Điểm Tbc Kiến Thức Quản Lý Theo Trình Độ Chuyên Môn



Điểm trung bình kiến thức theo trình độ

70

60

50

40

30

20

10

0

65,36 64,97

64,73

19,82 19,84

19,85

19,54 19,49

19,45

3,24 3,25

3,25

7

6,59

6,35

15,76 15,8

15,83

CSNB CTVS QLTS ĐT, NCKH QLNL Kiến thức

chung

Kiến thức

CĐ trở lên

TC

Chung

Điểmtrungbình

Biểu đồ 3.1: Điểm TBC kiến thức quản lý theo trình độ chuyên môn

Điểm trung bình kiến thức theo tuyến

64,97

64,32

70

60

50

40

30

20

10

0

65,43

19,95 19,84

19,75

3,31

19,47 19,49

15,5

19,49

15,8

3,25

6,09

7

6,59

16,02

3,21

CSNB

CTVS

QLTS ĐT, NCKH QLNL

Kiến thức

chung

Kiến thức

Tỉnh Huyện Chung

Điểmtrungbình

Nhận xét: Điểm trung bình chung (TBC) kiến thức quản lý của 153 ĐDT có trình độ CĐ trở lên là 65,36 (Độ lệch chuẩn = 15,2), của 259 ĐDT trình độ TC là 64,73 (Độ lệch chuẩn = 15,7). Kết quả cho thấy Điểm TBC kiến thức quản lý của ĐDT có trình độ CĐ trở lên cao hơn TC là 0.63 với khoảng tin cậy 95% là (- 2.49 đến 3.74). Sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê với p = 0,693.


Biểu đồ 3.2: Điểm trung bình kiến thức quản lý theo tuyến tỉnh và huyện

Nhận xét: Điểm TBC kiến thức của 173 ĐDT tuyến tỉnh là 64,32 (Độ lệch chuẩn = 15,2), của 239 ĐDT tuyến huyện là 65,43 (Độ lệch chuẩn = 15,8). Kết quả cho thấy Điểm TBC kiến thức của ĐDT tuyến tỉnh < tuyến huyện là 1,10 với khoảng tin cậy 95% là (- 4.16 đến 1.94). Sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê với p = 0,476.


Điểm trung bình kiến thức theo công lập

70

60

50

66,22 64,97

57,16

40

30

20

10

0

20,17 19,84

17,77

3,32

19,71 19,49

16,15

18,11

15,8

3,25

6,87

6,59

13,63

2,82

4,82

CSNB CTVS QLTS ĐT, NCKH QLNL Kiến thức

chung

Công lập Ngoài công lập Chung

Kiến thức

Điểm trung bình kiến thức theo vùng

69,14

80

70

60

50

40

30

20

10

0

64,97

63,23

20,66 19,84

19,49

20,14 19,49

19,21

3,4

3,25

17,14 15,8

15,25

3,19

7,79 6,59

6,09

CSNB CTVS QLTS ĐT, NCKH QLNL Kiến thức

chung

Kiến thức

Khó khăn Thuận lợi Chung

Điểmtrungbình

Điểmtrungbìn

Biểu đồ 3.3: Điểm trung bình kiến thức quản lý theo công lập, ngoài công lập Nhận xét: Điểm TBC kiến thức quản lý của 355 ĐDT bệnh viện công lập là 66,22 (Độ lệch chuẩn = 14,7), của 57 ĐDT ngoài công lập là 57,16 (Độ lệch chuẩn = 18,3). Kết quả cho thấy Điểm TBC kiến thức của ĐDT công lập > ngoài công lập là 9,06 với khoảng tin cậy 95% là (3.99 đến 14.14). Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p = 0,001.


