Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 24


湖 如 珪 氏 學 語, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.293.

194. Ninh Bình tỉnh, Yên Mô huyện, Quảng Phúc tổng các xã thần tích 寧 平 省 安

謨 縣 廣 福 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A4/37.

195. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng các xã thôn thần tích 寧 平 省

安 謨 縣 白 蓮 總 各 社 村 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A4/33.

196. Ninh Bình tỉnh, Gia Viễn, Đại Hữu tổng các xã thần tích 寧 平 省 嘉 遠 大 有

有 總 各 社神蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A4/9.

197. Nội đạo tràng 內 道 場, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2975.

198. Phổ độ âm dương bảo kinh 普 度 陰 陽 寶 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.1997.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.

199. Phổ độ âm dương bảo kinh 普 度 陰 陽 寶 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký

hiệu A.2494.

Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 24

200. Phú Thọ tỉnh, Cẩm Khê huyện các xã thần tích 富 壽 省 錦 溪 縣 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A9/1.

201. Phú Thọ tỉnh, Cẩm Khê huyện, Vân Bán tổng, Thụy Liễu, Khổng Tước nhị xã thần tích 富 壽 省 錦 溪 縣 雲 半 總 瑞 柳 孔 雀 二 社 神 蹟, Viện

Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A9/7.

202. Phú Thọ tỉnh, Thanh Ba huyện, Mạn Lạn tổng các xã thần tích 富 壽 省 青 波縣熳爛 總 各 社神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A9/38.

203. Phúc địa tài hoa chân kinh 福 地 裁 花 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.261.

204. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Bạch Trữ tổng các xã thần tích 福 安 省 安 郎 府

白 宁 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A11/6.

205. Phúc Yên tỉnh, Đông Anh huyện, Xuân Nộn tổng các xã thần tích 福 安 省 東 英 縣 春 嫩 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu


AE.A11/4.

206. Phượng sơn nữ kính bảo lục 鳳 山 女 鏡 寶 錄 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.501.

207. Sơn Tây tỉnh, Phúc Thọ huyện, Phù Long tổng, Hát Môn xã thần sắc 山 西 省

福 壽 縣 扶 龍 總 喝 門 社 神 敕 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A10/4.

208. Tam vị Thánh Mẫu cảnh thế chân kinh 三 位 聖 母 警 世 真 經 , Viện Nghiên

cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2412, A.2475, A.2585.

209. Tam ngũ trình tường quốc âm kinh 三 五 呈 祥 國 音 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.264.

210. Tam bảo quốc âm 三 寶 國 音, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu Vnv.529.

211. Tâm pháp thiết yếu chân kinh 心 法 切 要 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VHv.1076.

212. Tân Tây tỉnh, Phúc Thọ huyện, Phù Sa tổng các xã Liên Chiểu, Tiền Huân thần

tích 山 西 省 福 壽 縣 浮 沙 總 各 社 蓮 沼 清 沼 前 勳 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A10/5.

213. Tăng Quảng Minh Thiện quốc âm chân kinh 增 廣 明 善 國 音 真 經, Viện

Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.143.

214. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Quỳnh Ngọc tổng Quỳnh Ngọc xã thần

tích 太 平 省 瓊 魁 縣 瓊 玉 總 瓊 玉 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A5/32.

215. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Cự Lâm tổng các xã Hữu Lộc Cự Lâm Thanh Bản thần tích 太 平 省 舒 池 縣 巨 林 總 各 社 有 祿 巨 林 青 板 神 蹟,

Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A5/61.

216. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng Hưng Nhân huyện các xã thần tích 太 平 省 先 興 府 興 仁 縣 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A5/28.

217. Thái Bình tỉnh Duyên/Diên Hà huyện các xã thần tích 太 平 省 延 河 縣 各 社神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A5/12.


218. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Cát Đàm tổng các xã thần

tích 太 平 省 太 寧 府 青 關 縣 葛 覃 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A5/36.

219. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện An Lão Tổng các xã Kiến Xá An Lão thần

tích 太 平 省 舒 池 縣 安 老 總 各 社 建 舍 安 老 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A5/58.

220. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã thần tích 太 平 省 瓊

魁 縣 同 直 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A5/30.

221. Thái Bình tỉnh, Trực Định huyện, An Bồi tổng thần tích 太 平 省 直 定 縣 安

培 總 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A5/1.

222. Thái Bình tỉnh, Hưng Nhân huyện các xã thần tích 太 平 省 興 仁 縣 各 社 神蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A5/27.

223. Thái Bình tỉnh, Trực Định huyện, Xuân Vũ tổng thần tích 太 平 省 直 定 縣 春 宇 總 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A5/8.

224. Thanh tâm kinh 清 心 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VHv.1091.

225. Thanh tâm đồ 清 心 圖, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2476.

226. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã thôn thần tích

化 省 東 山 縣 光 照 總 各 社村 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.B2/3.

227. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các xã thần tích 清 化 省

東 山 縣 廣 照 總 各 社 村 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.B2/5.

228. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Tuyên Hóa tổng các xã thần

tích 清 化 省 東 山 縣 宣 化 總 各 社神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.B2/7.

229. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã thôn thần tích 清 化 省

東 山 縣 壽 鶴 總 各 社 村 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu


AE.B2/18.

230. Thanh Hóa tỉnh, Thọ Xuân phủ, Quảng An tổng các xã thần tích 清 化 省 壽

春 府 廣 安 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.B2/11.

231. Thanh Hóa chư thần lục 清 華 諸 神 錄, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu

VHv. 1290.

232. Thánh Mẫu linh tiêm 聖 母 靈 韱, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2431.

233. Thập nhị tiên nương thỉnh luyện bí pháp 十 二 仙 娘 請 練 秘 法 , Viện

Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.508.

