Phụ lục 14: Các công trình nghiên cứu về tín dụng đối với hộ sản xuất
cà phê tại Việt Nam
Stt Công trình nghiên cứu Tác giả Kết quả Phương pháp
đánh giá
1 Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng chính thức của trang trại nuôi trồng thuỷ sản ở tỉnh Trà Vinh
2 Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng chính thức của nông hộ Việt Nam
3 Nghiên cứu về tiếp cận tín dụng chính thức của nông hộ sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long
4 Khả năng tiếp cận nguồn vốn tín dụng chính thức ở nông thôn: Trường hợp của nông hộ nuôi tôm tỉnh Trà Vinh
5 Các yếu tố ảnh hưởng tới tiếp cận tín dụng chính thức của hộ nông dân ở ngoại thành Hà Nội
6 Giải pháp tín dụng đối với hộ sản xuất cà phê tại ngân hàng NN&PTNT tỉnh Đắk Nông tại
7 Chính sách tín dụng của N g â n h à n g đối với s ả n xu ấ t c à p h ê b ề n v ữ ng
8 Mở rộng tín dụng ngân hàng để phát triển kinh tế
Trần Ái Kết (2009)
Trần Thọ Đạt (1998)
Thái Anh Hoà (1997)
Bùi Văn Trịnh và Trương Thị Phương Thảo ( 2014)
Nguyễn Quốc Oánh và Phạm Thị Mỹ Dung (2010)
Nguyễn Ngọc Tuấn (2012)
Từ Thái
Giang (2012)
Nguyễn Văn Phận (2008)
Có nhiều yếu tố trong mô hình tác động ở mức có ý nghĩa tới khả năng bị giới hạn tín dụng chính thức của trang trại.
Với các hộ có mối quan hệ, học vấn và vị trí trong xã hội có khả năng tiếp cận vốn tốt hơn
3 yếu tố tác động thuận và 3 yếu tố tác động nghịch
6 yếu tố chính ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng chính thức của các hộ nuôi tôm Các yếu tố tác động thuận tới tiếp cận tín dụng chính thức
Các nhóm giải pháp trong việc sử dụng vốn tín dung
Chính sách cho vay đối với sản xuất cà phê bền vững
Giải pháp phát triển số lượng
Mô hình hồi quy OLS và mô hình Logit
Mô hình Logit và hồi quy đa biến OLS
Mô hình Logit
Mô hình Logit
Mô hình Heckman hai bước
Thống kê kinh tế
Thống kê kinh tế
Thống kê kinh tế
nông nghiệp và nông thôn | các mô hình | ||||
tỉnh Đắk Lắk | ngân hàng phục | ||||
vụ nông nghiệp | |||||
nông thôn | |||||
9 | Giải pháp tín dụng ngân | Tạ Thị Lệ Yên | Giải pháp về vốn | Thống kê | kinh |
hàng đối với phát triển | (2003) | tín dụng trong | tế | ||
kinh tế trang trại ở Việt | phát triển kinh tế | ||||
Nam | trang trại | ||||
10 | Giải pháp tín dụng ngân | Nguyễn Thị | Giải pháp về vốn | Thống kê | kinh |
hàng nhằm phát triển kinh | Tằm (2006) | tín dụng trong | tế | ||
tế trang trại trên địa bàn | phát triển kinh tế | ||||
Tây Nguyên | trang trại tại Tây | ||||
Nguyên | |||||
11 | Nghiên cứu về thu nhập | Phạm Ngọc | Giải pháp để | Logarit | |
của hộ gia đình trồng cà | Dưỡng (2011) | nâng cao thu | |||
phê trong quá trình Việt | nhập cho hộ | ||||
Nam hội nhập kinh tế | trồng cà phê | ||||
quốc tế | |||||
12 | Tiếp cận tín dụng chính | Nguyễn Thị | Giải pháp để tiếp | Thống kê | kinh |
thức của các hộ đồng bào | Phương Thảo | cận vốn tín dụng | tế | ||
dân tộc Êđê tại xã | (2014) | chính thức cho | |||
Cuarđăng, huyện Cưmgar, | các hộ Êđê |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk - 25
- Tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk - 26
- Báo Cáo Cho Vay Cà Phê Theo Chỉ Thị 06/2001/ct-Nhnn
- Tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk - 29
- Phiếu Điều Tra Hộ Trồng Cà Phê Phiếu Số:................ Mã Số:..................... Ngày Phỏng Vấn:...................... Xã:.......................... Huyện
- Tiếp Cận Thông Tin Kỹ Thuật (Trình Độ Kiến Thức Chung Về Kỹ Thuật Cà Phê)
Xem toàn bộ 268 trang tài liệu này.
Đắk Lắk
Phụ lục 15: Tổng hợp các nghiên cứu thực nghiệm trên thế giới
Stt Công trình nghiên cứu Tác giả Kết quả Phương pháp
đánh giá
1 Tiếp cận tín dụng của nông hộ ở Malawi
2 Tiếp cận tín dụng chính thức của nông hộ ở vùng nông thôn Indonesia
3 Tiếp cận tín dụng của các nông hộ ở huyện Tongren, Trung Quốc
4 Nghiên cứu về tiếp cận tín dụng của nông hộ ở 3 tỉnh trên 3 miền của Việt Nam
5 Tín dụng chính thức và phi chính thức ở 4 tỉnh của Việt Nam
6 Tài chính của hộ trồng cà phê ở Ethiopia: Thách thức và cơ hội
7 Thị trường tín dụng ở thị trường miền bắc Nigeria
Diagne Manfred Zeller (2001)
Nuryartono và ctv (2005)
Guangwen và Lili (2005)
Duong và Inzumida (2002)
Mikkel Barslund và Finn Tarp (2002)
Anne Bastin
và Nicola Matteucci (2005)
Christopher Udry
Đưa ra các yếu tố tác động tới mức độ tiếp cận tín dụng
Các nông hộ khảo sát bị giới hạn tín dụng chính thức
Các yếu tố tác động đến khả năng tiếp cận tín dụng chính thức Các nhân tố tác động đến tín dụng và các nhân tố quyết định nông hộ bị giới hạn tín dụng chính thức
các hộ gia đình có được nguồn vốn tín dụng thông qua 2 con đường, đó là tín dụng chính thức và tín dụng phi chính thức
Tài chính vi mô đóng vai trò quan trọng đối với người nông dân sản xuất cà phê
các vấn đề của thị trường thông tin tín dụng không đầy đủ và không hoàn hảo đối với thị trường tín dụng
Hồi quy OLS
Hồi quy Prôbit nhị phân
Hồi quy Probit nhị phân
Hồi quy mô hình Tobit
Phân tích thống kê và phỏng vấn sâu
8 Nhận thức và tác động của tài chính vi mô ở Kenya: Trường hợp nghiên cứu ở quận Nairobi
Fred M’mbololo (2013)
nông thôn
Sự khác nhau giữa tín dụng vi mô và tài chính vi mô
Thống kê, mô tả và phỏng vấn sâu
9 Kiến thức và thái độ của các chủ sản xuất cà phê nhỏ về chất lượng cà phê tại Ethiopia
10 Thị trường tín dụng chính thức và không chính thức ở Bhutan
11 Cùng tồn tại thị trường tín dụng chính thức và phi chính thức ở Ấn Độ
12 Định chế tín dụng tại các thị trường với thông tin không hoàn hảo.
13 Cung và cầu tín dụng ngân hàng
Berhanu Megerssa, Getachew Welde Michael, Derese Teshome (2012)
Tempa Gyeltshen (2012)
Shrabani Mukherjee (2013)
Stiglitz, J.E., and Weiss (1981)
Danielson, M. and J.Scott (2004)
Nông dân có thông tin rất thấp liên quan đến chất lượng hạt cà phê mà họ sản xuất
Người nông dân phụ thuộc vào cả hai thị trường tín dụng chính thức và phi chính thức Vai trò của thị trường tín dụng chính thức và phi chính thức
Thị trường tín dụng là không hoàn hảo
Mối quan hệ giữa thu nhập và chi tiêu
Thống kê khoa học xã hội và thang đo Likert
Mô hình Probit
Hồi quy logistic
14 Nhân tố tác động đến tiếp cận tín dụng chính thức
Petrick (2004) Yếu tố ảnh
hưởng đến tiếp cận tín dụng chính thức
Nguồn: Tổng hợp của tác giả
PHỤ LỤC 16: Kết quả kiểm định T-Test sự khác biệt về năng suất cà phê giữa 2 nhóm hộ có vay vốn (nhóm 1) và nhóm hộ không vay vốn (nhóm 0)
Vậy có 194 hộ vay vốn, 126 hộ không vay vốn.
Group Statistics
VV N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
1 | 194 | 4.11 | .905 | .065 | |
NSCP | |||||
0 | 126 | 3.82 | .708 | .063 |
Levene's Test for Equality of Variances
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
F | Si | t | Df | Sig. (2- | Mean | Std. | 95% Confidence | |
g. | tailed) | Differe nce | Error Differe nce | Interval of the Difference Lower Upper | ||||
2.515 | .114 | 3.051 | 318 | .002 | .291 | .095 | .103 | .478 |
3.212 | 307.142 | .001 | .291 | .091 | .113 | .469 |
Equal variances assumed
NS
CP Equal variances
not assumed
Ghi chú: Kết quả kiểm định chỉ ra rằng không có sự khác biệt về phương sai của năng suất đối với 2 nhóm hộ (F = 2.515, P = 0.114). Tuy nhiên, với độ tin cậy 95%, nhóm hộ vay vốn có năng suất cao hơn so với nhóm hộ còn lại (t = 3,051, sig < 0,05).
