KẾT LUẬN
Trong giai đoạn hiện nay, ở nước ta, thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ là việc rất quan trọng và phức tạp; đất đai được quản lý tốt sẽ phân bổ sử dụng đúng mục đích và mang lại lợi ích cho xã hội; trong đó góp phần nâng cao đời sống nhân dân; nhất là đồng bào dân tộc thiểu số đang sinh sống ở những vùng rừng núi xa xôi hẻo lánh. Mỗi chính quyền cơ sở phải nâng cao trách nhiệm, thực hiện đúng quyền hạn mà chính sách pháp luật đất đai đã quy định; đồng thời, có biện pháp tổ chức thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ một cách có khoa học và hiệu quả nhất theo điều kiện đặc thù của địa phương mình.
Hoàn thiện các giải pháp thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở một địa phương là yêu cầu cần thiết và khách quan. Từ phân tích một số cơ sở lý luận và thực trạng trong thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ của huyện Cư Jút đã đề ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trong giai đoạn hiện nay ở địa phương là hết sức cần thiết. Thực hiện tốt chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở địa phương sẽ góp phần nâng cao đời sống cho đồng bào; thực hiện công cuộc xóa đói giảm nghèo ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số; cũng góp phần phát triển kinh tế - xã hội ở nơi khó khăn, và cũng góp phần củng cố an ninh quốc phòng ở những nơi khó khăn của đất nước.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Tài chính (2014), Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014, hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyển quyết định cùa HĐND tỉnh, TP trực thuộc Trung Ương
2. Nguyễn Đình Bồng (2012), “Quản lý đất đai ở Việt Nam 1945 - 2010), Nhà xuất bản chính trị Quốc gia
3. Nguyễn Khắc Bình (2013) Tập bài giảng những vấn đề cơ bản về chính sách công. Học viện khoa học xã hội
4. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường (2014), Thông tư 29/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 02/06/2014 Quy định chi tiết việc lập, điểu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường (2014), Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Quy định về cấp giấy chứng nhận quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
6. Bộ tài Nguyên và Môi trường (2014), Thông tư sô 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Quy định về hồ sơ địa chính
7. Bộ TNMT (2015), “Báo cáo công tác quản lý nhà nước về đất đai năm 2014, 6 tháng đầu năm 2016 và tình hình triển khai thi hành Luật Đất đai và những vấn đề cần tháo gỡ”
8. Bộ Tư pháp (2016), Thông tư số 02/2016/TT-BTP ngày 01/02/2016 quy định Quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, đề nghị, kiến nghị, phản ánh trong thi hành án dân sự
9. Phạm Văn Chung (2008), Những giải pháp nhầm nâng cao hiệu quả của công tác tuyên truyên, phổ biến giáo dục pháp luật.
10. Chi cục thống kê huyện Cư Jút (2015) Niên giám thống kê huyện Thăng Binh 2015
11. Chính Phủ (2011), Nghị định 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011, Hà nội
12. Chính Phủ (2014), Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Hà Nội
13. Hồ Việt Hạnh (2017). Tìm hiểu khái niệm về chính sách công. Tạp chí Nhân lực khoa học xã hội.
14. Nguyễn Quang Hải và Hoàng Phương Liên “Một số vấn đề trong chính sách và pháp luật đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số ở nước ta”. Các tác giả khẳng định: Đất đai là tư liệu sản xuất quan.
15. Huyện ủy Cư Jút (2015), Nghị quyết đại hội đảng bộ huyện Cư Jút lần thứ XX
16. Mai Thị Thùy Linh (2015), “Quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Hòa Vang” luận văn thạc sĩ.
17. Vừ Thị Liên (2019) “Thực hiện chính sách đất đai đối với dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lai Châu: những khó khăn, bất cập”.
18. Thanh Phước (2020) “Giải pháp giảm nghèo bền vững và thực hiện các chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Kon Tum”
19. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2015), Báo cáo Kiểm kê đất đai 2015, Cư Jút.
20. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2015), Báo cáo thống kê đất đai 2015, huyện Cư Jút
21. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2016), Báo cáo thống kê đất đai 2016, huyện Cư Jút
22. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2017), Báo cáo thống kê đất đai 2016, huyện Cư Jút
23. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2018), Báo cáo thống kê đất đai 2017, huyện Cư Jút
24. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2018), Báo cáo tổng kết công tác tài nguyên và môi trường qua các năm (2015 - 2020).
25. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2019), Báo cáo thống kê đất đai 2018, huyện Cư Jút
26. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2019), Báo cáo thống kê đất đai 2018, huyện Cư Jút
27. Quốc Hội (2011), Luật Tố cáo 2011, Hà Nội
28. Quốc Hội (2013), Luật đất đai 2013, Hà Nội
29. Quốc Hội (2015), Luật dân sự 2015, Hà Nội
30. Đỗ Hoàng Toàn —Mai Văn Bưu (2005) “ Giáo trình quản lý nhà nước về kinh tế Trường đại học kinh tế Quốc dân”
31. Lê Đình Thanh (2018) “Một số đề xuất kiến nghị trong thực hiện chính sách đất đai hiện nay ở Việt Nam”.
32. Vò Quốc Thắng (2014), “Phân tích, đánh gía thực trạng sử dụng đất trong mối quan hệ với quy hoạch nông thôn mới phục vụ quản lý đất đai” luận văn tốt nghiệp thạc sỹ.
33. Thanh Tra chính Phủ (2010), Thông tư số 02/2010/TT-TTCP Quy định quy trình tiến hành cuộc thanh tra
34. UBND huyện Cư Jút (2015), Báo cáo tình hình sử dụng đất đai năm 2015 và phương hướng nhiệm vụ năm 2016
35. UBND huyện Cư Jút (2016), Báo cáo tình hình KTXH, ANQP năm 2016 và phương hướng nhiệm vụ năm 2017
36. UBND huyện Cư Jút (2018), Báo cáo tình hình KTXH, ANQP năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019
37. UBND huyện Cư Jút (2018), Báo cáo tình hình sử dụng đất đai năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019
38. UBND huyện Cư Jút (2019), Báo cáo tình hình KTXH, ANQP năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ năm 2020.
39. UBND huyện Cư Jút (2019), Báo cáo tình hình sử dụng đất đai năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ năm 2020
40. Viện nhà nước và Pháp luật (2006), Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp bộ về “Quản lý nhà nước về đất đai của ủy ban nhân dân cấp huyện ở Đồng bằng sông Hồng nước ta thực trạng và giải pháp. ”
41. Jolande w. Termorshuizen, Paul Opdam (2009), “Landscape services as a bridge between landscape ecology and sustainable development” (phần 1)
PHỤ LỤC
Thống kê dân số theo thành phần dân tộc cập nhật đến 30 tháng 6 năm 2020
Chia theo từng thành phần dân tộc | Nhân khẩu | Đăk DRông | Cư Knia | Nam Dong | Tâm Thắng | Ea Tling | Đăk Wil | Ea Pô | Trúc Sơn | ||||||||||
Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | ||||||||||||
Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Tổng | 22.951 | 102.717 | 3.509 | 16.204 | 1.871 | 8.803 | 3.890 | 16.628 | 3.095 | 15.089 | 4.852 | 20.344 | 2.202 | 9.973 | 2.724 | 12.200 | 808 | 3.476 | |
1 | Kinh (việt) | 12.591 | 53.282 | 499 | 2.054 | 448 | 1786 | 2692 | 11279 | 2346 | 10758 | 4052 | 16793 | 925 | 3863 | 981 | 4023 | 648 | 2726 |
2 | MNông | 516 | 2.376 | 68 | 276 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 45 | 435 | 2047 | 1 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 |
3 | Nùng | 3.735 | 17.291 | 1590 | 7015 | 220 | 1107 | 724 | 3404 | 18 | 95 | 94 | 407 | 533 | 2482 | 485 | 2450 | 71 | 331 |
4 | Tày | 2.501 | 10.512 | 779 | 3240 | 500 | 1878 | 433 | 1746 | 13 | 93 | 159 | 653 | 252 | 1142 | 284 | 1392 | 81 | 368 |
5 | Thái | 1.009 | 4.476 | 1 | 17 | 170 | 706 | 9 | 48 | 7 | 43 | 21 | 104 | 25 | 127 | 776 | 3425 | 0 | 6 |
6 | Dao | 361 | 1.891 | 65 | 339 | 11 | 69 | 2 | 8 | 1 | 3 | 0 | 0 | 274 | 1415 | 8 | 53 | 0 | 4 |
7 | Mạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Êđê | 868 | 4.768 | 4 | 13 | 0 | 5 | 7 | 35 | 686 | 4016 | 42 | 125 | 127 | 561 | 2 | 9 | 0 | 4 |
9 | Mông | 1.062 | 6.693 | 501 | 3215 | 499 | 3115 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 | 357 | 0 | 0 | 2 | 6 |
10 | Hoa | 6 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 10 | 0 | 0 | 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 5 |
11 | Mường | 275 | 1.271 | 1 | 21 | 23 | 131 | 16 | 67 | 3 | 13 | 38 | 162 | 3 | 11 | 187 | 843 | 4 | 23 |
12 | Sán chay | 7 | 30 | 0 | 1 | 0 | 1 | 5 | 19 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 1 |
13 | Sán dìu | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Tiễn Việc Thực Hiện Chính Sách Đất Đai Đối Với Đồng Bào Dân Tộc Thiểu Số Tại Chỗ Trên Địa Bàn Huyện Cư Jút
- Thực Trạng Điều Chỉnh Chính Sách Đất Đai Đối Với Đồng Bào Dân Tộc Thiểu Số Tại Chỗ Trên Địa Bàn Huyện Cư Jút
- Các Định Hướng Về Thực Hiện Chính Sách Đất Đai Ở Tây Nguyên; Trong Đó Có Định Hướng Thực Hiện Chính Sách Đất Đai Đối Với Đồng Bào Dân Tộc
- Thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông - 12
Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.
Khơ me | 2 | 20 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | 0 | 2 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Thổ | 5 | 29 | 1 | 5 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 3 | 2 | 9 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 |
16 | Gia Rai | 6 | 15 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 5 | 11 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Cơ ho | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Ngái | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | H Rê | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
20 | Chăm | 3 | 19 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 6 | 2 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Tà ôi | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Ba Na | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Khơ mú | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Đăk Lay | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Xơ Đăng | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Thống kê dân số theo thành phần dân tộc cập nhật đến 30 tháng 6 năm 2020
Chia theo từng thành phần dân tộc | Nhân khẩu | Thị trấn Eatling | Trúc sơn | Cưknia | Đăkdrông | Đăkwil | Eapô | Nam dong | Tâm thắng | ||||||||||
Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | Nhân khẩu | ||||||||||||
Tổng số | Tr đó: Nữ | Tổng số | Tr đó: Nữ | Tổng số | Tr đó: Nữ | Tổng số | Tr đó: Nữ | Tổng số | Tr đó: Nữ | Tổng số | Tr đó: Nữ | Tổng số | Tr đó: Nữ | Tổng số | Tr đó: Nữ | Tổng số | Tr đó: Nữ | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | Kinh (việt) | 52.591 | 27.254 | 15610 | 7.805 | 2772 | 1425 | 2053 | 765 | 2053 | 1173 | 4014 | 2024 | 3994 | 2397 | 11362 | 6384 | 10733 | 5281 |
2 | Tày | 10.317 | 5.501 | 650 | 332 | 369 | 156 | 1876 | 1005 | 2973 | 1659 | 1191 | 561 | 1413 | 756 | 1750 | 975 | 95 | 57 |
3 | Thái | 4.517 | 2.389 | 105 | 54 | 6 | 4 | 708 | 375 | 10 | 6 | 117 | 61 | 3476 | 1831 | 50 | 30 | 45 | 28 |
4 | Hoa (hán) | 22 | 14 | 7 | 4 | 5 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 6 | 0 | 0 |
5 | Khơ-me | 21 | 11 | 13 | 7 | 0 | 0 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 2 | 0 | 0 |
6 | Mường | 1.263 | 670 | 162 | 83 | 23 | 18 | 132 | 46 | 9 | 5 | 12 | 6 | 845 | 462 | 67 | 42 | 13 | 8 |
7 | Nùng | 17.518 | 9.390 | 410 | 209 | 330 | 152 | 1103 | 437 | 7162 | 4086 | 2592 | 1292 | 2384 | 1322 | 3440 | 1850 | 97 | 42 |
8 | Mông | 6.819 | 3.176 | 0 | 0 | 6 | 4 | 3109 | 1356 | 3296 | 1608 | 408 | 208 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Dao | 1.867 | 958 | 0 | 0 | 4 | 3 | 68 | 34 | 298 | 156 | 1425 | 725 | 59 | 32 | 10 | 6 | 3 | 2 |
10 | Gia-rai | 14 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 5 |
11 | Ngái | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Êđê | 4.860 | 2.632 | 124 | 62 | 4 | 4 | 6 | 5 | 28 | 19 | 569 | 302 | 5 | 3 | 35 | 21 | 4089 | 2216 |
13 | Vân Kiều | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |