Lựa chọn giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vận động viên tại Trung tâm đào tạo, huấn luyện thể thao tỉnh Hải Dương - 21


cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về TDTT đến năm 2020.

26. A.G. Novikov, G.P Matveep (1980) Lý luận phương pháp GDTC, NXB TDTT, Hà Nội.

27. Nô vi cốp A.D - Mat vê ép L.P: Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất, tập II. Nhà xuất bản TDTT, Hà Nội 1980, 380 tr.

28. Quyết định số 2198/QĐ-TTg ngày 03/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến - 2020.

29. Quyết định số 1355/QĐ-TTg ngày 14/8/2015 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2030.

30. Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt “ Quy hoạch phát triển sự nghiệp TDTT tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020”.

31. Quyết định số 32/2011/QĐ-TTg ngày 06/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với VĐV, HLV được tập trung tập huấn và thi đấu.

32. Quyết định số 82/2013/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đặc thù đối với HLV, VĐV thể thao xuất sắc.

33. Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Đề án “Xây dựng lực lượng VĐV, HLV đoàn thể thao Hải Dương tham dự Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ VII năm 2014”.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 170 trang tài liệu này.

34. Quyết định số 1998/QĐ-UBND, ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 08/NQ-TW của BCT Ban chấp hành Trung ưởng Đảng khóa XI về


Lựa chọn giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vận động viên tại Trung tâm đào tạo, huấn luyện thể thao tỉnh Hải Dương - 21

“Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục thể thao đến năm 2020

35. Quyết định số 909/QĐ - UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt đề án xây dựng lực lượng VĐV, HLV TTTTC tham dự đại hội TDTT toàn quốc lần thứ VIII

36. Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt chế độ dinh dưỡng đối với HLV, VĐV thể thao thành tích cao.

37. Philin. V.P (1996) Lý luận và phương pháp thể thao trẻ, Dịch: Nguyễn Quang Hưng, NXB TDTT, Hà Nội.

38. Nguyễn Xuân Sinh, Lê Văn Lẫm, Lưu Quang Hiệp, Phạm Ngọc Viễn (1998), Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học thể dục thể thao, NXB TDTT, Hà Nội.

39. Tạp chí khoa học đào tạo và huấn luyện thể thao Trường Đại học TDTT Bắc Ninh (các số từ năm 2010 - 2017)

40. Thông tư liên tịch 222/2003/TTLT - UBTDTT- BCA ngày 7 tháng 11 năm 2003 về việc phối hợp phòng và chống các hành vi tiêu cực trong hoạt động TDTT.

41. Thông tư liên tịch số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính đối với các giải thi đấu thể thao.

42. Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hưỡng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với VĐV, HLV TTTTC.

43. Thông báo số 509-TB/TU ngày 22/5/2012 của Ban thường vụ tỉnh ủy về đề án “Giải quyết một số chế độ ưu đãi đặc thù đối với VĐV thể thao thành tích cao tỉnh Hải Dương giai đoạn 2012-2015”.


44. Thông báo số 113-TB/TU ngày 11/3/2016 ý kiến của ban thường vụ Tỉnh ủyHải Dương về đề án xây dựng lực lượng HLV, VĐV TTTTC thamdự ĐH TDTT toàn quốc. Lần thứ VIII.

45. Đồng Văn Triệu, Nguyễn Thị Xuyền (2000), Lý luận huấn luyện thể thao, NXB TDTT, Hà Nội.

46. Lâm Quang Thành, “ Nghiên cứu hệ thống quản lý đào tạo vận động viên” năm 1998.

47. Nguyễn Toán - Phạm Danh Tốn: Lý luận và phương pháp thể dục thể thao. Nhà xuất bản TDTT, Hà Nội 1993, 544 tr.

48. Trường Đại học TDTT I (1997-1999), Tuyển tập nghiên cứu khoa học TDTT, NXB TDTT, Hà Nội.

49. Nguyễn Đức Văn (2006), Phương pháp thống kê trong thể dục thể thao, NXB TDTT, Hà Nội.

50. Phạm Ngọc Viễn (1991), Tâm lý học TDTT, NXB TDTT, Hà Nội.

II. Tài liệu tiếng Nga

51. Белоруссовой В. В: «Физкультура и спорт», Москва, 1983. (Thể dục và thể thao, Mátxcơva, 1983.)

52. Буйлина Ю. Ф, Куращина Ю. Ф: Теоретическая подготовка юных спортсменов, «Физкультура и спорт», 1982. (Lý thuyết đào tạo VĐV trẻ, Thể dục và thể thao, Mát xcơ va, 1983.)

53. Супов Ф. П: Теория и методика спорта, «ФК», 1997. (Lý thuyết và phương pháp về thể thao, NXB Thể dục và thể thao, 1997)

54. B Г.HиKиТyшКин “мнoгoлetнaя подготовка юных спортсменов,», Москва 2010. (Đào tạo vận động trẻ nhiều năm do tác giả Phạm Việt Hùng dịch).

III. Các website

55. www.tapchithethao.vn

56. www.tdtt.gov.vn.

57. vienkhcntdtt.bsu@gmail.com

Xem tất cả 170 trang.

Ngày đăng: 20/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí