33. Văn phòng Ban Chỉ đạo Quốc gia về CNTT (2008), Báo cáo chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT - TT Việt Nam 2007 (Vietnam ICT Index 2007)”, Ngày 17/12/2008.
34. Viện Tin học Doanh nghiệp - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (2009), Thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong doanh nghiệp Việt Nam, Báo cáo tình hình ứng dụng CNTT - TT trong doanh nghiệp.
35. Ngô Trung Việt (2002), Phân tích và Thiết kế Tin học Hệ thống Quản lý - Kinh doanh - Nghiệp vụ, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội.
36. Nguyễn Văn Vỵ (2002), Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin hiện đại hướng cấu trúc và hướng đối tượng, NXB Thống kê, Hà Nội.
37. Nguyễn Hải Yến (2004), Nâng cao năng lực tư vấn của Công ty Tư vấn Xây dựng và Phát triển Bưu điện, Luận văn Thạc sỹ Kinh tế, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
38. Website: http://www.vi.wikipedia.org/wiki
39. Website: http://www.hiendai.com.vn
40. Website: http://www.huuphong.com
Tiếng Anh
41. David Kroenke (1992), “Management Information System”, The Information Systems Development Life Cycle.
42. James A.O’Brien and George M.Marakas (2006), Management Information Systems, Seventh Edition, McGraw-Hill Companies, Inc, United States of America.
43. Jeffrey L.Whitten, Lonnie D.Bentley, Kevin C.Ditttman (2001), System Analysis And Design Methods, 5th Edition, McGraw-Hill Companies, Inc, United States of America.
44. Jiawei Han and Micheline Kamber (2006), Data Mining Concepts and Techniques, Jiawei Han and Micheline Kamber - Elsevier Inc.
45. Karen Coyle (2007), Hiểu siêu dữ liệu và mục đích của nó, Bản tin Thư viện - Công nghệ Thông tin, Tháng 10/2007.
46. Kenney, A. Rieger, O.Y. Entlich, R. Moving theory into practice: Digital Imaging tutorial, Deparment of Preservation and Conservation, Corneil University Library, 2001. pp.133.
47. Merle P.Martin (1991), Analysis and design of Business information system, The McGraw-Hill Companies, Inc, United States of America.
48. Peter Rob and Carlos Coronel (2007), DataBase System Design, Implementation, and Management, Course Technology, United States of America.
49. Raghu Ramakrishnan - Johannes Gehrke (2003), DataBase Management Systems, Raghu Ramakrishnan - Johannes Gehrke, The McGraw-Hill Companies, Inc, United States of America.
50. Ralph M. Stair (1992), Principles of information systems, Boston: boyd & fraser publishing company, United States of America.
51. Roger S. Pressman (2009), Software Engineering: A Practitioner's Approach, Seventh Edition, McGraw-Hill Science, United States of America.
52. Website: http://www.qucis.queensu.ca /Software_Engineering
53. Website: http://dublincore.org/Dublin Core Initiavie.
54. Website: http://wwwgetty.edu/research/institue/standards/intrometadata/ Gilliland Swetland, A.J. Introduction to metadata: setting stage.
PHỤ LỤC 1
Hình 1 - Quy trình thực hiện dự án xây dựng
Bảng 1: Danh sách các công ty tư vấn thuộc Bộ Xây dựng
Tên công ty | Địa chỉ | Số lượng người | Vốn điều lệ (Tr. đồng) | |
Tổng công ty Xây dựng Hà Nội | ||||
1 | Công ty cổ phần Tư vấn Thiết kế Xây dựng Kinh doanh nhà | Tầng 1-2 nhà B5 – Làng Quốc tế Thăng Long -Quận Cầu Giấy - HN | 61 | 5.125 |
Tổng Công ty Sông Đà | ||||
2 | CTCP Xây dựng và Tư vấn | 307 - Nguyễn Nghiêm – TX. | 97 | 3.000 |
đầu tư Sông Đà 17 | Quảng Ngãi - Tỉnh Quảng | |||
Ngãi | ||||
3 | CTCP Tư vấn Xây dựng Sông | G9 – Thanh Xuân Nam – | 610 | 10.000 |
Đà | Thanh Xuân – Hà Nội | |||
4 | CT TNHH Tư vấn Xây dựng | G10 – Thanh Xuân Nam – | 110 | 3.566 |
Sông Đà Ucrin | Thanh Xuân – Hà Nội | |||
Tổng công ty Xây dựng Số 1 | ||||
5 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Xây dựng | 130 Ung Văn Khiêm – P25 - Quận Bình Thạnh – TP HCM | 89 | 3.000 |
Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam | ||||
6 | CTCP Tư vấn Quốc tế LHT | 124 – Minh Khai –Hai Bà | ||
Trưng - Hà Nội | ||||
7 | Công ty Tư vấn Lắp máy | Tầng 4 - 124 – Minh Khai – | ||
Hai Bà Trưng -Hà Nội | ||||
Tổng Công ty Vinaconex | ||||
8 | CTCP Tư vấn và đầu tư xây | Số 44- Phố Minh Khai – P.Ba | 125 | 3.000 |
