Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 23


Yên Sơn, 北 京 Bắc Kinh.

85. 陳 益 源 Trần Ích Nguyên, 裴 光 雄 Bùi Quang Hùng (2007), 雲 南 与 越 南

Vân Nam và Việt Nam, 樂 學 書 局 印 行 Lạc học Thư cục ấn hành.

Tài liệu Hán Nôm

86. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Đào Quan tổng Tiên Lục xã thần tích 北 江 省 諒 江 府 弗 祿 縣 桃 觀 總 仙 錄 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A14/11.

87. Bắc Ninh tỉnh Gia Lâm huyện các xã thần tích 北 寧 省 嘉 林 縣 各 社 神 蹟,

Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A7/12.

88. Bắc Ninh tỉnh, Quế Dương huyện, Cựu Tự xã thần sắc 北 寧 省 桂 陽 縣 舊 寺社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A7/24.

89. Bách tường hoa chân kinh 百 祥 花 真 涇 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.242.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.

90. Bách hạnh thiện thư 百 行 善 書, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VHv.42

91. Bách thần lục 百 神 錄, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VHv.1276/2, VHv. 1276/4.

Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 23

92. Bản thiện kinh ản 本 善 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.355.

93. Bản quốc dị văn 本 國 異 文 [Bản quốc dị văn lục 本 國 異 文 錄 ], Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.3178, A.3197 (bản sao).

94. Báo ân quốc âm chân kinh 報 恩 國 音 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký

hiệu AB.519.

95. Bảo xích tục biên chân kinh 寶 赤 續 編 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.503.

96. Bảo Hán Châu Liên 保 漢 珠 聯 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu

VHv.2450/1.

97. Càn khôn định vị chân kinh 乾 坤 定 位 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.252.

98. Cát sự đối liên 吉 事 對 聯, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VHv.2660.


99. Chấp trung quốc âm chân kinh 執 中 國 音 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm,

ký hiệu AB.504.

100. Chí đạo quốc âm chân kinh 志 道 國 音 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.260.

111. Chí trung chân kinh 致 中 真 涇, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.515.

112. Chư vị tán văn toàn tập 諸 位 贊 文 全 集, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.601.

113. Chư vị văn chầu 諸 位 文 朝, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.517.

114. Công văn quyển 攻文卷, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.629.

115. Công văn tổng quyển 攻 文 總 卷, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2777.

116. Đại Nam quốc âm ca khúc 大 南 國 音 歌, “Liễu Hạnh công chúa diễn âm”,

Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.146.

117. Đàn văn 彈 文, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.365.

118. Dân gian cổ ngâm 民 間 古 吟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu VNb.58.

119. Địa bạ xã Vân Cát 雲 葛 社 地 簿 - Trung tâm Lưu trữ quốc gia I, Phông Địa bạ triều Nguyễn, hồ sơ số 6529, lập năm Gia Long thứ 4 (1805).

120. Địa bạ xã An Thái 安 泰 社 地 簿 - Trung tâm Lưu trữ quốc gia I, Phông Địa

bạ triều Nguyễn, hồ sơ số 6525, lập năm Gia Long thứ 4 (1805).

121. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Thụy Lôi tổng các xã thần tích 河 南 省 金 榜

縣 瑞 雷 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/21.

122. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thần tích 河 南 省 維 先 縣

先 舍 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/12.

123. Hà Đông tỉnh, Thanh Trì huyện, Vĩnh Ninh tổng các xã thần tích đệ thập

sách 河 東 青 池 縣 永 寧 總 各 社 神 蹟 第 十 冊 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/86.

124. Hà Đông tỉnh, Sơn Lãng huyện, Bạch Sam tổng các xã thần tích 河 東 省 山


郎 縣 白 杉 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu

AE.A2/48.

125. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Thổ Ốc tổng các xã thần tích

南 省 里 仁 府 南 昌 縣 土 沃 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/29.

126. Hà Đông tỉnh, Thường Tín phủ, Thượng Phúc huyện, Tín Yên tổng các xã thần

tích, 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 信 安 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/96.

127. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã thần tích

南 省 里 仁 府 南 昌 縣 公 舍 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/25.

128. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Thổ Ốc tổng Đồng Bàn xã thần

tích 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 土 沃 總 銅 盤 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/28.

129. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thần tích

南 省 里 仁 府 南 昌 縣 高 陀 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/23.

130. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Hoàng Trung, Tri Chỉ nhị tổng các xã thần

tích 河 東 省 富 川 縣 黃 中 知 止 二 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/45.

131. Hà Đông tỉnh, Thường Tín phủ, Thượng Phúc huyện, Tín Yên tổng các xã tục

lệ 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 信 安 總 各 社 俗 例 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AF.A2/99*.

132. Hà Nam Tỉnh, Duy Tiên huyện, Trác Bút tổng các xã thần tích 河 南 省 維 先

縣 卓 筆 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/14.

133. Hà Đông tỉnh, Hoài Đức phủ, Từ Liêm huyện, La Nội tổng các xã thần tích

東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 羅 內 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán


Nôm, ký hiệu AE.A2/65.

134. Hà Nam tỉnh, Duy Tiên huyện, An (Yên) Khê tổng các xã thần tích 河 南 省

維 先 縣 安 溪 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A13/1.

135. Hà Đông tỉnh, Phú Xuyên huyện các xã thần tích 河 東 省 富 川 縣 各 社神

, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/43.

136. Hà Đông tỉng, Ứng Hòa phủ, Sơn Lãng huyện, Trầm Lộng tổng các xã thần

tích 河 東 省 應 和 府 山 浪 縣 沉 弄 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/57.

137. Hà Đông tỉnh, Phú Xuyên huyện, Thường Xuyên tổng các xã thần tích 河 東

省 富 川 縣 常 川 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/44.

138. Hà Đông, Thanh Trì huyện, Ninh Xá tổng các xã thần tích 河 東 青 池 縣 寧

舍 總 各 社神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A2/81.

139. Hà Nam tỉnh, Lý Nhân phủ, Nam Xang huyện, an Trạch tổng các xã thần sắc 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 安 宅 總 各 社 神 敕 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD.a13/16.

140. Hà Nam tỉnh, Lý Nhân phủ, Nam Xang huyện Công xá tổng các xã thần sắc

南 省 里 仁 府 南 昌 縣 公 舍 總 各 社 神 敕 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD.a13/18.

141. Hà Nam tỉnh, Duy Tiên huyện an (Yên) Khê tổng các xã thần sắc 河 南 省 維

先 縣 安 溪 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A13/1.

142. Hà Đông tỉnh, Hoài Đức phủ, Từ Liêm huyện, Thượng Ốc tổng các xã thần sắc

河 東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 上 沃 總 各 社 村 神 敕 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A2/50.

143. Hà Đông tỉnh, Sơn Lãng huyện, Đại Bối tổng các xã thần sắc 河 東 省 山 郎

縣大 貝 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A2/28.


144. Hà Đông tỉnh, Thanh Trì huyện, Cổ Điển tổng các xã thần sắc 河 東 省 青 池

縣 古 典 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A2/53.

145. Hải Dương tỉnh, Thanh Hà huyện, Hạ Vĩnh tổng, Hạ Vĩnh xã thần tích 海 陽

省 青 河 縣下 永 總 下 永 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A6/21.

146. Hóa ngoan tân kinh 化 頑 新 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.524.

147. Hồi xuân bảo tập 回 春 寶 集, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.237.

148. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An Huyện Kim Động huyện Phù Cừ huyện các xã thần tích 興 安 省 快 卅 府 東 安 縣 金 洞 縣 芙 渠 縣 各社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A3/5.

149. Hưng Yên tỉnh, Kim Động huyện các xã thần sắc 興 安 省金洞 縣 各 社 神 敕

, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A3/3

150. Kê chính lập mệnh minh thiện nhị kinh tiết yếu hợp biên 乩 正 立 命 明 善 二經 節 要 合 編, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.139.

151. Kê bút văn sao tập 乩筆 文 抄 集, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2630.

152. Khảo đồng sự ký 考 童 事 記, Paris.SA.PD.2379.

153. Khôn nghi chân kinh 坤 儀 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.502.

154. Kiến An tỉnh, Thủy Nguyên huyện, Trịnh Xá tổng các xã thần tích 建 安 省 水

源 縣 鄭 舍 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A12/26.

155. Kiến An tỉnh, Tiên Lãng huyện, Cẩm Khê tổng, Mỹ Lộc xã thần sắc 建 安 省

先 郎 縣 錦 溪 總 美 祿 社 神 敕 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A12/7.

156. Kim giám chân kinh 金 鑑 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu


AB.249.

157. Lạng Sơn tỉnh Cao Lộc châu Trinh Nữ tổng các xã thần tích 諒 山 省 高 祿 州貞 女 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A17/1.

158. Lạng Sơn tỉnh, Cao Lộc châu, Trinh nữ tổng các xã thần tích 諒 山 省 高麓 州貞 女 總 各社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A17/1.

159. Lão song thô lục 老 窗 粗 錄, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2818.

160. Liệt thánh châm biếm chân kinh 列 聖 鍼 砭 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.2522.

161. Liễu Hạnh Công chúa diễn âm 柳 杏 公 主 演 音 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm,

ký hiệu AB 146 (bản Nôm).

162. Linh tâm quốc âm chân kinh 零 心 國 音 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.246.

163. Lương tâm quốc âm chân kinh 良 心 國 音 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm,

ký hiệu AB.560/a-b.

164. Mai Hoa điểm tuyết chân kinh 梅 花 點 雪 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.244.

165. Minh Đức chân kinh 明 德 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu

AB.498.

166. Minh Tâm độ kiếp chân kinh 明 心 度 劫 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.525.

167. Minh đạo thượng kinh 明 道 上 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu

A.2385.

168. Nam Định tỉnh, Vụ Bản huyện, Bảo Ngũ tổng các xã thần tích 南 定 省 務 本

縣 保 伍 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/27.

169. Nam Định tỉnh, Xuân Trường phủ, Giao Thủy huyện, Lạc Thiện tổng, Hoành Lộ ấp thần tích 南 定 省 春 長 府 膠 水 縣 樂 善 總 黃 路 邑神 蹟,

Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/3.


170. Nam Định tỉnh, Vụ Bản huyện, An Cự tổng các xã thần tích 南 定 省 務 本 縣

安 巨 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/26.

171. Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Kiên Trung tổng thần tích 南 定 省 海 後 縣 堅 忠 總 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/4.

172. Nam Định tỉnh, Vụ Bản huyện, Đồng Đội tổng các xã thần tích 南 定 省 務 本

縣 同 隊 總 各 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/28.

173. Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Quế Hải tổng các xã thần tích 南 定 省 海 後

縣 桂 海 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/8.

174. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thôn thần tích 南 定 省 務

本 縣 富 老 總 各 社 村 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/32.

175. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Tân Khai tổng các xã thần tích 南 定 省 海 後

縣 新 開 總 各 社 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.A15/9.

176. Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Kiến Trung xã thần tích 南 定 省 海 後 縣 堅忠 神 蹟, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.a15/4.

177. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Đồng Đội tổng các xã thần sắc 南 定 省 務 本 縣 同 隊 總 各 社 敕 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/29.

178. Nam Định tỉnh, Mỹ Lộc huyện, Như Thức tổng các xã thần sắc 定 省 美 祿 縣如 式 總 各 社 神敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD.a16/18.

179. Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Tân Khai tổng các xã thần sắc 南 定 省 海 後

縣 新 開 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/8.

180. Nam Định tỉnh, Mỹ Lộc huyện, Đồng Phù tổng các xã thần sắc 南 定 省 美 祿

縣 同 符 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/14.

181. Nam Định tỉnh, Xuân Trường phủ, Giao Thủy huyện, Lạc Thiện tổng các ấp


thần sắc 南 定 省 春 長 府 膠 水 縣 l 樂 善 總 各 邑 神 敕, Viện Nghiên

cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/3.

182. Nam Định tỉnh, Hải Hậu huyện, Quế Hải tổng các xã thần sắc 南 定 省 海 後

縣 桂 海 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/7.

183. Nam Định tỉnh, Mỹ Lộc huyện, Cao Đài tổng các xã thần sắc 南 定 省 美 祿

縣 高 臺 總 各 社 神 敕, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AD. A16/11.

184. Nam Định tỉnh đại dư chí 南 定 省 地 輿 誌, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký

hiệu A.609.

185. Nam Hải dị nhân liệt truyện diễn âm 南 海 異 人 列 傳 演 音, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.472.

186. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Đồng Đội tổng các xã tục lệ 南 定 省 務 本縣

同 隊 總 各 社 俗 例, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AF. A11.35.

187. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Thông Lãng tổng Ước Lễ xã thần tích 乂 安

省 興 元 府 通 朗 總 約 禮 社 神 蹟 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AE.B1/11.

188. Ngọc luật hồi xuân chân kinh 玉 律 回 春 真 經 , Viện Nghiên cứu Hán Nôm,

ký hiệu AB.243.

189. Ngọc Thành Nam âm chân kinh 玉 成 南 音 真 經, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.245.

190. Nguyên Từ quốc mẫu lập mệnh quốc âm chân kinh 元 慈 國 母 立 命 國 音 真

, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.436, AB.253, AB.459.

191. Nguyệt Phách chân kinh âm dương toàn tập 月 魄 真 經 陰 陽 全 集, Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu AB.258.

192. Nhật tụng luyện thần chân kinh 日 誦 練 神 真 經, Viện Nghiên cứu Hán

Nôm, ký hiệu A.2888, A.1348.

193. Như Khuê thị học ngữ tập 如 珪 氏 學 語 集 = Vĩnh Hồ Như Thị học ngữ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/12/2023