Biểu đồ 3.4: Điểm trung bình chung kiến thức quản lý ĐDT theo vùng

Nhận xét: Điểm TBC kiến thức quản lý của 121 ĐDT vùng khó khăn là 69,14 (Độ lệch chuẩn = 14,6), của 291 ĐDT vùng thuận lợi là 63,23 (Độ lệch chuẩn = 15,6). Kết quả cho thấy Điểm TBC kiến thức quản lý của ĐDT vùng khó khăn cao hơn vùng thuận lợi là 5,91 với khoảng tin cậy 95% là (2,65 đến 9,17). Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p = 0,0001.


3.1.2.2 Thực hành quản lý ĐDT:

Bảng 3.6: Phân loại thực hành quản lý ĐDT theo trình độ chuyên môn:


Thực hành

quản lý

ThS, ĐH, CĐ

Trung cấp

Chung

n1 = 153

Tỷ lệ %

n2 = 259

Tỷ lệ %

n = 412

Tỷ lệ %


Tổ chức

CSNB

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

63

15,3

103

25,0

166

40,3

TB

80

19,4

145

35,2

225

54,6

Kém

10

2,4

11

2,7

21

5,1

Chỉ đạo công tác VS

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

57

13,8

90

21,8

147

35,7

TB

80

19,4

151

36,7

231

56,1

Kém

16

3,9

18

4,4

34

8,3


Quản lý

tài sản

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

52

12,6

84

20,4

136

33,0

TB

67

16,3

136

33,0

203

49,3

Kém

34

8,3

39

9,5

73

17,7

Đào tạo,

NCKH,

chỉ đạo

tuyến

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

2

0,5

10

2,4

12

2,9

TB

112

27,2

198

48,1

310

75,2

Kém

39

9,5

51

12,4

90

21,8


Quản lý

nhân lực

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

57

13,8

87

21,1

144

35,0

TB

84

20,4

160

38,8

244

59,2

Kém

12

2,9

12

2,9

24

5,8

Thực hành chung

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

0

0

0

0

0

0

TB

58

14,1

93

22,6

151

36,7

Kém

95

23,1

166

40,3

261

63,3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao năng lực Điều dưỡng trưởng tại tỉnh Nghệ An - 9

Nhận xét: Trong 412 ĐDT, tỷ lệ thực hành quản lý chung xếp loại khá, tốt chiếm

0%; ở nhóm trình độ từ CĐ trở lên (26,4%), nhóm TC (46,1%).


Bảng 3.7: Phân loại thực hành quản lý ĐDT theo tuyến tỉnh và huyện:



Thực hành

quản lý

Tuyến tỉnh

Tuyến huyện

Chung

n1 = 173

Tỷ lệ %

n2 = 239

Tỷ lệ %

n = 412

Tỷ lệ %


Tổ chức

CSNB

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

90

21,8

76

18,4

166

40,3

TB

77

18,7

148

35,9

225

54,6

Kém

6

1,5

15

3,6

21

5,1

Chỉ đạo công tác VS

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

83

20,1

64

15,5

147

35,7

TB

79

19,2

152

36,9

231

56,1

Kém

11

2,7

33

5,6

34

8,3


Quản lý

tài sản

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

76

18,4

60

14,6

136

33,0

TB

81

19,7

122

29,6

203

49,3

Kém

16

3,9

57

13,8

73

17,7

Đào tạo,

NCKH,

chỉ đạo

tuyến

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

8

1,9

4

1,0

12

2,9

TB

142

34,5

168

40,8

310

75,2

Kém

23

5,6

67

16,3

90

21,8


Quản lý

nhân lực

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

79

19,2

65

15,8

144

35,0

TB

90

21,8

154

37,4

244

59,2

Kém

4

1,0

20

4,9

24

5,8

Thực hành chung

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

0

0

0

0

0

0

TB

81

19,7

70

17,0

151

36,7

Kém

92

22,3

169

41,0

261

63,3

Nhận xét: Trong 412 ĐDT, tỷ lệ thực hành quản lý chung xếp loại TB ở nhóm

tuyến tỉnh là 19,7%, nhóm tuyến huyện là 17,0%.


Bảng 3.8 Phân loại thực hành quản lý ĐDT bệnh viện công lập, ngoài công lập:



Thực hành

quản lý

Công lập

Ngoài công lập

Chung

n1 = 355

Tỷ lệ %

n2 = 57

Tỷ lệ %

n = 412

Tỷ lệ %


Tổ chức

CSNB

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

154

37,4

12

2,9

166

40,3

TB

183

44,4

42

10,2

225

54,6

Kém

18

4,4

3

0,7

21

5,1

Chỉ đạo công tác VS

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

136

33,0

11

2,7

147

35,7

TB

188

45,6

43

10,4

231

56,1

Kém

31

7,5

3

0,7

34

8,3


Quản lý

tài sản

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

127

30,8

9

2,2

136

33,0

TB

170

41,3

33

8,0

203

49,3

Kém

58

14,1

15

3,6

73

17,7

Đào tạo,

NCKH,

chỉ đạo

tuyến

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

12

2,9

0

0

12

2,9

TB

265

64,3

45

10,9

310

75,2

Kém

78

18,9

12

2,9

90

21,8


Quản lý

nhân lực

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

134

32,5

10

2,4

144

35,0

TB

200

48,5

44

10,7

244

59,2

Kém

21

5,1

3

0,7

24

5,8

Thực hành chung

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

0

0

0

0

0

0

TB

140

34,0

11

2,7

151

36,7

Kém

215

52,2

46

11,2

261

63,3


Nhận xét: Trong 412 ĐDT, tỷ lệ thực hành quản lý chung xếp loại TB ở nhóm công lập là 34,0%, nhóm ngoài công lập là 2,7%.


Bảng 3.9: Phân loại thực hành quản lý ĐDT theo khu vực khó khăn, thuận lợi:




Thực hành

Khó khăn

Thuận lợi

Chung

n1 =

121

Tỷ lệ %

n2 =

291

Tỷ lệ %

n = 412

Tỷ lệ %


Tổ chức

CSNB

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

50

12,1

116

28,2

166

40,3

TB

62

15,0

163

39,6

225

54,6

Kém

9

2,2

12

2,9

21

5,1

Chỉ đạo công tác VS

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

43

10,4

104

25,2

147

35,7

TB

63

15,3

168

40,8

231

56,1

Kém

15

3,6

19

4,6

34

8,3


Quản lý

tài sản

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

40

9,7

96

23,3

136

33,0

TB

54

13,1

149

36,2

203

49,3

Kém

27

6,6

46

11,2

73

17,7

Đào tạo,

NCKH,

chỉ đạo

tuyến

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

6

1,5

6

1,5

12

2,9

TB

76

18,4

234

56,8

310

75,2

Kém

39

9,5

51

12,4

90

21,8


Quản lý

nhân lực

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

46

11,2

98

23,8

144

35,0

TB

60

14,6

184

44,7

244

59,2

Kém

15

3,6

9

2,2

24

5,8

Thực hành chung

Tốt

0

0

0

0

0

0

Khá

0

0

0

0

0

0

TB

47

11,4

104

25,2

151

36,7

Kém

74

18,0

187

45,4

261

63,3

Nhận xét: Trong 412 ĐDT, tỷ lệ thực hành quản lý chung xếp loại TB ở vùng khó

khăn là 11,4%, vùng thuận lợi là 25,2%.


