Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 24


DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ


1. Phonesay Vilaysack (2008), Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở thành phố Viên Chăn - Lào: Thực trạng và giải pháp, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 137 năm thứ mười bốn, tháng 11/2008, Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

2. Phonesay Vilaysack (2009), Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành điện ở nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số đặc san năm thứ mười lăm, tháng 5/2009, Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.


TÀI LIỆU THAM KHẢO


A. TIẾNG VIỆT

1. Lý Thiết Ánh (2002), Cải cách và mở cửa ở Trung Quốc. NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.

2. Nguyễn Kim Bảo (2000), Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Trung Quốc từ 1997 đến nay. NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

3. Đỗ Đức Bình - Nguyễn Thường Lạng (Đồng chủ biên) (2006), Những vấn đề kinh tế - xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài - Kinh nghiệm Trung Quốc và thực tiễn Việt Nam. NXB Lý luận Chính trị, Hà Nội.

Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 24

4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam (2008), Một số văn bản pháp luật về đầu tư và doanh nghiệp. NXB Thống kê, Hà Nội.

5. Bua Khăm Thip Pha Vông (2001), Đầu tư trực tiếp nước ngoài trong việc phát triển kinh tế ở Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

6. Chu Văn Cấp (1995), Những giải pháp chính trị - kinh tế nhằm thu hút có hiệu quả FDI vào Việt Nam. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

7. Nguyễn Tiến Cơi (2008), Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaixia trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - Thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam. Luận án Tiến sỹ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

8. Đại học Kinh tế Quốc dân - Bộ môn lịch sử kinh tế (2006), Kinh tế các nước ASEAN. NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

9. Đỗ Đức Định (2003), Kinh tế đối ngoại - xu hướng điều chỉnh chính sách ở một số nước châu Á trong bối cảnh toàn cầu hoá và tự do hoá. NXB Thế giới, Hà Nội.


10. Đặng Thu Hương (2007), Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài trong quá trình hội nhập kinh tế của Trung Quốc thời kỳ 1978 - 2003, thực trạng và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam. Luận án tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.

11. Nguyễn Thị Liên Hoa (2000), Các giải pháp thu hút và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn FDI tại Việt Nam

12. Thái Văn Long (1997), Vấn đề môi trường trong quan hệ kinh tế - quốc tế hiện nay, kinh tế và dự báo.

13. Nguyễn Hồng Minh (2008), Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ. Chương trình khoa học, Bộ môn Kinh tế đầu tư, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

14. Nguyễn Thị Kim Nhã (2005), Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ở Việt Nam. Luận án tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.

15. Phùng Xuân Nhạ (2000), Đầu tư trực tiếp nước ngoài phục vụ công nghiệp hoá ở Mailaixia - Kinh nghiệm đối với Việt Nam. NXB Thế giới, Hà Nội.

16. Nguyễn Minh Phong (1999), Các bài học kinh nghiệm thu hút FDI trên thế giới.

17. Trần Anh Phương (2004), Một số giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của các nước trong nhóm G7 vào Việt Nam. Luận án Tiến sỹ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

18. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2005), Luật đầu tư Việt Nam. NXB Giao thông Vận tải.

19. Paul Samuelson và Williem D.Nordhause (1997), Kinh tế học. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

20. Sulaphanh Phimphaphongsavath (2007), Tăng cường thu hút vốn đầu tư


trực tiếp nước ngoài vào Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

21. Hoàng Thị Kim Thanh (2003), Những giải pháp nâng cao hiệu quả vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước. Luận án Tiến sỹ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội.

22. Ngô Công Thành (2005), Định hướng phát triển các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam.Luận án Tiến sỹ Kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

23. Nguyễn Văn Tuấn (2005), Đầu tư trực tiếp nước ngoài với phát triển kinh tế ở Việt Nam. NXB Tư pháp, Hà Nội.

24. Vương Đức Tuấn (2007), Hoàn thiện cơ chế, chính sách để thu hút đầu tư nước ngoài ở thủ đô Hà Nội trong giai đoạn 2001 – 2010. Luận án Tiến sỹ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

25. Từ Thanh Thuỷ (2004), Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Trung Quốc và tác động của nó đối với Việt Nam. Tạp chí Những vấn đề Kinh tế thế giới số 12.

