Thực trạng môi trường và tình hình sức khỏe công nhân tiếp xúc với dung môi hữu cơ tại Công ty cổ phần giầy Hải Dương năm 2010 - 8


35. Magari SR, Hauser R, at el (2001), Association of heart rate variability with occupational and environmental exposure to particulate air pollution, Circulation 2001 Aug 28, pp. 986 – 991.

36. May - O, Pires - A, Capela – F, Shoe manufacturing and solvent exposure in northern Potugal 1999, pp. 785 – 790.

37. Scherbark, E.A (1998), Infuence of combination of heating microclimate and industrial noise in combination with lead aerosols upon the prevenient of cardiovascular disease, Gigiena Truda i Proffessionalnye Zabolevanya, pp. 25 – 27.

38. Van Amelsvoort LG, Schouten EG at el (2000), Occupational determinants of heart rate variability, Int Arch Occup Environ Health 2000 May, pp. 255 – 262.

39. Virkkunen H, Kauppinen T, Tenkanen L (2005), Long - term effect of occupational noise on the risk of coronary heart disease, Scand J Work Environ Health 2005, pp. 291 – 299.

40. Wozniak H, Stroszejin-Mrowca G

Health effects of occupational exposure among shoe workers 2003, pp. 67 – 71.


PHỤ LỤC

PHIẾU PHỎNG VẤN CÁ NHÂN


Mã sốphiếu......

I. Thông tin cá nhân

1. Họ và tên : ...................... Tên doanh nghiệp ..............

2. Giới tính: Nam Nữ

3. Năm sinh: ...............

4. Nghề đang làm : - Vị trí làm việc:

5. Số năm công tác: - Số năm làm nghề hiện tại :

6. Số ngày làm việc trong tuần: - Số giờ làm việc trong ngày:

7. Anh (Chị) có làm việc theo ca: có Không Nếu có, mấy ca

II. Yếu tố tác hại nghề nghiệp nơi làm việc

8. Anh (Chị) thấy có tiếp xúc với yếu tố độc hại nào tại chỗ làm việc ? Tiếng ồn Bụi Nóng bức

Hơi khí độc Thiếu ánh sáng ẩm ướt Khác

9. Theo Anh (Chị), tiếng ồn ở nơi làm việc như thế nào?: Không ồn Ồn, ở mức vừa

Khá ồn Rất ồn

10. Theo Anh (Chị), hơi khí độc (hơi dung môi trong keo dán) ở nơi làm việc như thế nào?

Không có mùi Mùi ở mức vừa

Mùi khó chịu Mùi rất khó chịu

III. Thói quen cá nhân

11. Sau giờ làm việc Anh (chị) có thực hiện các công việc sau: Thay quần áo bảo hộ lao động tại đơn vị: Có Không


Vệ sinh cá nhân (tắm, rửa tay..) tại đơn vị: Có Không

12. Anh (chị ) có thói quen sau:

Uống rượu thường xuyên Có Không

Hút thuốc lá thường xuyên Có Không


IV. Các triệu chứng thường gặp trong hoặc sau lao động

13. Các triệu chứng thường gặp (liên quan tiếng ồn)


1

Ù tai

Không

2

Nghe kém ( nói to mới nghe được)

Không

3

Cảm giác đau ở vùng tim

Không

4

Đánh trống ngực

Không

5

Ăn không ngon miệng

Không

6

Đau vùng dạ dày/ợ hơi/ ợ chua

Không

7

Hay mệt mỏi

Không

8

Đau đầu

Không

9

Dễ nhạy cảm, hay bị kích thích (nóng

nảy / lo âu)

Không

10

Ra mồ hôi tay

Không

11

Nếu là nữ, kinh nguyệt có bị rối loạn ?

Không

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 66 trang tài liệu này.

Thực trạng môi trường và tình hình sức khỏe công nhân tiếp xúc với dung môi hữu cơ tại Công ty cổ phần giầy Hải Dương năm 2010 - 8


14. Các triệu chứng thường gặp (liên quan đến hơi dung môi , sơn..)


1

Hoa mắt

Không

2

Chóng mặt

Không

3

Lo âu

Không

4

Giảm trí nhớ

Không

5

Trầm cảm

Không

6

Cảm giác lẫn lộn

Không

7

Có mảng tím dưới da

Không

8

Có cảm giác kiến bò

Không

9

Hay bị chuột rút

Không

10

Nếu là nữ có bị rối loạn kinh nguyệt

Không

11

Có bị xảy thai

Không


15. Anh/Chị có được khám sức khoẻ định kỳ không? Có Không

16. Anh/Chị có được khám bệnh nghề nghiệp không ? Có Không

Ngày tháng năm 2010 Người phỏng vấn

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 29/04/2022