Điểm trung bình chung thực hành theo trình độ

70

60

50

40

30

20

10

0

64,41 64,48

64,52

22,52 22,42

22,36

8,33

16,52

16,62

8,39

8,84

8,9

8,43

8,93

8,18 8,15

8,13

16,68

CSNB CTVS QLTS ĐT, QLNL Thực hành

NCKH chung

Thực hành

CĐ trở lên

TC

Chung

Điểmtrung bìnhchung

Biểu đồ 3.5: Điểm TBC thực hành quản lý ĐDT theo trình độ chuyên môn


Điểm trung bình chung thực hành theo tuyến

80

70

60

50

40

30

20

10

0

69,78

64,48

60,64

24,2

22,42

21,13

9,01

8,39

9,78

8,9

8,83

8,15

17,97 16,62

15,65

7,95

8,26

7,66

CSNB CTVS QLTS ĐT, QLNL Thực hành

NCKH chung

Thực hành

Tỉnh Huyện Chung

Điểmtrungbìnhchung

Nhận xét: Điểm TBC thực hành quản lý của 173 ĐDT nhóm trình độ từ CĐ trở lên là 64,4 (Độ lệch chuẩn = 17,4), của 239 ĐDT nhóm TC là 64,5 (Độ lệch chuẩn = 16,1). Kết quả cho thấy Điểm TBC thực hành quản lý của ĐDT nhóm trình độ CĐ trở lên và TC là gần tương đương nhau với khoảng tin cậy 95% là (-3.51 đến 3,28). Sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê với p = 0,945.



Biểu đồ 3.6: Điểm trung bình chung thực hành quản lý ĐDT theo tuyến

Nhận xét: Điểm TBC thực hành quản lý của 173 ĐDT tuyến tỉnh là 69,78 (Độ lệch chuẩn = 16,3), của 239 ĐDT tuyến huyện là 60,64 (Độ lệch chuẩn = 15,7). Kết quả cho thấy Điểm TBC thực hành quản lý của ĐDT tuyến tỉnh cao hơn tuyến huyện là 9,14 với khoảng tin cậy 95% là (6,01 đến 12,27). Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p = 0,0001.


Điểm trung bình chung thực hành theo công lập

70

60

50

40

30

20

10

0

64,48

65,38 58,77

22,73

22,42

20,46

16,84

16,62

8,47

8,39

9,06

8,9

7,89

7,91

8,29 8,15

7,25

15,26

CSNB CTVS QLTS ĐT, NCKH QLNL Thực hành

chung

Thực hành

Công lập Ngoài công lập Chung

Điểm trung bình chung thực hành theo vùng

70

60

50

40

30

20

10

0

63,21

64,48

65,01

22,12

22,42

22,54

8,13

16,1

16,62

8,39

8,81

8,9

8,5

8,93

8,05 8,15

8,19

16,84

CSNB CTVS QLTS ĐT, NCKH QLNL Thực hành

chung

Thực hành

Khó khăn Thuận lợi Chung

Điểmtrung bình chung

Điểmtrungbìnhchung

Biểu đồ 3.7: Điểm TBC thực hành quản lý ĐDT theo công lập, ngoài công lập Nhận xét: Điểm TBC thực hành quản lý của 355 ĐDT nhóm công lập là 65,39 (Độ lệch chuẩn = 16,9), của 57 ĐDT nhóm ngoài công lập là 58,77 (Độ lệch chuẩn = 13,4). Kết quả cho thấy Điểm TBC thực hành quản lý của ĐDT nhóm công lập cao hơn nhóm ngoài công lập là 6,62 với khoảng tin cậy 95% là (2,66 đến 10,58). Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p = 0,001.



Biểu đồ 3.8: Điểm trung bình chung thực hành quản lý ĐDT theo vùng


Nhận xét: Điểm TBC thực hành quản lý của 121 ĐDT vùng khó khăn là 63,21 (Độ lệch chuẩn = 17,79), của 291 ĐDT vùng thuận lợi là 65,01 (Độ lệch chuẩn = 16,04). Kết quả cho thấy Điểm TBC thực hành quản lý của ĐDT vùng khó khăn thấp hơn vùng thuận lợi là 1,80 với khoảng tin cậy 95% là (- 5.49 đến 1.89). Sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê với p = 0,337.

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 12/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí