Phụ lục 3.1. Minh hoạ bảng chấm điểm cân bằng (Balanced Scorecard)
Đánh giá hoạt động của kiểm toán nội bộ.
25% Hiệu quả quy trình kiểm toán nội bộ - Khởi động một cách hiệu quả và nhanh chóng. - Thông tin liên lạc kịp thời và hiệu quả - Phát triển và truyền đạt những kiến nghị thực tế nhằm cải tiến hệ thống kiểm soát nội bộ và quản trị doanh nghiệp. - Kết quả của những bảng câu hỏi thăm dò về sự hài lòng đối với KTNB. | |
25% Quản lí rủi ro - Xác định một các hiệu quả và kịp thời các rủi ro kinh doanh chính yếu. - Phần trăm của các nguồn lực và các hoạt động của KTNB được dành cho việc xử lí các rủi ro kinh doanh chính yếu. - Khả năng thích nghi và phả ứng trước các rủi ro mới xuất hiện. - Sự thấu hiểu và khả năng đáp ứng nhu cầu của: + Uỷ ban kiểm toán + Các nhà quản trị điều hành cấp cao | 25% Giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp - Bảo vệ giá trị cho các cổ đông thông qua một môi trường kiểm soát được cải thiện. - Củng cố giá trị cho các cổ đông thông qua: + Giảm chi phí. + Giảm thiểu những khoản thất thoát doanh thu. + Giảm thiểu vốn lưu động. + Củng cố các luồng tiền. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Hoạch Kiểm Toán Nội Bộ Năm 2010 Của Công Ty Tài Chính Cổ Phần
- Hướng Dẫn Kiểm Tra Nghiệp Vụ Huy Động Vốn Của Công Ty Tài Chính Cổ Phần Sông Đà (Sdfc)
- Tổ chức kiểm toán nội bộ tại các công ty tài chính Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 260 trang tài liệu này.
(Nguồn: PricewaterhouseCoopers, 2003)
Phụ lục 3.2. Bảng đánh giá chất lượng kiểm toán nội bộ
Họ và tên người đánh giá:
Đơn vị công tác:
Chức danh:
Đề nghị cho biết đánh giá của ông/bà về công việc do đoàn KTNB thực hiện:
- Trưởng đoàn kiểm toán:
- Thời gian kiểm toán:
Câu hỏi | Đánh giá | Đề xuất | |
1 | Cho biết thái độ giao tiếp, cách thức làm việc của đoàn kiểm toán có làm ảnh hưởng đến công việc ở đơn vị không? | ||
2 | Đoàn KTNB có tuân thủ đúng kế hoạch kiểm toán đã thống nhất với đơn vị không? | ||
3 | Báo cáo kiểm toán và các kiến nghị kiểm toán có ý nghĩa thực tiễn như thế nào đối với đơn vị? | ||
4 | Các lĩnh vực nào của hoạt động tại đơn vị cần được bổ sung/loại bỏ khỏi kế hoạch kiểm toán | ||
… | … |