chuyên môn để thực hiện nhiệm vụ | |||
13 | Tổ chức phân tích, đánh giá rủi ro và xây dựng hồ sơ rủi ro cho các hoạt động của Tổng công ty | - Các rủi ro được phân loại thành rủi ro cao, trung bình hoặc thấp - Các rủi ro được phân loại là căn cứ để xây dựng kế hoạch kiểm toán | Hàng năm |
14 | Tổ chức phát động các phong trào thi đua tại phòng, tổng kết, đánh giá và đề nghị khen thưởng cho tập thể và cá nhân trong phòng | - Các phong trào thi đua đều phải được phát động đầy đủ, tổng kết đánh giá nghiêm túc, công khai - Có mục tiêu, chỉ tiêu thi đua rõ ràng | Theo yêu cầu công việc |
15 | Tham gia các Hội đồng, các ban đoàn thể theo phân công | Chủ động, tích cực hoàn thành các nhiệm vụ được giao | Theo yêu cầu công việc |
16 | Thực hiện các công việc khác khi Lãnh đạo Tổng công ty giao | Hoàn thành tốt theo đúng tiến độ | Theo yêu cầu |
9. Yêu cầu của công việc đối với người thực hiện: (Tiêu chuẩn chức danh CB) | |||
Kiến thức | Kiến thức chuyên môn: có kiến thức chuyên sâu về kế toán tài chính ngân hàng, nghiệp vụ KTNB, có hiểu biết cơ bản về chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động nghiệp vụ của PVFC. Nắm chắc các qui chế, qui định của PVFC và pháp luật về hoạt động KTNB. Có kiến thức về quản lý điều hành | ||
Bằng cấp: Tốt nghiệp đại học chính qui chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính ngân hàng hoặc luật trở lên | |||
Kinh nghiệm | Kinh nghiệm chuyên môn: - Có ít nhất 05 năm làm việc trong lĩnh vực kiểm toán, kiểm tra kiểm soát nội bộ hoặc tài chính ngân hàng; - Ưu tiên những người có từ 03 năm kinh nghiệm kiểm toán tại các công ty kiểm toán E&Y, Deloitte, KPMG, PWC,… , và có chứng chỉ kiểm toán |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Hoạch Kiểm Toán Nội Bộ Năm 2010 Của Tổng Công Ty Tài Chính Cổ Phần Dầu Khí
- Kế Hoạch Kiểm Toán Nội Bộ Năm 2010 Của Công Ty Tài Chính Cổ Phần
- Hướng Dẫn Kiểm Tra Nghiệp Vụ Huy Động Vốn Của Công Ty Tài Chính Cổ Phần Sông Đà (Sdfc)
- Tổ chức kiểm toán nội bộ tại các công ty tài chính Việt Nam - 32
Xem toàn bộ 260 trang tài liệu này.
viên (CPA, ACCA); | |
Kinh nghiệm quản lý: - Có ít nhất 02 năm đảm nhiệm chức vụ quản lý hoặc các cấp tương đương | |
Kỹ năng | Kỹ năng chính cần có của chức danh: - Kỹ năng quản lý; - Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng trình bay, kỹ năng thuyết phục,… - Kỹ năng giao và đánh giá thực hiện công việc - Kỹ năng sử dụng thành thạo Tiếng Anh và Tin học - Kỹ năng làm việc độc lập |
Phẩm chất khác | - Có phẩm chất trung thực, khách quan, ý thức chấp hành pháp luật và sự nhìn nhận khách quan - Có quan điểm chính kiến rõ ràng, dám chịu trách nhiệm, sẵn sàng cải tiến công việc, sức khoẻ tốt, chịu áp lực trong công việc - Tuân thủ các qui tắc đạo đức nghề nghiệp của KTVNB - Có đạo đức nghề nghiệp, trung thực, khách quan, bảo mật, trách nhiệm - Bản lĩnh, năng động, sáng tạo - Có sức khoẻ tốt, chịu được áp lực trong công việc |
BAN TỔ CHỨC NHÂN SỰ THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(đã ký) (đã ký)
(Nguồn: Tổng Công ty Tài chính Cổ phần Dầu khí, 2009)
Phụ lục 2.8. Kế hoạch đào tạo chi tiết của kiểm toán nội bộ của Tổng Công ty Tài chính Cổ phần Dầu khí Việt Nam năm 2010
Công tác đào tạo KTNB được thực hiện kết hợp giữa cử các cán bộ đào tạo tham gia các khoá đào tạo về KTNB, tự tổ chức đào tạo, đào tạo qua thực tế và phối hợp với trung tâm đào tạo PVFC
Nội dung đào tạo | Thời lượng (giờ) | |
I | Quí I/2010 | |
1 | Đọc BCTC PVFC | 4 |
2 | Hiểu về KTNB và phương pháp tiếp cận | 4 |
3 | Phổ biến kế hoạch kiểm toán 2010 | 4 |
4 | Rủi ro hoạt động tín dụng CN HCM và phương pháp GS | 4 |
5 | Qui trình kiểm toán PVFC | 4 |
6 | Qui chế KTNB | 4 |
7 | Qui chế tín dụng | 4 |
8 | Qui chế đầu tư | 4 |
9 | Mẫu các hợp đồng về tín dụng – Một số điểm chú ý | 4 |
10 | Mẫu các hợp đồng về đầu tư - Một số điểm chú ý | 4 |
11 | Chức năng nhiệm vụ, mô tả CV các phòng ban HO | 4 |
12 | Chức năng nhiệm vụ, mô tả CV các phòng ban CN | 4 |
II | Quí II/2010 | 4 |
1 | Mô hình quản trị rủi ro tại PVFC | 4 |
2 | Các kỹ thuật kiểm toán cơ bản | 4 |
3 | Phân tích BCTC PVFC | 4 |
4 | Qui ước đạo đức nghề nghiệp | 4 |
5 | Công ước Basel 2 | 4 |
6 | Rủi ro tín dụng tại ban tín dụng và phương pháp GS | 4 |
Rủi ro đầu tư và lỗi phát hiện 2009 | 4 | |
8 | Rủi ro hoạt động và lỗi phát hiện 2009 | 4 |
9 | Rủi ro thị trường và lỗi phát hiện 2009 | 4 |
III | Quí III/2010 | |
1 | Cẩm nang về KTNB | 4 |
2 | Kinh nghiệm và phương pháp thẩm định BCTC | 4 |
3 | Kinh nghiệm và phương pháp kiểm toán các khoản đầu tư | 4 |
4 | Kinh nghiệm và phương pháp kiểm toán tín dụng | 4 |
5 | Kinh nghiệm và phương pháp kiểm toán KDTT và NV phái sinh | 4 |
IV | Quí IV/2010 | |
1 | Kinh nghiệm và PP GS hoạt động các đơn vị thành viên | 4 |
2 | Kinh nghiệm và PP GS hoạt động các chi nhánh | 4 |
3 | Kinh nghiệm và PP đánh giá hoạt động người đại diện VG | 4 |
4 | Tổng kết đánh giá hệ thống KTKSNB | 4 |
(Nguồn: Tổng Công ty Tài chính Cổ phần Dầu khí, 2010)
Phụ lục 2.9. Mô hình tổ chức một số công ty tài chính Việt Nam
Công ty CP Quản lý Quỹ Đầu tư Tài chính Dầu khí
Công ty CP Đầu tư và Tư vấn Tài chính Dầu khí
Công ty CP Đầu tư Tài chính Công đoàn Dầu khí
Công ty CP Chứng khoán Dầu khí
Công ty thành viên khác
KIỂM TOÁN NỘI BỘ
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Mô hình tổ chức Tổng Công ty Tài chính Cổ phần Dầu khí
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
BAN KIỂM SOÁT
KHỐI QUẢN LÝ | |
Ban Tổ chức nhân sự | |
Ban Kế hoạch | |
Ban Tài chính kế toán | |
Ban Quản trị rủi ro | |
Ban Pháp chế | |
Văn phòng | |
KHỐI HỖ TRỢ KD | |
Ban Thẩm định | |
Ban Phát triển thị trường | |
TT Đào tạo | |
TT Công nghệ tài chính | |
KHỐI KINH DOANH | |
Ban Đầu tư | |
Ban Tín dụng | |
Ban Tư vấn tài chính | |
Ban Kinh doanh tiền tệ | |
PGDTT Láng Hạ | |
PGDTT Ngô Quyền | |
PGD Long Biên | |
KHỐI CHI NHÁNH | ||
CN Thăng Long | ||
CN Hải Phòng | ||
CN Nam Định | ||
CN Thanh Hóa | ||
CN Đà Nẵng | ||
CN Hồ Chí Minh | ||
CN Sài Gòn | ||
CN Vũng Tàu | ||
CN Cần Thơ | ||
KHỐI BAN QLDA/VPĐD | |
Ban triển khai dự án Corebanking | |
VPDD Quảng Ngãi | |
KHỐI KINH DOANH
KHỐI QUẢN LÝ
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
KIỂM TOÁN NỘI BỘ
Mô hình tổ chức Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
BAN KIỂM SOÁT
Phòng Nguồn vốn và Quản lý dòng tiền
Phòng Thu xếp vốn và Tín dụng
Phòng Đầu tư và Tư vấn
Phòng Pháp chế và KSNB
Phòng Kế hoạch và Thị trường
Phòng Quản lý rủi ro và Tái thẩm định
Phòng Kế toán
Văn phòng
Phòng Tổ chức nhân sự
Phòng Công nghệ thông tin
Các PTGĐ
KHỐI KINH DOANH
KHỐI HỖ TRỢ KINH DOANH
KHỐI QUẢN TRỊ & KIỂM SOÁT
Ban Trợ lý thư ký
Mô hình tổ chức Công ty Tài chính Cổ phần Handico
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
BAN KIỂM SOÁT
TỔ KIỂM TOÁN
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐC
HĐ Chính sách TD
HĐ Tín dụng
HĐ Xử lý rủi ro nợ xấu
HĐ Quản lý TS Nợ Có
Kế hoạch
BAN GIÁM ĐỐC
Phòng Tổ chức – Hành chính
Phòng Kế toán
Phòng Kế hoạch Đầu tư
Phòng Tín dụng
Phòng Kinh doanh
Phòng Tổng hợp
Phòng Công nghệ thông tin
Văn phòng 02
Văn phòng thường trực tại Hà nội
Các phòng giao dịch
Mô hình tổ chức Tổng Công ty Tài chính Cao su
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN KIỂM SOÁT
PHÒNG KTNB