dựng Vinaconex Thanh Hoá | Đình – TP Thanh Hoá | |||
9 | CTCP Tư vấn và đầu tư xây | Nhà D9 - Khuất Duy Tiến – | 130 | 3.000 |
dựng Vinaconex | Thanh Xuân Bắc – Thanh | |||
Xuân – Hà Nội | ||||
10 | CTCP Tư vấn xây dựng | Tầng 4+5 - Nhà D9 - Khuất | ||
Duy Tiến – Thanh Xuân Bắc – | ||||
Thanh Xuân – Hà Nội |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Thuật Cập Nhật Thông Tin Chung Cho Hồ Sơ Tư Vấn Xây Dựng
- Thiết Kế Hệ Thống Bảo Mật Và An Toàn Dữ Liệu
- Tin học hóa quá trình quản lý hồ sơ tư vấn cho các công ty tư vấn Bộ Xây dựng - 22
- Sơ Đồ Luồng Thông Tin Của Quá Trình Lập Và Ký Kết Hợp Đồng Tư Vấn
- Sơ Đồ Dsd Của Phân Hệ Quản Lý Hợp Đồng Tư Vấn
- Giải Thuật Lập Báo Cáo Tổng Hợp Tình Hình Thực Hiện Các Hợp Đồng Tư Vấn
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
11 | Công ty Tư vấn Xây dựng Licogi | G1 – Thanh Xuân Nam – Thanh Xuân – Hà Nội | 400 | |
Tổng Công ty Xây dựng Bạch Đằng | ||||
12 | CTCP Tư vấn, đầu tư, thiết kế và khảo sát xây dựng Bạch Đằng | Số 169 - Phố Tây Sơn - Quận Đống Đa – TP Hà Nội | 73 | 3.000 |
Tổng công ty Sông Hồng | ||||
13 | CTCP Tư vấn xây dựng Sông Hồng | 164 – Lò Đúc - Quận Hai Bà Trưng – HN | 31 | 1.600 |
Tổng Công ty Miền Trung | ||||
14 15 16 | CTCP Tư vấn Đầu tư và Xây dựng CTCP Tư vấn Xây dựng và Kinh doanh bất động sản Cosevco CTCP Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Phương Nam – South Cosevco | 517 - Trần Cao Vân - Q. Thanh Khê - TP.Đà Nẵng 517 - Trần Cao Vân - Q. Thanh Khê - TP.Đà Nẵng Số 600 Đường Cộng Hoà - P.13 - Quận Bình Thạnh - TP HCM | 231 34 66 | 6.000 2.000 2.700 |
Tổng Công ty Đầu tư Phát triển nhà và Đô thị | ||||
17 | CTCP Tư vấn Đầu tư và Xây dựng HUD – CIC | Số 777 Đường Giải Phóng - Q. Hoàng Mai - HN | 108 | 5.000 |
Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Đô thị và KCN Việt Nam | ||||
18 | CTCP Tư vấn Đầu tư IDICO | Lầu 6 - 151 Ter Nguyễn Đình Triểu - P6 - Q3 - TP HCM | 75 | 10.000 |
Tổng Công ty Đầu tư Xây dựng CTN và môi trường Việt Nam | ||||
19 | CTCP Tư vấn Cấp thoát nước và Môi trường | Số 10 - Đường Phổ Quang - Phường 2 - Quận Tân Bình - TP HCM | 135 | 8.000 |
Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Xây dựng |
CTCP Tư vấn Thiết kế Sáng tạo Không gian DIC | Số 187 - Phan Đăng Lưu - P1 - Quận Phú Nhuận - TP HCM | |||
Tổng Công ty Contrexim | ||||
21 | Công ty Tư vấn Xây dựng Contrexim | |||
Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng | ||||
22 | CTCP Tư vấn Xây dựng và Phát triển Cơ khí Xây dựng | Số 125 - Minh Khai - Hai Bà Trưng - HN | 45 | 1.500 |
Tổng Công ty Viglacera | ||||
23 | CTCP Tư vấn Xây dựng và Phát triển Vật liệu Xây dựng Viglacera | Số 57 - Phố Vĩnh Phúc - P. Cống Vị - Ba Đình - Hà Nội | 39 | 3.000 |
Tổng Công ty FICO | ||||
24 | CTCP Tư vấn và Đầu tư FICO | 21 - Nguyễn Cửu Vân - P.17 - Quận Bình Thạnh - TP HCM | 33 | 3.000 |
Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam (Tổ hợp VC Group) | ||||
25 26 27 28 29 30 | Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam - VNCC (Công ty mẹ) CTCP Tư vấn Xây dựng Công trình Vật liệu Xây dựng CTCP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng VN (CDC) CTCP Tư vấn Xây dựng Tổng hợp CTCP Tin học và Tư vấn Xây dựng (CIC) CTCP Tư vấn XDCN và Đô thị VN (VCC) | 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống Đa - Hà Nội Số 235 - Đường Nguyễn Trãi - Q. Thanh Xuân - Hà Nội Nhà CIC - CDC, Số 37 - Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - HN Số 29 Bis Nguyễn Đình Triểu - Q.1 - TP HCM Số 37 - Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - HN Số 37 - Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - HN | 422 123 224 366 56 463 | 10.000 4.900 27.000 4.900 18.000 |
CTCP Tư vấn Công nghệ, | Số 4 - Phố Tôn Thất Tùng - P. | 432 | 22.000 | |
Thiết bị và Kiểm định Xây | Trung Tự - Q. Đống Đa - HN | |||
dựng (CONINCO) | ||||
32 | CTCP Tư vấn và Đầu tư Xây | Số 9 - Đường Thành - Hoàn | 42 | 2.830 |
dựng Hạ tầng Phương Đông | Kiếm - Hà Nội | |||
33 | Công ty Tư vấn Xây dựng Dân | Số 37 - Lê Đại Hành - Q. Hai | ||
dụng Việt Nam | Bà Trưng - HN |
Hình 2 - Sơ đồ phát sinh tài liệu trong từng giai đoạn thực hiện hợp đồng TVXD