234. Thi ca tạp ký 詩 歌 雜 記, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VNv.78 MF.1708.

235. Thiên thu kim giám chân kinh 天 秋 金 鑑 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm,

ký hiệu AB.250.

236. Thiên thu kim giám chân kinh 天 秋 金 鑑 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.250.

237. Thiên hoa phóng nhị Nam âm chân kinh 天 花 放 蕊 南 音 真 經, Viện Nghiên

cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.262.

238. Thiên trường cung huấn 天 長 宮 訓, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.302.

239. Thiên Bản Vân Hương Lê triều Thánh Mẫu ngọc phả 天 本 雲 鄉 黎 朝 聖 母

玉 譜, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2978.

240. Thiên Tiên truyện khảo 天 仙 傳 攷, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.3094.

241. Thính văn dị lục 聽 聞 異 錄, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2954.

242. Thọ thế phương đan 壽 世 方 丹, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2521.

243. Thương hải độ mê chân kinh 傷 海 度 迷 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.520.


244. Tiên phả dịch lục 仙 譜 譯 錄, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.289.

245. Tiên thánh văn tập 仙 聖 文 集, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.458.

246. Tỉnh mộng chân kinh hạ tập 醒 夢 真 經 下 集 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.561.

247. Tỉnh mê phú 醒 迷 賦, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.644.

248. Trạch thiện chân kinh 擇 善 真 涇, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.529.

249. Truyền kì tân phả 傳 奇 新 譜 [Tục truyền kì lục] 續 傳 奇 錄 , “Vân Cát Thần

nữ lục” , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.48, VHv.2959.

250. Tự ký văn thư tạp tập 序 記 文 書 雜 集 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2929.

251. Tuyên Quang tỉnh, Yên Bình phủ, Yên Sơn huyện các xã thần tích 宣 光 省 安

平 府 安 山 縣 褚 市 埔 神 蹟, “Thần tích phố Chử Thị, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang”, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A16/1.

252. Vân Hương Liễu Hạnh công chúa tâm căn chân kinh 雲 鄉 柳 杏 公 主 心 根

真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.1249 b/1 - 3.

253. Vân Cát Thần nữ cổ lục 雲 葛 神 女 古 錄 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.1927.

254. Vân Cát Thần nữ truyện 雲 葛 神 女 傳, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu

A.2215.

255. Vân Cát Lê Gia Ngọc Phả 雲 葛 黎 家 玉 譜 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.3181.

256. Vân Cát Thần nữ cổ lục diễn âm 雲 葛 神 女 古 錄 演 音, Viện Nghiên cứu

Hán Nôm, ký hiệu AB 352.

257. Văn đế bách hạnh thiên 文 帝 百 行 篇, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AC.266.

258. Văn đế bách hạnh thiên 文 帝 百 行 篇, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu

AC.238.


259. Văn Đế bách hạnh thiên diễn nghĩa 文 帝 百 行 篇 演 義, Viện Nghiên cứu

Hán Nôm, ký hiệu VNv.166.

260. Văn chầu 文 朝 = Văn chầu các bà 文 朝 各 婆 = Văn chầu tập 文 朝 集 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.267, AB.466, AB.624

261. Vạn hóa quy nguyên chân kinh 萬 化 歸 原 真 京, Viện Nghiên cứu Hán Nôm,

ký hiệu AB.263, AB.257.

262. Vạn bảo Quốc âm chân kinh 萬 寶 國 音 真 京, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.505.

263. Việt điện u linh 越 甸 幽 靈, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VHv.1503.

264. Việt Nam danh nhân sự tích liệt truyện 越 南 名 人 事 跡 列 傳 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VHv.2407.

265. Vương Giả Hương Nam Âm chân kinh 王 者 香 南 音 真 經 (Vương Giả

Hương 王 者 香), Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.225/1-2.

266. Yên Đổ tiến sĩ thi tập 安 堵 進 士 詩 集 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VHv.1864.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VIỆN VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUỐC GIA VIỆT NAM


TÍN NGƯỠNG THỜ MẪU LIỄU HẠNH Ở PHỦ GIẦY QUA TƯ LIỆU HÁN NÔM


PHỤ LỤC

LUẬN ÁN TIẾN SĨ VĂN HOÁ HỌC


Hà Nội - 2020

186


MỤC LỤC

PHỤ LỤC 1: THƯ MỤC TƯ LIỆU THẦN TÍCH - THẦN SẮC LIÊN QUAN TỚI TÍN NGƯỠNG THỜ MẪU LIỄU HẠNH VÀ MẪU TAM PHỦ, TỨ PHỦ TẠI VIỆN THÔNG TIN KHOA HỌC XÃ HỘI (THEO THƯ MỤC THẦN TÍCH - THẦN SẮC, VIỆN THÔNG TIN KHOA HỌC XÃ HỘI) 187

PHỤ LỤC 2: THƯ MỤC TƯ LIỆU HÁN NÔM LIÊN QUAN TỚI TÍN NGƯỠNG THỜ MẪU LIẾU HẠNH VÀ MẪU TAM PHỦ, TỨ PHỦ 200

QUA THƯ MỤC SÁCH HÁN NÔM (VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM) 200

PHỤ LỤC 3: MỘT SỐ TƯ LIỆU HÁN NÔM LIÊN QUAN TỚI TÍN NGƯỠNG THỜ MẪU LIỄU HẠNH VÀ MẪU TAM PHỦ, TỨ PHỦ 285

TẠI CÁC ĐƠN VỊ LƯU TRỮ KHÁC VÀ NGUỒN SƯU TẦM 285

PHỤ LỤC 4: MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ DI TÍCH VÀ DI SẢN TƯ LIỆU HÁN NÔM 289

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/12/2023