Nvarchar | 50 | Phân loại khách hàng | |
NGUOI_DAI_DIEN | Nvarchar | 50 | Người đại diện |
CHUC_VU | Nvarchar | 30 | Chức vụ |
MA_SO_THUE | Nvarchar | 50 | Mã số thuế |
TAI_KHOAN | Nvarchar | 255 | Tài khoản |
GHI_CHU | Nvarchar | 255 | Ghi chú |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Phát Sinh Tài Liệu Trong Từng Giai Đoạn Thực Hiện Hợp Đồng Tvxd
- Sơ Đồ Luồng Thông Tin Của Quá Trình Lập Và Ký Kết Hợp Đồng Tư Vấn
- Sơ Đồ Dsd Của Phân Hệ Quản Lý Hợp Đồng Tư Vấn
- Tin học hóa quá trình quản lý hồ sơ tư vấn cho các công ty tư vấn Bộ Xây dựng - 27
- Tin học hóa quá trình quản lý hồ sơ tư vấn cho các công ty tư vấn Bộ Xây dựng - 28
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
CONG_TRINH (Bảng danh mục các công trình)
Kiểu trường | Động rộng | Diễn giải | |
CONG_TRINH_ID | Int | Mã công trình | |
TEN_CONG_TRINH | Nvarchar | 255 | Tên công trình xây dựng |
DIA_DIEM | Nvarchar | 255 | Địa điểm |
LOAI_CONG_TRINH | Nvarchar | 50 | Loại công trình |
CAP_CONG_TRINH | Nvarchar | 50 | Cấp công trình |
NHOM_CONG_TRINH | Nvarchar | 50 | Nhóm công trình |
CAP_QUAN_LY | Nvarchar | 50 | Cấp quản lý |
NGUON_VON | Nvarchar | 50 | Nguồn vốn |
TINH_THANH_ID | Int | Mã Tỉnh/Thành phố | |
SO_TANG | Int | Số tầng | |
DIEN_TICH_XD | Float | Diện tích xây dựng | |
DIEN_TICH_SAN | Float | Diện tích sàn | |
SO_TANG_HAM | Int | Số tầng hầm | |
DIEN_TICH_HAM | Float | Diện tích hầm | |
GIA_TRI_CT | Money | Giá trị công trình | |
TIEU_CHUAN | Nvarchar | 50 | Tiêu chuẩn |
GHI_CHU | Nvarchar | 255 | Ghi chú |
DON_VI (Bảng danh mục các đơn vị trực thuộc công ty)
Kiểu trường | Động rộng | Diễn giải | |
DON_VI_ID TEN_DON_VI | Int Nvarchar | 255 | Mã đơn vị phòng ban Tên đơn vị |
LOAI_HINH (Bảng danh mục các loại hình tư vấn)
Kiểu trường | Động rộng | Diễn giải | |
LOAI_HINH_ID TEN_LOAI_HINH | Int Nvarchar | 50 | Mã loại hình tư vấn Tên loại hình tư vấn xây dựng |
NHAN_VIEN (Bảng danh mục cán bộ công nhân viên)
Kiểu trường | Động rộng | Diễn giải | |
NHAN_VIEN_ID HO_TEN | Int Nvarchar | 50 | Mã nhân viên Họ tên |
DateTime | Ngày sinh | ||
GIOI_TINH | Nvarchar | 1 | Giới tính |
CHUC_VU | Nvarchar | 50 | Chức vụ |
TRINH_DO_CHUYEN_MON | Nvarchar | 50 | Trình độ chuyên môn |
NAM_CONG_TAC | Int | Năm công tác | |
DON_VI_ID | Int | Mã đơn vị | |
QUOC_TICH | Nvarchar | 50 | Quốc tịch |
NGHE_NGHIEP | Nvarchar | 50 | Nghề nghiệp |
GHI_CHU | Nvarchar | 255 | Ghi chú |
TINH_THANH (Bảng danh mục các Tỉnh/Thành phố)
Kiểu trường | Động rộng | Diễn giải | |
TINH_THANH_ID TEN_TINH_THANH | Int Nvarchar | 50 | Mã tỉnh/thành phố Tên tỉnh/thành phố |
NHOM_TAI_LIEU (Bảng phân nhóm tài liệu)
Kiểu trường | Động rộng | Diễn giải | |
NHOM_TAI_LIEU_ID TEN_NHOM | Int Nvarchar | 50 | Mã nhóm tài liệu Tên nhóm tài liệu |
Hình 13. Sơ đồ DSD phân hệ hợp đồng tư vấn xây dựng
Tháng, Năm
Thông báo
S
§
Kiểm tra
Tổng1; Tổng2;
Tổng3; Tổng GTrị SP
KT
BĐ
Sắp xếp theo m đơn vị
Tổng số HĐ = 0; Tổng1 = 0; Tổng2 = 0;
Tổng3 = 0; i = 1
Số đơn vị=n; j=1
Month(Ngày ký)=Tháng
và Year(Ngày ký)=Năm
S
§
§
M đơn vị[i] = tg
S
Gtrị SP = TGT - TTU - TTL
Tên đơn vị; TGT; TTU; TTL;
GTrị SP
S
j<=n
§
Tg = M đơn vị[i] Số HĐ=0; TGT = 0; TTU = 0; TTL = 0
Số HĐ = Số HĐ + 1; TGT = TGT + Gtrị HĐ;
TTU = TTU + GTrị tạm ứng; TTL = TTL + GTrị thanh lý
Tổng1=Tổng1+TGT; Tổng2=Tổng2+TTU; Tổng3=Tổng3+TTL; Tổng GTrị SP=Tổng1- Tổng2- Tổng3
j = j + 1
i = i + 1
Hình 14 - Giải thuật lập báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện các hợp đồng tư vấn
B
Mã đơn vị cần in
Không
Tìm
Có
TGT=0; TTU=0; TTL=0;
i=1
Ngày 1
Ngày 2
E
Không
Có
Tiếp
Kiểm tra
S
Đ Tên đơn vị
Thông báo
TGT; TTU; TTL
Đ
S
Kết thúc tệp?
TGT=TGT+GT hợp đồng; TTU=TTU+GT tạm ứng; TTL=TTL+GT thanh lý
S
Mã đơn vị = Mã
Đ
Ngày thực hiện>=
Ngày 1 S
Đ
Số hiệu hợp đồng; Tên công trình; Loại hình tư vấn; Giá trị hợp đồng; Giá trị tạm
i = i +1
S ứng; Giá trị thanh lý
Ngày thực hiện<=
Ngày 2 Đ
Hình 15: Giải thuật lập bảng tổng hợp hợp đồng tư vấn xây dựng theo đơn vị
Mở tệp chi tiết hợp đồng Sắp xếp theo loại hình tư vấn
B
Năm
S
Kiểm tra
Đ
Thông báo
T1=0; T2=0; T3=0; i =1
TGT=0; TTU=0; TTL=0
TG = Loại tư vấn i Tên loại hình tư vấn
B
Không
Có
Tiếp
S
Năm thực hiện
= Năm
Đ
Số hiệu hợp đồng; Tên công trình; Tên dự án; Giá trị hợp đồng; Giá trị tạm ứng; Giá trị thanh lý
TGT; TTU; TTL
S Đ
Kết thúc tệp?
i = i +1
T1 = T1 + TGT T2 = T2 + TTU T3 = T3 + TTL
TGT=TGT+GT hợp đồng; TTU=TTU+GT tạm ứng; TTL=TTL+GT thanh lý
Đ
j = j +1
Loại tư vấn = TG
TGT; TTU; TTL S
Hình 16: Giải thuật lập báo cáo chi tiết các hợp đồng tư vấn xây dựng theo loại hình tư vấn
B
Ngày 1; Ngày 2
S
Kiểm tra
Đ
Ngày thực hiện>= Ngày 1
S
Đ
S
Ngày thực hiện<=
Ngày 2
Đ
Số hiệu hợp đồng; Tên công trình; Tên dự án; Đơn vị thực hiện; Giá trị hợp đồng; Giá trị tạm ứng; Giá trị thanh lý
S
Kết thúc tệp?
Đ
E
TGT=0; TTU=0; TTL=0
i=0
TGT=TGT+GT hợp đồng; TTU=TTU+GT tạm ứng; TTL=TTL+GT thanh lý
TGT; TTU; TTL
Hình 17. Giải thuật lập bảng kê hợp đồng tư vấn theo thời gian
B
Ngày bắt đầu <= Ngày hiện thời
S
Đ
Ngày hoàn thành >= Ngày hiện thời
S
Đ
Số hiệu hợp đồng; Tên công trình; Tên dự án; Loại hình tư vấn; Giá trị hợp đồng; Giá trị tạm ứng; Giá trị thanh lý
B
Kết thúc tệp?
Đ TGT; TTU; TTL
S
Có
Không
Tiếp
TGT=0; TTU=0; TTL=0
i = 1
Tỷ lệ = GT thanh lý/GT hợp đồng
TGT=TGT+GT hợp đồng; TTU=TTU+GT tạm ứng; TTL=TTL+GT thanh lý
Hình 18: Giải thuật lập bảng kê hợp đồng tư vấn đang thực hiện
MỘT SỐ GIAO DIỆN CỦA CHƯƠNG TRÌNH
Giao diện quản trị có các chức năng như thêm mới và tìm kiếm người sử dụng
- Giao diện quản lý các tệp tin
- Giao diện quản lý các tài liệu theo cấu trúc cây hoặc theo bảng