3.1.2.3 Năng lực quản lý ĐDT:
Bảng 3.10: Phân loại Năng lực quản lý Điều dưỡng trưởng:
Tần số n = 412 | Tỷ lệ % | ||
Kiến thức | Tốt | 238 | 57,8 |
Khá | 61 | 14,8 | |
TB | 67 | 16,3 | |
Kém | 46 | 11,2 | |
x | 64,97 | Std: 15,5 | |
Thực hành | Tốt | 0 | 0 |
Khá | 0 | 0 | |
TB | 151 | 36,7 | |
Kém | 261 | 63,3 | |
x | 64,48 | Std: 16,6 | |
Đánh giá năng lực chung | Tốt | 0 | 0 |
Khá | 82 | 19,8 | |
TB | 270 | 65,5 | |
Kém | 60 | 14,6 | |
x | 129,44 | Std: 23,2 |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Hiệu Quả Can Thiệp Năng Lực Quản Lý Đdt
- Thực Trạng Và Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Năng Lực Quản Lý Điều Dưỡng Trưởng:
- Điểm Tbc Kiến Thức Quản Lý Theo Trình Độ Chuyên Môn
- Đánh Giá Thực Hành Quản Lý Điều Dưỡng Trưởng:
- Đánh Giá Năng Lực Quản Lý Điều Dưỡng Trưởng:
- Thực Trạng Và Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Năng Lực Quản Lý Điều Dưỡng Trưởng:
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Nhận xét: Trong 412 ĐDT, kết quả đánh giá:
- Kiến thức quản lý khá, tốt chiếm 72,6%; x = 64,97 (Std: 15,5);
- TH quản lý khá, tốt chiếm 0%, TB chiếm 36,6%; x = 64,48 (Std: 16,6);
- Năng lực quản lý khá (19,8%), TB (67,7%); x = 129,44 (Std: 23,2).
3.1.2.3 Nhu cầu đào tạo của ĐDT:
Nhu cầu nâng cao trình độ chuyên môn
Tỷ lệ: 11,2%
Tỷ lệ: 88,8%
Có
Không
Biểu đồ 3.9: Đánh giá nhu cầu nâng cao trình độ chuyên môn của ĐDT
Nhận xét: Có nhu cầu nâng cao trình độ chuyên môn chiếm 88,8%
Nhu cầu về bậc đào tạo
Tỷ lệ: 0,5%
Tỷ lệ: 7,4%
Tỷ lệ: 14,2%
Tỷ lệ: 77,9%
Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học
CĐ
Biểu đồ 3.10: Đánh giá nhu cầu nâng cao Bậc đào tạo của Điều dưỡng trưởng
Nhận xét: Bậc đào tạo, chủ yếu có nhu cầu đào tạo đại học chiếm 77,9%.
Nhu cầu theo chủ đề đào tạo
Tỷ lệ: 4,4% Tỷ lệ: 0,3%
Tỷ lệ: 12,3%
Tỷ lệ: 83,1%
QLĐD
Chuyên khoa Chuyên đề Khác
Biểu đồ 3.11: Đánh giá nhu cầu về chủ đề đào tạo của Điều dưỡng trưởng
Nhận xét: Về chủ đề đào tạo, chủ yếu quan tâm đến QLĐD (83,1%)
Mong muốn khi tham gia đào tạo
Tỷ lệ: 12,8
Tỷ lệ: 27,0
Tỷ lệ: 27,6
Tỷ lệ: 32,5
Kiến thức Thực hành
Năng lực (KT và TH)
Điều kiện chế độ, chính sách
Biểu đồ 3.12: Đánh giá mong muốn khi tham gia các khoá đào tạo của ĐDT Nhận xét: Mong muốn khi tham gia khóa học, KT (27%); TH (32,5%); Năng lực (27,6%), trong khi đó về chế độ, chính sách là 12,8%.
Nhu cầu hình thức đào tạo
Tỷ lệ:1,9%
Tỷ lệ: 16,4%
Tỷ lệ: 15,8%
Tỷ lệ: 65,9%
Tập huấn Ngắn hạn Dài hạn Khác
Biểu đồ 3.13: Đánh giá nhu cầu hình thức các khoá đào tạo của ĐDT
Nhận xét: Hình thức đào tạo chủ yếu mong muốn của ĐDT là ngắn hạn (65,8%).