PHỤ LỤC 17: KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HECKMAN
Kiểm định đa cộng tuyến.
Hệ số VIF = 1/(1-R2). Vì các hệ số VIF đều nhỏ hơn 10 nên không có hiện tượng đa cộng tuyến giữa các biến độc lập. Dependent Variable: TINDUNGKCT
Method: Least Squares
Date: 02/20/16 Time: 09:12 Sample: 1 320
Variable | Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. |
TRINHDO | 0.004658 | 0.010370 | 0.449199 | 0.6536 |
THUTUC | -0.039530 | 0.051936 - | 0.761135 | 0.4472 |
SODO | 0.488860 | 0.050601 | 9.661093 | 0.0000 |
GIOITINH | 0.053668 | 0.058911 | 0.910998 | 0.3630 |
DOTUOI | 2.10E-05 | 0.002484 | 0.008437 | 0.9933 |
DIAVI | -0.049680 | 0.100432 - | 0.494660 | 0.6212 |
DANTOC | 0.007322 | 0.053229 | 0.137562 | 0.8907 |
C | 0.206791 | 0.171745 | 1.204061 | 0.2295 |
R-squared | 0.237151 | Mean dependent var | 0.543750 | |
Adjusted R-squared | 0.220036 | S.D. dependent var | 0.498862 | |
S.E. of regression | 0.440573 | Akaike info criterion | 1.223202 | |
Sum squared resid | 60.56069 | Schwarz criterion | 1.317410 | |
Log likelihood | -187.7123 | Hannan-Quinn criter. | 1.260821 | |
F-statistic | 13.85615 | Durbin-Watson stat | 2.183884 | |
Prob(F-statistic) | 0.000000 |
Dependent Variable: TRINHDO
Method: Least Squares Date: 02/20/16 Time: 09:16 Sample: 1 320
Variable | Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. |
TINDUNGKCT | 0.138748 | 0.308878 | 0.449199 | 0.6536 |
THUTUC | -0.422091 | 0.282702 - | 1.493059 | 0.1364 |
SODO | -0.156991 | 0.314645 - | 0.498948 | 0.6182 |
GIOITINH | 0.789145 | 0.318826 | 2.475155 | 0.0138 |
DOTUOI | -0.043297 | 0.013334 - | 3.247040 | 0.0013 |
DIAVI | 0.212303 | 0.548206 | 0.387268 | 0.6988 |
DANTOC | 0.213803 | 0.290260 | 0.736591 | 0.4619 |
C | 9.550924 | 0.768296 | 12.43131 | 0.0000 |
R-squared | 0.061840 | Mean dependent var | 7.971875 | |
Adjusted R-squared | 0.040791 | S.D. dependent var | 2.455080 | |
S.E. of regression | 2.404486 | Akaike info criterion | 4.617232 | |
Sum squared resid | 1803.845 | Schwarz criterion | 4.711440 | |
Log likelihood | -730.7571 | Hannan-Quinn criter. | 4.654851 | |
F-statistic | 2.937957 | Durbin-Watson stat | 1.520064 | |
Prob(F-statistic) | 0.005411 |
Dependent Variable: THUTUC Method: Least Squares
Date: 02/20/16 Time: 09:17 Sample: 1 320
Included observations: 320
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. | |
TINDUNGKCT | -0.046885 | 0.061599 - | 0.761135 | 0.4472 |
TRINHDO | -0.016807 | 0.011257 - | 1.493059 | 0.1364 |
SODO | 0.092257 | 0.062594 | 1.473890 | 0.1415 |
GIOITINH | 0.034333 | 0.064213 | 0.534665 | 0.5933 |
DOTUOI | -0.004104 | 0.002695 - | 1.522523 | 0.1289 |
DIAVI | 0.023309 | 0.109412 | 0.213035 | 0.8314 |
DANTOC | 0.261455 | 0.056050 | 4.664704 | 0.0000 |
C | 0.660338 | 0.183709 | 3.594470 | 0.0004 |
R-squared | 0.098627 | Mean dependent var | 0.531250 | |
Adjusted R-squared | 0.078404 | S.D. dependent var | 0.499804 | |
S.E. of regression | 0.479811 | Akaike info criterion | 1.393833 | |
Sum squared resid | 71.82819 | Schwarz criterion | 1.488041 | |
Log likelihood | -215.0133 | Hannan-Quinn criter. | 1.431452 | |
F-statistic | 4.876927 | Durbin-Watson stat | 2.417410 | |
Prob(F-statistic) | 0.000031 |
Dependent Variable: SODO Method: Least Squares
Date: 02/20/16 Time: 09:17 Sample: 1 320
Variable | Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. |
THUTUC | 0.074948 | 0.050851 | 1.473890 | 0.1415 |
TINDUNGKCT | 0.471034 | 0.048756 | 9.661093 | 0.0000 |
TRINHDO | -0.005078 | 0.010178 | -0.498948 | 0.6182 |