3.4 Việc giao hàng được thể hiện bằng văn bản có ký nhận của hai bên. Khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:
o Giấy giới thiệu của cơ quan Bên A.
o Chứng minh nhân dân/hộ chiếu của người nhận hàng.
Điều 4: Quyền hạn và Trách nhiệm của Bên A: Trách nhiệm Bên A:
4.1 Chấp nhận tất cả các điều khoản của hợp đồng ngoại 1420CPC1-INB- DP10T3 giữa Bên A, Bên B và INBIOTECH L.T.D.
4.2 Cung cấp thông tin và tài liệu cần thiết cho việc thực hiện hợp đồng;
4.3 Chịu trách nhiệm về thực hiện hợp đồng;
4.4 Chịu trách nhiệm về chất lượng của hàng hóa trong suốt thời gian lưu hành tại Việt Nam.
4.5 Cung cấp tiêu chuẩn kiểm nghiệm (MOA) ngay sau khi hàng về cảng/sân bay;
4.6 Chịu trách nhiệm cung cấp chất chuẩn, chất đối chiếu, tạp chuẩn để kiểm nghiệm thuốc theo yêu cầu của đơn vị kiểm nghiệm;
4.7 Chịu trách nhiệm chi trả phí kiểm nghiệm theo quy định hiện hành của Nhà nước;
4.8 Thanh toán đủ và đúng hạn theo quy định tại Điều 2 của hợp đồng này và thực hiện các công việc hợp lý để giúp Bên B giao hàng;
4.9 Chịu các khoản Thuế, phí, lệ phí theo quy định của cơ quan Thuế và Hải quan kể cả các khoản truy thu thuế khi có sự thay đổi chính sách của nhà nước sau khi hàng hóa đã được hoàn tất thủ tục nhập khẩu theo quy định;
4.10 Chịu các khoản phí về giao dịch với nhà cung cấp hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, giám định chất lượng hàng hóa;
4.11 Có nghĩa vụ nhận hàng, kiểm nhận về số lượng và chất lượng hàng hóa trong vòng 7 ngày kể từ ngày nhận hàng. Nếu có nghi ngờ về chất lượng, số lượng hàng hóa Bên A phải báo ngay cho Bên B bằng văn bản, đồng thời giữ nguyên hiện trạng hàng hoá để Bên B đến xác minh. Bên B sẽ thực hiện các giao dịch với nhà cung cấp hàng hóa đã được Bên A chỉ định. Chi phí giao dịch do Bên A chịu;
4.12 Xin giám định hàng hóa và giải quyết khiếu nại (nếu có);
4.13 Trường hợp hàng hết hạn, hỏng vỡ, kém chất lượng do lỗi của Bên A, Bên A chịu trách nhiệm xử lý theo đúng quy định về pháp luật môi trường;
4.14 Hợp đồng này là 1 bộ phận không tách rời của hợp đồng ngoại số 1420CPC1-INB-DP10T3 giữa Bên A, Bên B và INBIOTECH L.T.D. Do đó Bên A có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ của Hải quan phát sinh (nếu có) của hợp đồng ngoại số 1420CPC1-INB-DP10T3 trong vòng 10 năm kể từ ngày mở Tờ khai hàng hóa nhập khẩu;
Quyền hạn của Bên A:
4.15 Yêu cầu Bên B thông báo đầy đủ về tình hình thực hiện hợp đồng;
4.16 Khiếu nại đòi Bên B bồi thường thiệt hại do Bên B gây ra.
Điều 5: Quyền hạn và Trách nhiệm của Bên B: Trách nhiệm Bên B:
5.1 Thực hiện việc nhập khẩu ủy thác hàng hóa theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng;
5.2 Giữ bí mật về những thông tin có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng;
5.3 Thông báo cho Bên A về các vấn đề liên quan đến việc thực hiện hợp đồng;
5.4 Phải thông báo cho Bên A trước khi hàng về để Bên A chuẩn bị điều kiện nhận hàng, đặc biệt với hàng cần bảo quản lạnh;
5.5 Không chịu bất cứ rủi ro nào kể cả trách nhiệm thanh toán với nhà cung cấp hàng hóa do Bên A không hoặc chậm thanh toán việc mua hàng đã nêu tại Điều 2 của Hợp đồng;
Quyền hạn Bên B:
5.6 Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết cho việc thực hiện hợp đồng;
5.7 Không chịu trách nhiệm về hàng hóa đã giao cho Bên A, trừ trường hợp 2 bên đã có thỏa thuận khác;
5.8 Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại do Bên A gây ra
Điều 6: Điều khoản chung:
6.1 Đến tháng thứ 6 kể từ ngày hàng về kho Bên B, nếu Bên A chưa nhận hết hàng thì Bên B sẽ lấy mẫu đi kiểm nghiệm tại Viện kiểm nghiệm. Chi phí kiểm nghiệm sẽ do Bên A chịu. Nếu số lượng hàng còn lại tổn thất trị giá từ 500.000đ trở xuống, hai bên thống nhất không khiếu nại nhau. Nếu
lượng hàng còn lại tổn thất giá trị trên 500.000đ trở lên thì Bên A có trách nhiệm thực hiện các điều khoản về bảo hiểm, khiếu nại của hợp đồng ngoại. Lỗi bên nào bên đó đền bù tổn thất.
6.2 Trong trường hợp Bên B nhận được Quyết định đình chỉ lưu hành, thu hồi thuốc từ Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam, Bên A có trách nhiệm hợp tác cùng Bên B và INBIOTECH L.T.D. để thực hiện đúng Quyết định. Bên A có trách nhiệm thanh toán các chi phí phát sinh liên quan đến việc này trong vòng ba (03) ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bên B.
6.3 Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng. Các bên không được đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng. Bên nào không thực hiện hoặc đơn phương từ bỏ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng bằng văn bản sẽ phải đền bù toàn bộ thiệt hại gây ra cho bên kia.
6.4 Hai bên cam kết cùng giúp đỡ nhau thực hiện hợp đồng, có khó khăn cùng nhau bàn bạc giải quyết trên tinh thần hợp tác.
6.5 Trong trường hợp không thể thỏa thuận được mà xảy ra tranh chấp thì có thể khiếu nại đến tòa án kinh tế TP.HCM trong thời hạn hiệu lực hợp đồng, án phí sẽ do bên thua chịu trách nhiệm.
6.6 Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại hợp đồng này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì sẽ áp dụng theo văn bản quy phảm pháp luật mới.
Điều 7: Thời hạn hiệu lực hợp đồng:
7.1 Nếu hàng giao nhận xong, nếu Bên A không có khiếu nại và Bên A thanh toán đầy đủ cho Bên B thì coi như hợp đồng được thanh lý.
Hợp đồng được làm thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN ỦY THÁC ĐẠI DIỆN BÊN NHẬP ỦY THÁC
Phụ lục 2.7. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ số 0004840
M ẫu số: 03 P XK - 3LL Ban hành theo C V số 1227/TC T/A C ngày 20 tháng 03 năm 2002 | |||||||||
Số 87 Phố Nguyễn Văn Trỗi, Thanh Xuân, Hà Nội | |||||||||
MST: 0100108536 | |||||||||
PHIẾU XUẤT KHO KIÊM VẬN CHUYỂN NỘI BỘ | Ký hiệu: AA/17P | ||||||||
Số: 0004840 | |||||||||
Ngày 2 Tháng 1 Năm 2020. | |||||||||
Căn Cứ Lệnh điều động số: DNB01HN220/00001 | Ngày 2 Tháng 1 Năm 2020 | ||||||||
Của: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương CPC1 - Cơ Sở | về việc: | ||||||||
Họ tên người vận chuyển: | Hợp đồng số: KHD01HN220/00002 | ||||||||
Phương tiện vận chuyển: | |||||||||
Xuất tại kho: 01000DLBBR | Nhập tại kho: 01HN2KD001 | ||||||||
SỐ TT | TÊN SẢN PHẨM HÀNG HÓA | MÃ SỐ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | T huế | ||
Suất | |||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 = 2 x 1 | |||
1 | Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml | A00655 | CHAI | 1.000 | 64.500,00 | 64.500.000 | 0 | ||
2 | Myderison 50mg H30 | M00439 | VIEN | 36.000 | 1.220,00 | 43.920.000 | 0 | ||
3 | Ringer Lactat & Glucose 5% EP 500ml, | R00102 | CHAI | 300 | 12.100,00 | 3.630.000 | 0 | ||
4 | Natri Clorid 0,9% 500ml | N00112 | CHAI | 100 | 10.300,00 | 1.030.000 | 0 | ||
5 | Hydrocortison-Lidocain-Richter 125mg/ | 5H00051 | LO | 12.000 | 25.000,00 | 300.000.000 | 0 | ||
Tiền CK : | 22.710.000 | ||||||||
Tổng tiền thanh toán không thuế: | 390.370.000 | ||||||||
Xuất ngày ……… Tháng ……… Năm ……… | Nhập ngày ……… Tháng ……… Năm ……… | ||||||||
Người lập phiếu | Thủ kho xuất | Người vận chuyển | Thủ kho nhận | Thủ trưởng đơn vị | |||||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Có thể bạn quan tâm!
- Trình Tự Kế Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương CPC1 - 15
- Giá Trên Chưa Bao Gồm Thuế Nhập Khẩu Và Thuế Giá Trị Gia Tăng.
- Tên: Cân Hàng Loại Nhỏ: 03 Cái Nhãn Hiệu: Nhơn Hòa Nhs Nước Sản Xuất: Việt Nam
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương CPC1 - 19
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương CPC1 - 20
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
Phụ lục 2.8: Biên bản trả lại hàng
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
Bắc Ninh, ngày 20 tháng 02 năm 2020
BIÊN BẢN TRẢ LẠI HÀNG
Hôm nay, vào lúc 9h., ngày 20 tháng 02 năm 2020
Tại: Bệnh viện Đa khoa Kinh Bắc chúng tôi gồm:
1. BÊN BÁN (BÊN A) CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG CPC1
Địa chỉ: số 87 Nguyễn Văn Trỗi, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại:……………………………………Email:…………………………….. Mã số thuế: 0100108536
Đại diện:………………………………..…………..Chức vụ:………………..…
2. BÊN MUA (BÊN B): BỆNH VIỆN ĐA KHOA KINH BẮC
Địa chỉ: 310 Trần Hưng Đạo, Đại Phúc, Bắc Ninh
Điện thoại:…………………………...………Email:…………………………….. Mã số thuế:………………………………..………………………………………. Đại diện:…………………………..…………..Chức vụ:………………..……….. Bên B xuất trả lại hàng đã mua theo hóa đơn KB/18E|0007564 ngày 20/02/2020 và Bên A đồng ý nhận lại hàng, cụ thể các mặt hàng trả lại như sau:
Tên hàng | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Multivitamin | Hộp | 49 | 35.000 | 1.715.000 |
Cộng tiền hàng: 1.715.000 Thuế GTGT: 85.750
Tổng giá thanh toán: 1.800.750
Tổng giá thanh toán của hàng trả lại ghi bằng chữ: Một triệu tám trăm ngàn, bảy tram năm mươi đồng
Lý do trả hàng: Do hàng hoá đã giao không đúng quy cách./. Bên B nhận thấy hàng hóa không đạt chất lượng như yêu cầu.
Biên bản này xác nhận rằng Bên B nhất trí trả lại hàng và Bên A nhất trí nhận lại số hàng trên.
Bên B có trách nhiệm xuất trả lại hóa đơn cho Bên A số hàng đã nêu trên.
Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản, các bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện bên B (Ký và ghi rõ họ tên) |
Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Trung Ương CPC1 | Mã Số: FM0123D Lần BH: 01 Ngày BH: 01/12/2016 | ||||||||
Hội Sở Hà Nội | |||||||||
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương CPC1 - Hội Sở Hà Nội | |||||||||
TÀI KHOẢN CÔNG NỢ CHI TIẾT THEO KHÁCH HÀNG | |||||||||
Báo cáo từ ngày: 01/02/2020 đến ngày: 29/02/2020 | |||||||||
Tài khoản: 131 | Đối ứng: | ||||||||
STT | Số TK | Số Chứng từ | Chứng từ ngoại | Ngày GS | Diễn giải | TKDU | Phát sinh nợ | Phát sinh có | Mã KH |
Số 1: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BỆNH VIỆN ÐA KHOA | Đầu Kỳ : | 182.866.484 | - | ||||||
1 | 1315 | BDC0100020/00728 | KB/18E |0007564 | 20/02/2020 | nhập lại hđ 07564 ngày 19.2.2020 | 33311, 5212 | - | 1.800.750 | C01820 |
g phát sinh theo C01820 - CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BỆNH VIỆN ÐA KHOA TƯ NHÂN KINH B | - | 1.800.750 | |||||||
kỳ theo C01820 - CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BỆNH VIỆN ÐA KHOA TƯ NHÂN KINH | 181.065.734 | - | |||||||
Ngày 29 Tháng 2 Năm 2020 | |||||||||
Người ghi sổ | Thủ Trưởng Đơn Vị | ||||||||
(Ký, họ tên) | (Ký tên, đóng dấu) |
Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Trung Ương CPC1 | |
Số 87 Phố Nguyễn Văn Trỗi, Thanh Xuân, Hà Nội | |
Hội Sở Hà Nội | |
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN KẾ TOÁN | |
Báo cáo từ ngày: 01/02/2020 đến ngày: 29/02/2020 |
Tài khoản: 5212 - Hàng bán bị trả lại
Đvt: | VND | ||||||
Stt | Chứng từ | Chứng từ ngoại | Diễn giải | TK đối ứng | Phát sinh | ||
Số hiệu | Ngày G.Sổ | Nợ | Có | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Số dư đầu kỳ : | |||||||
1 | BDC0100020/0 | 24/02/2020 | AA/19P|0006532 | NHẬP LẠI HÓA ĐƠN 6532 NGÀY 7.10. | 1318 | 107.400 | - |
2 | BDC0100020/0 | 24/02/2020 | AA/19P|0008890 | NHẬP LẠI HÓA ĐƠN 8890 NGÀY 1.11. | 1318 | 2.506.000 | - |
3 | BDC0100020/0 | 20/02/2020 | HV/19P|0004621 | NHẬP LẠI THEO HĐ 4621 (18/02/2020 | 1315 | 1.575.000 | - |
- | - | - | - | - | - | - | |
13 | BDC0100020/0 | 24/02/2020 | AA/19P|0009830 | NHẬP LẠI HÓA ĐƠN 9830 (14.11.201 | 1312 | 3.500.000 | - |
14 | BDC0100020/0 | 24/02/2020 | AA/19P|0003064 | NHẬP LẠI THEO HĐ 3064 (27/08/2021 | 1318 | 730.800 | - |
15 | BDC0100020/0 | 24/02/2020 | AA/19P|0007427 | nhập lại hóa đơn 7427 ngày 21.10.201 | 1312 | 35.900.000 | - |
16 | BDC0100020/0 | 24/02/2020 | AA/19P|0006831 | NHẬP LẠI THEO HĐ 6831 (10/10/2019 | 1312 | 17.400.000 | - |
17 | KCH0100020/0 | 29/02/2020 | Bước 2 - ket chuyen 5212,5213 | 5111 | - | 95.852.400 | |
Tổng PS cuối kỳ : | 95.852.400 | 95.852.400 | |||||
Số dư cuối kỳ: | - | ||||||
Ngày 29 Tháng 2 Năm 2020 | |||||||
Người lập sổ | Phụ Trách Kế Toán | ||||||
(ký, họ tên) | (ký, họ tên) |
Số TK: 118002828055
Tên tài khoản: CT CP DUOC PHAM TW CPC1
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam xin trân trọng thông báo: tài khoản của Quý khách hàng đã được ghi Có với nội dung sau:
GIẤY BÁO CÓ
Số tiền | Loại tiền | Diễn giải | |
31-03-2020 02:02:33 | 1,124,641 | VND | Số TK : Người chuyển : Nội dung giao dịch : Tra lai tai khoan DDA |
Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Trung Ương CPC1 | ||
Số 87 Phố Nguyễn Văn Trỗi, Thanh Xuân, Hà Nội | ||
Hội Sở Hà Nội | ||
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN KẾ TOÁN | ||
Báo cáo từ ngày: 01/03/2020 đến ngày: 31/03/2020 |