Nhu cầu thời gian đào tạo
Tỷ lệ: 7,9%
Tỷ lệ: 5,7%
Tỷ lệ: 43,2%
Tỷ lệ: 43,2%
Dưới 3 tháng
Từ 3 tháng - < 6 tháng Từ 6 tháng – 1 năm
> 1 năm
Biểu đồ 3.14: Đánh giá nhu cầu về thời gian đào tạo của ĐDT
Nhận xét: Thời gian đào tạo tập trung vào thời gian < 6 tháng chiếm 86,4%
Sự hài lòng của người bệnh
Rất hài lòng Tần số Hài lòng Tần số
Không hài lòng Tần số
Rất không hài lòng Tần số
350
300
250
288
247
245
245
258
244
248
253
268
262
200
150
100
50
91
96
60
79 82
68 55
34
73 74
88
80
78
82
56
70
70
56
4
13
10
0
8
6
66 58
37
11 10 7
0
Về lời Về cử Đáp Thăm Tư Kiến Kỹ Thủ
nói chỉ ứng hỏi, vấn, thức thuật tục
ngay ĐV GDSK CM CM khám
và
Sự hài lòng nhập
viên
Cách bố trí công việc CS,
điều trị
Thực hiện CM có KH và hiệu quả
Tầnsố
3.1.2.4 Đánh giá sự hài lòng của người bệnh về ĐDT:
Biểu đồ 3.15: Đánh giá sự hài lòng của người bệnh đối với Điều dưỡng trưởng Nhận xét: Người bệnh hài lòng, rất hài lòng với năng lực ĐDT ở mức độ cao. Tuy nhiên vẫn còn không hài lòng, rất không hài lòng về Thực hiện chuyên môn có kế hoạch và hiệu quả 25,6%; Lời nói 23,6%; Cử chỉ 23,5%; Thủ tục khám và nhập viện 23,1%.
3.1.2.5 Yếu tố ảnh hưởng đến năng lực ĐDT:
* Phân tích đơn biến:
Bảng 3.11: Các yếu tố có liên quan đến năng lực quản lý của ĐDT trong mô
hình đơn biến:
OR | 95% CI | p | ||
Bảng hướng dẫn, phác đồ | 1,98 | 1,13 | 3,49 | P < 0,05 |
Quy trình công việc | 0,28 | 0,13 | 0,59 | P < 0,01 |
Thảo luận với đồng nghiệp | 2,25 | 1,17 | 4,31 | P < 0,05 |
Nhận xét: Những ĐDT trả lời có được hỗ trợ các yếu tố thì năng lực quản lý điều dưỡng cao hơn những ĐDT không có sự hỗ trợ này: Bảng hướng dẫn, phác đồ (1,98 lần); Quy trình công việc (0,28 lần); Thảo luận với đồng nghiệp (2,25 lần). Nghĩa là càng được hỗ trợ người ĐDT càng có năng lực cao hơn.
* Phân tích mô hình hồi quy logistic:
Bảng 3.12: Mô hình hồi qui logistic phân tích mối liên quan của các yếu tố với năng lực quản lý ĐDT:
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | 95% C.I.for EXP(B) | |||
Lower | Upper | ||||||||
Bước 1a | s351 – Bảng hướng dẫn, phác đồ | .505 | .325 | 2.415 | 1 | .120 | 1.657 | .876 | 3.133 |
s353 – Quy trình công việc | -1.246 | .396 | 9.877 | 1 | .002 | .288 | .132 | .626 | |
s354 – Thảo luận với đồng nghiệp | .502 | .372 | 1.823 | 1 | .177 | 1.652 | .797 | 3.422 | |
Constant | 1.785 | .685 | 6.793 | 1 | .009 | 5.962 | |||
a. Variable(s) entered on step 1: s351, s353, s354, s355. 2 = 4,219; p = 0,754 |
Nhận xét: Kiểm định Hosmer and Lemeshow cho thấy mô hình hồi quy đa biến có
ý nghĩa.
Bảng 3.13: Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực Điều dưỡng trưởng sau khi đưa
vào mô hình đa biến để hiệu chỉnh khống chế nhiễu:
OR | 95% CI | p | ||
Bảng hướng dẫn phác đồ | 1,67 | 1,11 | 2,74 | p = 0,12 |
Quy trình công việc | 0,29 | 0,13 | 0,63 | p = 0,002 |
Thảo luận với đồng nghiệp | 1,65 | 0,80 | 3,42 | p = 0,177 |
Nhận xét: Trong mô hình hồi quy logistic đa biến để khống chế các yếu tố gây nhiễu, kết quả cho thấy yếu tố hỗ trợ chuyên môn thực sự giúp đỡ cho ĐDT là yếu tố Quy trình công việc. Những ĐDT có được hỗ trợ về Quy trình công việc có năng lực cao gấp 0,29 lần những ĐDT không có sự hỗ trợ này. Nghĩa là càng được hỗ trợ về quy trình công việc, người ĐDT càng có năng lực cao hơn.
3.2 Đánh giá hiệu quả can thiệp:
KẾT QUẢ TẬP HUẤN QLĐD
120
100
80
60
40
20
0
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
CÂU HỎI
Trước tập huấn
Sau tập huấn
SỐHỌCVIÊNĐẠT YÊUCẦU
3.2.1 Kết quả đánh giá trước và sau tập huấn:
Biểu đồ 3.16: Đánh giá kiến thức Điều dưỡng trưởng trước và sau tập huấn
Nhận xét: Sau tập huấn, kiến thức ĐDT đạt yêu cầu (100%) cao hơn so trước tập huấn.
ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG KHÓA TẬP HUẤN
SAU ĐÀO TẠO
77,9
TRƯỚC ĐÀO TẠO
36,7
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
ĐIỂM TRUNG BÌNH
Biểu đồ 3.17: Điểm trung bình chung trước và sau khóa tập huấn
Nhận xét: HQ ĐÀO TẠO = (77,9 – 36,7/) = 42,1 Can thiệp có hiệu quả.
3.2.2 Kiến thức quản lý ĐDT:
Bảng 3.14: Đánh giá kiến thức quản lý Điều dưỡng trưởng
Trước can thiệp | Sau can thiệp | ||||||||||
Nhóm can thiệp | Nhóm chứng | p | Nhóm can thiệp | Nhóm chứng | p | ||||||
n = 117 | Tỷ lệ % | n = 112 | Tỷ lệ % | n = 117 | Tỷ lệ % | n = 112 | Tỷ lệ % | ||||
Tổ chức chăm sóc | Tốt | 61 | 26,6 | 5 | 2,2 | 0,289 | 86 | 37,6 | 26 | 11,4 | 0,000 |
Khá | 46 | 20,1 | 53 | 43,2 | 25 | 10,9 | 53 | 23,1 | |||
TB | 10 | 4,4 | 54 | 50,2 | 6 | 2,6 | 33 | 14,4 | |||
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Chỉ đạo công tác vệ sinh | Tốt | 9 | 3,9 | 6 | 2,6 | 0,557 | 90 | 39,3 | 12 | 5,2 | 0,000 |
Khá | 47 | 20,5 | 52 | 22,7 | 22 | 9,6 | 55 | 20,0 | |||
TB | 61 | 26,6 | 54 | 23,6 | 5 | 2,2 | 45 | 19,7 | |||
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Quản lý nhân lực | Tốt | 8 | 3,5 | 5 | 2,2 | 0,533 | 90 | 39,3 | 18 | 7,9 | 0,000 |
Khá | 48 | 21,0 | 53 | 23,1 | 17 | 7,4 | 55 | 24,0 | |||
TB | 61 | 26,6 | 54 | 23,6 | 10 | 4,4 | 39 | 17,0 | |||
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Quản lý tài sản – vật tư | Tốt | 9 | 3,9 | 5 | 2,2 | 0,593 | 90 | 39,3 | 11 | 4,8 | 0,000 |
Khá | 54 | 23,6 | 53 | 23,1 | 17 | 7,4 | 56 | 24,5 | |||
TB | 54 | 23,6 | 54 | 23,6 | 10 | 4,4 | 45 | 19,7 | |||
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Đào tạo - NCKH | Tốt | 8 | 3,5 | 7 | 3,1 | 0,348 | 36 | 15,7 | 13 | 5,7 | 0,000 |
Khá | 13 | 5,7 | 20 | 8,7 | 39 | 17,0 | 22 | 9,6 | |||
TB | 96 | 41,9 | 85 | 37,1 | 42 | 18,3 | 77 | 33,6 | |||
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Lập kế hoạch | Tốt | 7 | 3,1 | 6 | 2,6 | 0,853 | 84 | 36,7 | 11 | 4,8 | 0,000 |
Khá | 49 | 21,4 | 51 | 22,3 | 24 | 10,5 | 59 | 25,8 | |||
TB | 61 | 26,6 | 55 | 24,0 | 9 | 3,9 | 42 | 18,3 | |||
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Thực hiện kế hoạch | Tốt | 7 | 3,1 | 6 | 2,6 | 0,633 | 86 | 37,6 | 14 | 6,1 | 0,000 |
Khá | 47 | 20,5 | 52 | 22,7 | 21 | 9,2 | 63 | 27,5 | |||
TB | 63 | 27,5 | 54 | 23,6 | 10 | 4,4 | 35 | 15,3 | |||
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Đánh giá | Tốt | 5 | 2,2 | 6 | 2,6 | 0,112 | 63 | 27,5 | 11 | 4,8 | 0,000 |
Khá | 58 | 25,3 | 51 | 22,3 | 23 | 10,0 | 66 | 28,8 | |||
TB | 32 | 14,0 | 44 | 19,2 | 25 | 10,9 | 27 | 11,8 | |||
Kém | 22 | 9,6 | 11 | 4,8 | 6 | 2,6 | 8 | 3,5 | |||
Giám sát | Tốt | 5 | 2,2 | 6 | 2,6 | 0,035 | 66 | 28,8 | 11 | 4,8 | 0,000 |