Thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông - 11


KẾT LUẬN

Trong giai đoạn hiện nay, ở nước ta, thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ là việc rất quan trọng và phức tạp; đất đai được quản lý tốt sẽ phân bổ sử dụng đúng mục đích và mang lại lợi ích cho xã hội; trong đó góp phần nâng cao đời sống nhân dân; nhất là đồng bào dân tộc thiểu số đang sinh sống ở những vùng rừng núi xa xôi hẻo lánh. Mỗi chính quyền cơ sở phải nâng cao trách nhiệm, thực hiện đúng quyền hạn mà chính sách pháp luật đất đai đã quy định; đồng thời, có biện pháp tổ chức thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ một cách có khoa học và hiệu quả nhất theo điều kiện đặc thù của địa phương mình.

Hoàn thiện các giải pháp thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở một địa phương là yêu cầu cần thiết và khách quan. Từ phân tích một số cơ sở lý luận và thực trạng trong thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ của huyện Cư Jút đã đề ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trong giai đoạn hiện nay ở địa phương là hết sức cần thiết. Thực hiện tốt chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở địa phương sẽ góp phần nâng cao đời sống cho đồng bào; thực hiện công cuộc xóa đói giảm nghèo ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số; cũng góp phần phát triển kinh tế - xã hội ở nơi khó khăn, và cũng góp phần củng cố an ninh quốc phòng ở những nơi khó khăn của đất nước.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bộ Tài chính (2014), Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014, hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyển quyết định cùa HĐND tỉnh, TP trực thuộc Trung Ương

2. Nguyễn Đình Bồng (2012), “Quản lý đất đai ở Việt Nam 1945 - 2010), Nhà xuất bản chính trị Quốc gia

3. Nguyễn Khắc Bình (2013) Tập bài giảng những vấn đề cơ bản về chính sách công. Học viện khoa học xã hội

4. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường (2014), Thông tư 29/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 02/06/2014 Quy định chi tiết việc lập, điểu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường (2014), Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Quy định về cấp giấy chứng nhận quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

6. Bộ tài Nguyên và Môi trường (2014), Thông tư sô 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Quy định về hồ sơ địa chính

7. Bộ TNMT (2015), “Báo cáo công tác quản lý nhà nước về đất đai năm 2014, 6 tháng đầu năm 2016 và tình hình triển khai thi hành Luật Đất đai và những vấn đề cần tháo gỡ”

8. Bộ Tư pháp (2016), Thông tư số 02/2016/TT-BTP ngày 01/02/2016 quy định Quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, đề nghị, kiến nghị, phản ánh trong thi hành án dân sự

9. Phạm Văn Chung (2008), Những giải pháp nhầm nâng cao hiệu quả của công tác tuyên truyên, phổ biến giáo dục pháp luật.

10. Chi cục thống kê huyện Cư Jút (2015) Niên giám thống kê huyện Thăng Binh 2015

11. Chính Phủ (2011), Nghị định 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011, Hà nội


12. Chính Phủ (2014), Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Hà Nội

13. Hồ Việt Hạnh (2017). Tìm hiểu khái niệm về chính sách công. Tạp chí Nhân lực khoa học xã hội.

14. Nguyễn Quang Hải và Hoàng Phương Liên “Một số vấn đề trong chính sách và pháp luật đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số ở nước ta”. Các tác giả khẳng định: Đất đai là tư liệu sản xuất quan.

15. Huyện ủy Cư Jút (2015), Nghị quyết đại hội đảng bộ huyện Cư Jút lần thứ XX

16. Mai Thị Thùy Linh (2015), “Quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Hòa Vang” luận văn thạc sĩ.

17. Vừ Thị Liên (2019) “Thực hiện chính sách đất đai đối với dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lai Châu: những khó khăn, bất cập”.

18. Thanh Phước (2020) “Giải pháp giảm nghèo bền vững và thực hiện các chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Kon Tum”

19. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2015), Báo cáo Kiểm kê đất đai 2015, Cư Jút.

20. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2015), Báo cáo thống kê đất đai 2015, huyện Cư Jút

21. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2016), Báo cáo thống kê đất đai 2016, huyện Cư Jút

22. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2017), Báo cáo thống kê đất đai 2016, huyện Cư Jút

23. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2018), Báo cáo thống kê đất đai 2017, huyện Cư Jút

24. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2018), Báo cáo tổng kết công tác tài nguyên và môi trường qua các năm (2015 - 2020).


25. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2019), Báo cáo thống kê đất đai 2018, huyện Cư Jút

26. Phòng Tài Nguyên và Môi trường (2019), Báo cáo thống kê đất đai 2018, huyện Cư Jút

27. Quốc Hội (2011), Luật Tố cáo 2011, Hà Nội

28. Quốc Hội (2013), Luật đất đai 2013, Hà Nội

29. Quốc Hội (2015), Luật dân sự 2015, Hà Nội

30. Đỗ Hoàng Toàn —Mai Văn Bưu (2005) “ Giáo trình quản lý nhà nước về kinh tế Trường đại học kinh tế Quốc dân”

31. Lê Đình Thanh (2018) “Một số đề xuất kiến nghị trong thực hiện chính sách đất đai hiện nay ở Việt Nam”.

32. Vò Quốc Thắng (2014), “Phân tích, đánh gía thực trạng sử dụng đất trong mối quan hệ với quy hoạch nông thôn mới phục vụ quản lý đất đai” luận văn tốt nghiệp thạc sỹ.

33. Thanh Tra chính Phủ (2010), Thông tư số 02/2010/TT-TTCP Quy định quy trình tiến hành cuộc thanh tra

34. UBND huyện Cư Jút (2015), Báo cáo tình hình sử dụng đất đai năm 2015 và phương hướng nhiệm vụ năm 2016

35. UBND huyện Cư Jút (2016), Báo cáo tình hình KTXH, ANQP năm 2016 và phương hướng nhiệm vụ năm 2017

36. UBND huyện Cư Jút (2018), Báo cáo tình hình KTXH, ANQP năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019

37. UBND huyện Cư Jút (2018), Báo cáo tình hình sử dụng đất đai năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019

38. UBND huyện Cư Jút (2019), Báo cáo tình hình KTXH, ANQP năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ năm 2020.


39. UBND huyện Cư Jút (2019), Báo cáo tình hình sử dụng đất đai năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ năm 2020

40. Viện nhà nước và Pháp luật (2006), Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp bộ về “Quản lý nhà nước về đất đai của ủy ban nhân dân cấp huyện ở Đồng bằng sông Hồng nước ta thực trạng và giải pháp. ”

41. Jolande w. Termorshuizen, Paul Opdam (2009), “Landscape services as a bridge between landscape ecology and sustainable development” (phần 1)


PHỤ LỤC

Thống kê dân số theo thành phần dân tộc cập nhật đến 30 tháng 6 năm 2020



STT

Chia theo từng thành phần

dân tộc

Nhân khẩu

Đăk DRông

Cư Knia

Nam Dong

Tâm Thắng

Ea Tling

Đăk Wil

Ea Pô

Trúc Sơn

Nhân khẩu

Nhân khẩu

Nhân khẩu

Nhân khẩu

Nhân khẩu

Nhân khẩu

Nhân khẩu

Nhân khẩu


Hộ


Khẩu


Hộ


Khẩu


Hộ


Khẩu


Hộ


Khẩu


Hộ


Khẩu


Hộ


Khẩu


Hộ


Khẩu


Hộ


Khẩu


Hộ


Khẩu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Tổng

22.951

102.717

3.509

16.204

1.871

8.803

3.890

16.628

3.095

15.089

4.852

20.344

2.202

9.973

2.724

12.200

808

3.476

1

Kinh

(việt)

12.591

53.282

499

2.054

448

1786

2692

11279

2346

10758

4052

16793

925

3863

981

4023

648

2726

2

MNông

516

2.376

68

276

0

0

0

0

11

45

435

2047

1

4

1

3

0

1

3

Nùng

3.735

17.291

1590

7015

220

1107

724

3404

18

95

94

407

533

2482

485

2450

71

331

4

Tày

2.501

10.512

779

3240

500

1878

433

1746

13

93

159

653

252

1142

284

1392

81

368

5

Thái

1.009

4.476

1

17

170

706

9

48

7

43

21

104

25

127

776

3425

0

6

6

Dao

361

1.891

65

339

11

69

2

8

1

3

0

0

274

1415

8

53

0

4

7

Mạ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Êđê

868

4.768

4

13

0

5

7

35

686

4016

42

125

127

561

2

9

0

4

9

Mông

1.062

6.693

501

3215

499

3115

0

0

0

0

0

0

60

357

0

0

2

6

10

Hoa

6

22

0

0

0

0

1

10

0

0

3

7

0

0

0

0

2

5

11

Mường

275

1.271

1

21

23

131

16

67

3

13

38

162

3

11

187

843

4

23

12

Sán

chay

7

30

0

1

0

1

5

19

0

0

0

3

2

5

0

0

0

1

13

Sán dìu

0

5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

0

0

0

0

0

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.

Thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông - 11


14

Khơ me

2

20

0

2

0

2

0

5

0

0

2

11

0

0

0

0

0

0

15

Thổ

5

29

1

5

0

0

1

6

1

3

2

9

0

4

0

2

0

0

16

Gia Rai

6

15

0

1

0

1

0

0

5

11

1

1

0

1

0

0

0

0

17

Cơ ho

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Ngái

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

19

H Rê

3

5

0

0

0

0

0

0

3

3

0

1

0

0

0

0

0

1

20

Chăm

3

19

0

0

0

0

0

1

1

6

2

12

0

0

0

0

0

0

21

Tà ôi

0

2

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

22

Ba Na

1

4

0

2

0

0

0

0

0

0

1

2

0

0

0

0

0

0

23

Khơ mú

0

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24

Đăk

Lay


0


2


0


1


0


0


0


0


0


0


0


1


0


0


0


0


0


0

25

Đăng


0


2


0


1


0


1


0


0


0


0


0


0


0


0


0


0


0


0


Thống kê dân số theo thành phần dân tộc cập nhật đến 30 tháng 6 năm 2020



STT


Chia theo từng thành phần dân tộc


Nhân khẩu

Thị trấn Eatling


Trúc sơn


Cưknia


Đăkdrông


Đăkwil


Eapô


Nam dong


Tâm thắng


Nhân khẩu


Nhân khẩu


Nhân khẩu


Nhân khẩu


Nhân khẩu


Nhân khẩu


Nhân khẩu


Nhân khẩu

Tổng số

Tr đó: Nữ

Tổng số

Tr đó: Nữ

Tổng số

Tr đó: Nữ

Tổng số

Tr đó: Nữ

Tổng số

Tr đó: Nữ

Tổng số

Tr đó: Nữ

Tổng số

Tr đó: Nữ

Tổng số

Tr đó: Nữ

Tổng số

Tr đó:

Nữ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

Kinh

(việt)

52.591

27.254

15610

7.805

2772

1425

2053

765

2053

1173

4014

2024

3994

2397

11362

6384

10733


5281

2

Tày

10.317

5.501

650

332

369

156

1876

1005

2973

1659

1191

561

1413

756

1750

975

95

57

3

Thái

4.517

2.389

105

54

6

4

708

375

10

6

117

61

3476

1831

50

30

45

28

4

Hoa

(hán)

22

14

7

4

5

4

0

0

0

0

0

0

0

0

10

6

0


0

5

Khơ-me

21

11

13

7

0

0

2

2

1

0

0

0

0

0

5

2

0

0

6

Mường

1.263

670

162

83

23

18

132

46

9

5

12

6

845

462

67

42

13

8

7

Nùng

17.518

9.390

410

209

330

152

1103

437

7162

4086

2592

1292

2384

1322

3440

1850

97

42

8

Mông

6.819

3.176

0

0

6

4

3109

1356

3296

1608

408

208

0

0

0

0

0

0

9

Dao

1.867

958

0

0

4

3

68

34

298

156

1425

725

59

32

10

6

3

2

10

Gia-rai

14

7

0

0

0

0

1

1

0

0

2

1

0

0

0

0

11

5

11

Ngái

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Êđê

4.860

2.632

124

62

4

4

6

5

28

19

569

302

5

3

35

21

4089

2216

13

Vân

Kiều

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/07/2022