Yên Sơn, 北 京 Bắc Kinh.
85. 陳 益 源 Trần Ích Nguyên, 裴 光 雄 Bùi Quang Hùng (2007), 雲 南 与 越 南
Vân Nam và Việt Nam, 樂 學 書 局 印 行 Lạc học Thư cục ấn hành.
Tài liệu Hán Nôm
86. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Đào Quan tổng Tiên Lục xã thần tích 北 江 省 諒 江 府 弗 祿 縣 桃 觀 總 仙 錄 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A14/11.
87. Bắc Ninh tỉnh Gia Lâm huyện các xã thần tích 北 寧 省 嘉 林 縣 各 社 神 蹟,
Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A7/12.
88. Bắc Ninh tỉnh, Quế Dương huyện, Cựu Tự xã thần sắc 北 寧 省 桂 陽 縣 舊 寺社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A7/24.
89. Bách tường hoa chân kinh 百 祥 花 真 涇 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.242.
Có thể bạn quan tâm!
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 20
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 21
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 22
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 24
- Thư Mục Tư Liệu Thần Tích - Thần Sắc Liên Quan Tới Tín Ngưỡng Thờ Mẫu Liễu Hạnh Và Mẫu Tam Phủ, Tứ Phủ Tại Viện Thông Tin Khoa Học Xã Hội
- Thư Mục Tư Liệu Hán Nôm Liên Quan Tới Tín Ngưỡng Thờ Mẫu Liếu Hạnh Và Mẫu Tam Phủ, Tứ Phủ Qua Thư Mục Sách Hán Nôm (Viện Nghiên Cứu Hán
Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.
90. Bách hạnh thiện thư 百 行 善 書, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VHv.42
91. Bách thần lục 百 神 錄, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VHv.1276/2, VHv. 1276/4.
92. Bản thiện kinh ản 本 善 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.355.
93. Bản quốc dị văn 本 國 異 文 [Bản quốc dị văn lục 本 國 異 文 錄 ], Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.3178, A.3197 (bản sao).
94. Báo ân quốc âm chân kinh 報 恩 國 音 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký
hiệu AB.519.
95. Bảo xích tục biên chân kinh 寶 赤 續 編 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.503.
96. Bảo Hán Châu Liên 保 漢 珠 聯 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu
VHv.2450/1.
97. Càn khôn định vị chân kinh 乾 坤 定 位 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.252.
98. Cát sự đối liên 吉 事 對 聯, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VHv.2660.
99. Chấp trung quốc âm chân kinh 執 中 國 音 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm,
ký hiệu AB.504.
100. Chí đạo quốc âm chân kinh 志 道 國 音 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.260.
111. Chí trung chân kinh 致 中 真 涇, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.515.
112. Chư vị tán văn toàn tập 諸 位 贊 文 全 集, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.601.
113. Chư vị văn chầu 諸 位 文 朝, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.517.
114. Công văn quyển 攻文卷, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.629.
115. Công văn tổng quyển 攻 文 總 卷, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2777.
116. Đại Nam quốc âm ca khúc 大 南 國 音 歌, “Liễu Hạnh công chúa diễn âm”,
Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.146.
117. Đàn văn 彈 文, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.365.
118. Dân gian cổ ngâm 民 間 古 吟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VNb.58.
119. Địa bạ xã Vân Cát 雲 葛 社 地 簿 - Trung tâm Lưu trữ quốc gia I, Phông Địa bạ triều Nguyễn, hồ sơ số 6529, lập năm Gia Long thứ 4 (1805).
120. Địa bạ xã An Thái 安 泰 社 地 簿 - Trung tâm Lưu trữ quốc gia I, Phông Địa
bạ triều Nguyễn, hồ sơ số 6525, lập năm Gia Long thứ 4 (1805).
121. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Thụy Lôi tổng các xã thần tích 河 南 省 金 榜
縣 瑞 雷 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/21.
122. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thần tích 河 南 省 維 先 縣
先 舍 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/12.
123. Hà Đông tỉnh, Thanh Trì huyện, Vĩnh Ninh tổng các xã thần tích đệ thập
sách 河 東 青 池 縣 永 寧 總 各 社 神 蹟 第 十 冊 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/86.
124. Hà Đông tỉnh, Sơn Lãng huyện, Bạch Sam tổng các xã thần tích 河 東 省 山
郎 縣 白 杉 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu
AE.A2/48.
125. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Thổ Ốc tổng các xã thần tích 河
南 省 里 仁 府 南 昌 縣 土 沃 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/29.
126. Hà Đông tỉnh, Thường Tín phủ, Thượng Phúc huyện, Tín Yên tổng các xã thần
tích, 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 信 安 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/96.
127. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã thần tích 河
南 省 里 仁 府 南 昌 縣 公 舍 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/25.
128. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Thổ Ốc tổng Đồng Bàn xã thần
tích 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 土 沃 總 銅 盤 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/28.
129. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thần tích 河
南 省 里 仁 府 南 昌 縣 高 陀 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/23.
130. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Hoàng Trung, Tri Chỉ nhị tổng các xã thần
tích 河 東 省 富 川 縣 黃 中 知 止 二 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/45.
131. Hà Đông tỉnh, Thường Tín phủ, Thượng Phúc huyện, Tín Yên tổng các xã tục
lệ 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 信 安 總 各 社 俗 例 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AF.A2/99*.
132. Hà Nam Tỉnh, Duy Tiên huyện, Trác Bút tổng các xã thần tích 河 南 省 維 先
縣 卓 筆 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/14.
133. Hà Đông tỉnh, Hoài Đức phủ, Từ Liêm huyện, La Nội tổng các xã thần tích 河
東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 羅 內 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán
Nôm, ký hiệu AE.A2/65.
134. Hà Nam tỉnh, Duy Tiên huyện, An (Yên) Khê tổng các xã thần tích 河 南 省
維 先 縣 安 溪 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/1.
135. Hà Đông tỉnh, Phú Xuyên huyện các xã thần tích 河 東 省 富 川 縣 各 社神
蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/43.
136. Hà Đông tỉng, Ứng Hòa phủ, Sơn Lãng huyện, Trầm Lộng tổng các xã thần
tích 河 東 省 應 和 府 山 浪 縣 沉 弄 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/57.
137. Hà Đông tỉnh, Phú Xuyên huyện, Thường Xuyên tổng các xã thần tích 河 東
省 富 川 縣 常 川 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/44.
138. Hà Đông, Thanh Trì huyện, Ninh Xá tổng các xã thần tích 河 東 青 池 縣 寧
舍 總 各 社神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/81.
139. Hà Nam tỉnh, Lý Nhân phủ, Nam Xang huyện, an Trạch tổng các xã thần sắc 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 安 宅 總 各 社 神 敕 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD.a13/16.
140. Hà Nam tỉnh, Lý Nhân phủ, Nam Xang huyện Công xá tổng các xã thần sắc 河
南 省 里 仁 府 南 昌 縣 公 舍 總 各 社 神 敕 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD.a13/18.
141. Hà Nam tỉnh, Duy Tiên huyện an (Yên) Khê tổng các xã thần sắc 河 南 省 維
先 縣 安 溪 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A13/1.
142. Hà Đông tỉnh, Hoài Đức phủ, Từ Liêm huyện, Thượng Ốc tổng các xã thần sắc
河 東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 上 沃 總 各 社 村 神 敕 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A2/50.
143. Hà Đông tỉnh, Sơn Lãng huyện, Đại Bối tổng các xã thần sắc 河 東 省 山 郎
縣大 貝 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A2/28.
144. Hà Đông tỉnh, Thanh Trì huyện, Cổ Điển tổng các xã thần sắc 河 東 省 青 池
縣 古 典 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A2/53.
145. Hải Dương tỉnh, Thanh Hà huyện, Hạ Vĩnh tổng, Hạ Vĩnh xã thần tích 海 陽
省 青 河 縣下 永 總 下 永 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A6/21.
146. Hóa ngoan tân kinh 化 頑 新 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.524.
147. Hồi xuân bảo tập 回 春 寶 集, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.237.
148. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An Huyện Kim Động huyện Phù Cừ huyện các xã thần tích 興 安 省 快 卅 府 東 安 縣 金 洞 縣 芙 渠 縣 各社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A3/5.
149. Hưng Yên tỉnh, Kim Động huyện các xã thần sắc 興 安 省金洞 縣 各 社 神 敕
, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A3/3
150. Kê chính lập mệnh minh thiện nhị kinh tiết yếu hợp biên 乩 正 立 命 明 善 二經 節 要 合 編, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.139.
151. Kê bút văn sao tập 乩筆 文 抄 集, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2630.
152. Khảo đồng sự ký 考 童 事 記, Paris.SA.PD.2379.
153. Khôn nghi chân kinh 坤 儀 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.502.
154. Kiến An tỉnh, Thủy Nguyên huyện, Trịnh Xá tổng các xã thần tích 建 安 省 水
源 縣 鄭 舍 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A12/26.
155. Kiến An tỉnh, Tiên Lãng huyện, Cẩm Khê tổng, Mỹ Lộc xã thần sắc 建 安 省
先 郎 縣 錦 溪 總 美 祿 社 神 敕 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A12/7.
156. Kim giám chân kinh 金 鑑 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu
AB.249.
157. Lạng Sơn tỉnh Cao Lộc châu Trinh Nữ tổng các xã thần tích 諒 山 省 高 祿 州貞 女 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A17/1.
158. Lạng Sơn tỉnh, Cao Lộc châu, Trinh nữ tổng các xã thần tích 諒 山 省 高麓 州貞 女 總 各社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A17/1.
159. Lão song thô lục 老 窗 粗 錄, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2818.
160. Liệt thánh châm biếm chân kinh 列 聖 鍼 砭 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2522.
161. Liễu Hạnh Công chúa diễn âm 柳 杏 公 主 演 音 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm,
ký hiệu AB 146 (bản Nôm).
162. Linh tâm quốc âm chân kinh 零 心 國 音 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.246.
163. Lương tâm quốc âm chân kinh 良 心 國 音 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm,
ký hiệu AB.560/a-b.
164. Mai Hoa điểm tuyết chân kinh 梅 花 點 雪 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.244.
165. Minh Đức chân kinh 明 德 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu
AB.498.
166. Minh Tâm độ kiếp chân kinh 明 心 度 劫 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.525.
167. Minh đạo thượng kinh 明 道 上 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu
A.2385.
168. Nam Định tỉnh, Vụ Bản huyện, Bảo Ngũ tổng các xã thần tích 南 定 省 務 本
縣 保 伍 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/27.
169. Nam Định tỉnh, Xuân Trường phủ, Giao Thủy huyện, Lạc Thiện tổng, Hoành Lộ ấp thần tích 南 定 省 春 長 府 膠 水 縣 樂 善 總 黃 路 邑神 蹟,
Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/3.
170. Nam Định tỉnh, Vụ Bản huyện, An Cự tổng các xã thần tích 南 定 省 務 本 縣
安 巨 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/26.
171. Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Kiên Trung tổng thần tích 南 定 省 海 後 縣 堅 忠 總 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/4.
172. Nam Định tỉnh, Vụ Bản huyện, Đồng Đội tổng các xã thần tích 南 定 省 務 本
縣 同 隊 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/28.
173. Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Quế Hải tổng các xã thần tích 南 定 省 海 後
縣 桂 海 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/8.
174. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thôn thần tích 南 定 省 務
本 縣 富 老 總 各 社 村 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/32.
175. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Tân Khai tổng các xã thần tích 南 定 省 海 後
縣 新 開 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/9.
176. Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Kiến Trung xã thần tích 南 定 省 海 後 縣 堅忠 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.a15/4.
177. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Đồng Đội tổng các xã thần sắc 南 定 省 務 本 縣 同 隊 總 各 社 敕 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/29.
178. Nam Định tỉnh, Mỹ Lộc huyện, Như Thức tổng các xã thần sắc 定 省 美 祿 縣如 式 總 各 社 神敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD.a16/18.
179. Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Tân Khai tổng các xã thần sắc 南 定 省 海 後
縣 新 開 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/8.
180. Nam Định tỉnh, Mỹ Lộc huyện, Đồng Phù tổng các xã thần sắc 南 定 省 美 祿
縣 同 符 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/14.
181. Nam Định tỉnh, Xuân Trường phủ, Giao Thủy huyện, Lạc Thiện tổng các ấp
thần sắc 南 定 省 春 長 府 膠 水 縣 l 樂 善 總 各 邑 神 敕, Viện Nghiên
cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/3.
182. Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Quế Hải tổng các xã thần sắc 南 定 省 海 後
縣 桂 海 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/7.
183. Nam Định tỉnh, Mỹ Lộc huyện, Cao Đài tổng các xã thần sắc 南 定 省 美 祿
縣 高 臺 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/11.
184. Nam Định tỉnh đại dư chí 南 定 省 地 輿 誌, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký
hiệu A.609.
185. Nam Hải dị nhân liệt truyện diễn âm 南 海 異 人 列 傳 演 音, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.472.
186. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Đồng Đội tổng các xã tục lệ 南 定 省 務 本縣
同 隊 總 各 社 俗 例, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AF. A11.35.
187. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Thông Lãng tổng Ước Lễ xã thần tích 乂 安
省 興 元 府 通 朗 總 約 禮 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.B1/11.
188. Ngọc luật hồi xuân chân kinh 玉 律 回 春 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm,
ký hiệu AB.243.
189. Ngọc Thành Nam âm chân kinh 玉 成 南 音 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.245.
190. Nguyên Từ quốc mẫu lập mệnh quốc âm chân kinh 元 慈 國 母 立 命 國 音 真
經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.436, AB.253, AB.459.
191. Nguyệt Phách chân kinh âm dương toàn tập 月 魄 真 經 陰 陽 全 集, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.258.
192. Nhật tụng luyện thần chân kinh 日 誦 練 神 真 經, Viện Nghiên cứu Hán
Nôm, ký hiệu A.2888, A.1348.
193. Như Khuê thị học ngữ tập 如 珪 氏 學 語 集 = Vĩnh Hồ Như Thị học ngữ 永