Thị Trường Có Kim Ngạch Xuất Khẩu Nhiều Nhất Niên Vụ 2013 - 2014


PHỤ LỤC 1:10 thị trường có kim ngạch xuất khẩu nhiều nhất niên vụ 2013 - 2014

STT Thị trường Niên vụ 2012 – 2013 Niên vụ 2013 – 2014



Số lượng

(tấn)

Kim ngạch

(triệu USD)

Số lượng

(tấn)

Kim ngạch

(triệu USD)

1

Đức

30.275

63,406

32.682

66,585

2

Nhật Bản

26.272

55,700

25.070

53,090

3

Thụy Sỹ

16.843

35,115

21.559

43,468

4

Italy

15.810

34,407

20.549

42,228

5

Hàn Quốc

11.524

23,996

11.817

23,949

6

Mỹ

11.137

23,028

8.952

17,413

7

Pháp

7.297

14,843

8.574

16,530

8

Ấn Độ

7.600

14,459

8.777

16,066

9

Tung Quốc

11.995

24,704

7.512

13,480

10

Anh

4.377

8,818

6.565

12,666


Tổng cộng

143.130

298,476

152.057

305,475

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 268 trang tài liệu này.

Tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk - 22


Nguồn: Sở Công Thương Đắk Lắk tổng hợp

PHỤ LỤC 2: Dự kiến niên vụ 2014 - 2015 xuất khẩu như sau:


STT

Niên vụ 2014 – 2015

Số lượng (tấn)

01

Quý 4 năm 2014

80.000

02

Quý 1 năm 2015

90.000

03

Quý 2 năm 2015

80.000

04

Quý 3 năm 2015

50.000


Tổng cộng

300.000

Nguồn: Sở Công Thương Đắk Lắk tổng hợp


PHỤ LỤC 3: Định lượng phân bón cho 1 ha cà phê vối (kg/ha)


Loại phân bón Phân hỗn hợp


Loại vườn

Urêa

SA

Lân nung

chảy

KCL

NPK

Kiến thiết cơ bản






Năm thứ nhất

130


550

50


Năm thứ hai

200

100

550

150


Năm thứ 3

250

150

550

200

Có lượng dinh

Kinh doanh





dưỡng tương

Đất bazan

400-450

200-250

450-550

350-400

đương với phân

(3tấn/ha)





đơn

Đất khác

350-400

200-250

550-750

300-350


(2tấn/ha)







Định lượng phân bón trên được bón làm 4 lần trong năm


PHỤ LỤC 4: Lượng nước và chu kỳ tưới.


Lượng nước tưới Chu kỳ tưới


Loại vườn

tưới phun (m3/ha/lần)

Tưới gốc

(lít/gốc/lần)

(ngày)

Cà phê KTCB

300-500

200-400

20 – 25

Cà phê Kinh doanh *

600-700

500-600

20 - 25


PHỤ LỤC 5

NGÂN HÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHI NHÁNH ĐẮK LẮK Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------------- ---------------------

Số:......./ĐM-CNDL Buôn Ma Thuột, ngày …... tháng ….....năm 2014.


ĐỊNH MỨC CHI PHÍ

V v chi phí trồng mới, chăm sóc cà phê )


I. Định mức trồng mới cà phê:

Định mức trồng mới 1 ha cà phê: 50,345,000 đồng



STT


Hạn mục


Đơn vị tính


Số lượng


Đơn giá

Số lần bón

Phân/năm


Thành tiền

1

Cây giống

Cây

1,100

15,000


16,500,000

2

Phân Urêa

Kg

100

9,600

4

3,840,000

3

Phân NPK

Kg

150

14,000

4

8,400,000


4

Phân Lân

nung chảy


Kg


300


3,400


4


4,080,000


5

Phân hữu cơ

(Phân chuồng)


Khối


15


500,000



7,500,000


6

Thuốc trừ sâu

BASSAN


Chai


3


40,000



120,000

7

Dầu DESEL

Lít

30

24,500

3

2,205,000

8

Làm cỏ

Công

55

140,000


7,700,000


<=> Vậy tổng chi phí trồng mới 1ha cà phê là:50,345,000 đồng

Tổng 50,345,000


II. Định mức chăm sóc cà phê:

Định mức chăm sóc 1 ha cà phê ( 1.100 cây): 70,355,000 đồng



STT

Hạn mục

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Số lần bón

Phân/năm


Thành tiền

1

Phân Urêa

Kg

187.50

9,600

4

7,200,000

2

Phân NPK

Kg

337.50

14,000

4

18,900,000

3

Phân lân nung chảy

Kg

375

3,400

4

5,100,000

4

Phân Kali

Kg

300

10,800

4

12,960,000


5

Thuốc trừ sâu

BASSAN


Chai


3


40,000



120,000

6

Dầu DESEL

Lít

50

24,500

3

3,675,000


7

Chi phí làm cỏ, thu

hoạch


Công


160


140,000



22,400,000

Tổng 70,355,000

Trên đây là những quy định chung về chi phí bình quân đối với trồng mới, chăm sóc cây cà phê.

NVKD dựa vào quy định này, để xác định định mức cho vay phù hợp.

BAN GIÁM ĐỐC


PHỤ LỤC 6: Diện tích các điểm nghiên cứu



Stt


Huyện, thành phố


Tổng diện tích

( ha)


Sản lượng cà phê (tấn)

Năng suất


(tấn/ha)

Số hộ khảo sát

(hộ)


Tỷ lệ hộ khảo sát (%)

1

Buôn Ma Thuột

13.121

30.092

2,29

80

25,00

2

CưMgar

36.010

79.518

2,21

80

25,00

3

KrôngPắk

17.222

33.614

1,95

80

25,00

4

CưKuin

13.244

30.459

2,30

80

25,00


Tổng




320

100


PHỤ LỤC 7:Diện tích, năng suất, sản lượng cà phê của các hộ khảo sát


Huyện, thành phố


Chỉ tiêu ĐVT


Krông Pắk


Cư Kuin


Cư Mgar

Buôn Ma Thuột


BQC/Tổng

1.Diện tích trồng cà phê

Ha

7,5

10,1

6

8

7,90

Thời kỳ KTCB

Ha

1,57

1,01

0,84

1,36

1,20

Thời kỳ kinh doanh

Ha

4,2

4,94

3,36

4,48

4,25

Thời kỳ tái canh

Ha

1,72

4,141

1,8

2,16

2,46

2.Năng suất

Tạ/ha

24

25

26

28

25,75

Nguồn: Số liệu khảo sát năm 2014


PHỤ LỤC 8: Chi phí đầu tư trồng cà phê bình quân cho 1 ha cà phê kinh doanh của các hộ khảo sát


Danh mục Chi phí

ĐVT: 1.000đ

Điểm nghiên cứu Krông Pắk CưKuin CưMgar Buôn Ma Thuột BQC

1.Chi phí vật tư

36.984

36.006

36.212

37.214

36.604

Phân bón

22.621

21.652

21.795

22.564

22.158

- Phân vô cơ

18.632

17.573

17.834

18.456

18.123,8

- Phân hữu cơ

3.989

4.079

3.961

4.108

4.034,25

Thuốc BVTV

5.342

5.256

5.478

5.531

5.401,75

Nhiên liệu

7.743

7.853

7.612

7.845

7.763,25

Chi phí khác

1.278

1.245

1.327

1.256

1.276,5

2.Chi phí dịch vụ

17.253

17.247

14.695

15.909

16.276

Thuê tưới

4.452

4.313

3.215

4.421

4.100,25

Thuê xay xát

2.423

2.064

1.623

2.043

2.038,25

Thuê vận chuyển

1.978

2.470

1.457

1.045

1.737,5

Lãi vay ngân hàng

8.400

8.400

8.400

8.400

8.400

3.Khấu hao

2.850

2.850

2.850

2.850

2.850

4.Lao động

14.460

14.460

14.460

14.460

14.460

Lao động thuê

960

960

960

960

960

Lao động gia đình

13.500

13.500

13.500

13.500

13.500

5.Tổng chi phí

65.847

64.863

62.517

64.733

64.490

Nguồn: Tổng hợp số liệu khảo sát của tác giả


PHỤ LỤC 9: Kiểm định Wald trong mô hình Heckman



Test Statistic

Value

Df

Probability


F-statistic


27.80172


(7, 318)


0.0000

Chi-square

194.6120

7

0.0000


Null Hypothesis: C(2)=C(3)=C(4)=C(5)=C(6)=C(7)=C(8)=0

Null Hypothesis Summary:



Normalized Restriction (= 0)

Value

Std. Err.

C(2)

0.191398

0.035928

C(3)

0.236165

0.036477

C(4)

-0.003175

0.001555

C(5)

0.074109

0.060907

C(6)

0.290335

0.033247

C(7)

-0.076300

0.035316

C(8)

-0.000105

0.006497


PHỤ LỤC 10: Kiểm định Wald bước 2 trong mô hình Heckman


Wald Test: Equation: Untitled


Test Statistic Value

Df

Probability

F-statistic 110.3093

(6, 312)

0.0000

Chi-square 661.8558

6

0.0000

Null Hypothesis: C(2)=C(3)=C(4)=C(5)=C(6)=C(7)=0

Null Hypothesis Summary:



Normalized Restriction (= 0)

Value

Std. Err.

C(2)

2.081359

0.250202

C(3)

6.171040

2.311189

C(4)

0.711392

2.505483

C(5)

0.193555

0.008932

C(6)

0.310559

0.389583

C(7)

5.068749

2.330107

Restrictions are linear in coefficients.




PHỤ LỤC 11: Kiểm định Wald trong mô hình Cobb-Douglas


Wald Test: Equation: Untitled


Test Statistic

Value

df

Probability

F-statistic

42.21501

(8, 310)

0.0000

Chi-square

337.7201

8

0.0000



Null Hypothesis: C(1)=C(2)=C(3)=C(4)=C(5)=C(6)=C(7)=C( 8)=C(9)

Xem tất cả 268 trang.

Ngày đăng: 01/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí