩy mạnh tăng trưởng tín dụng trong bối cảnh suy giảm kinh tế, Đề tài NCKH phối hợp giữa HVNH và BIDV (thư ký khoa học).
25. Tô Ngọc Hưng, 2016, Giải pháp tín dụng cho người nghèo và chương trình xây dựng nông thôn mới tại Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Ngành (thư ký khoa học).