26. Hà Thanh Việt (2006), Thu hút và sử dụng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn duyên hải miền Trung. Luận án tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.

27. Đàm Quang Vinh (2003), Ảnh hưởng của quá trình tự do hoá thương mại trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) đến hoạt động thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam. Luận án Tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội

28. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung Ương, Chính sách phát triển kinh tế: kinh nghiệm và bài học của Trung Quốc. CIEM, Hà Nội.

29. Xổm Xạ At Un Xi Đa (2004), Hoàn thiện các giải pháp tài chính trong thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tại Cộng hoà Dân chủ


Nhân dân Lào đến năm 2010. Học Viện Tài chính, Hà Nội.

B. TÀI LIỆU TIẾNG LÀO (dịch sang tiếng Việt)

30. Báo Phát triển (2009), Cơ quan quản lý đất đai thấy rằng việc cho thuê đất thiếu nghiên cứu triệt để có thể tạo thành con dao hai lưỡi, ngày 19/06/2009, Viêng Chăn, Lào.

31. Báo Phát triển Lào (2009), Hàn Quốc sẽ là nước đầu tiên ra khỏi khủng hoảng Kinh tế Thế giới, ngày 23/06/2009, Viêng Chăn, Lào.

32. Báo Viêng chăn mới (2009), Đánh giá việc quản lý và hành chính đất đai, ngày 18/06/2009, Viêng Chăn, Lào.

33. Bộ Công Thương Lào (2005), Tình hình phát triển thị trường trong nước và thị trường ngoài nước thời kỳ 2001 – 2005, Viêng Chăn, Lào.

34. Bộ Công Thương Lào (2005), Tổng kết thực hiện kế hoạch thương mại giai đoạn 5 năm 2001 - 2005 và định hướng kế hoạch phát triển và quản lý ngành thương mại 5 năm từ 2006 - 2010, Viêng Chăn, Lào.

35. Bộ Công Thương Lào (2006), Bài nghiên cứu khoa học về định hướng và biện pháp để mở rộng thị trường trong nước và thị trường ngoài nước của Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào giai đoạn 2006 - 2010 và tầm nhìn tới năm 2020, Viêng Chăn, Lào.

36. Bộ Công Thương Lào (2007), Tổng kết hàng hoá xuất khẩu của Lào năm 2007 - 2008, Viêng Chăn, Lào.

37. Bộ Giao thông vận tải, Bưu chính và xây dựng (2005), Tình trạng mặt đường của Lào năm 1976 - 2005, Viêng Chăn, Lào.

38. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Lào (2005), Báo cáo giữa thời đại thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm lần thứ VI (2006 - 2010), Viêng Chăn, Lào.

39. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Lào (2007), Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2007 - 2008, Viêng Chăn, Lào.


40. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Lào (2008), bài nghiên cứu về phục hồi cơ chế quản lý kinh tế và cân đối kinh tế vĩ mô ở Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào từ năm 1990 đến nay, Viêng Chăn, Lào.

41. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Lào (2008), Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 - 2009, Viêng Chăn, Lào.

42. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Lào, Cục Khuyến khích Đầu tư (2009), Số liệu về FDI năm 1988 – 2009, Viêng Chăn, Lào.

43. Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội (2006), Hội nghị toàn quốc về phát triển nguồn nhân lực (2007 - 2020), Viêng Chăn, Lào.

44. Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội (2006), Số liệu về số người đã đào tạo nghề của cả nước năm 2007 - 2008 và ước tính năm 2008 -2009, Viêng Chăn, Lào.

45. Bộ Năng lượng và mỏ (2009), Số dự án và số vốn FDI trong ngành năng lượng và mỏ, Viêng Chăn, Lào.

46. Bộ Nông, lâm nghiệp (2009), Số dự án và số vốn FDI trong ngành Nông, lâm nghiệp, Viêng Chăn, Lào.

47. Bộ Tài chính (2009), Thông tư về việc thực hiện đóng thuế giá trị gia tăng (VAT), Viêng Chăn, Lào.

48. Bộ Tài chính, Cục chính sách tiền tệ (2009), Tổng kết việc thu chi ngân sách Nhà nước năm (2001 - 2008), Viêng Chăn, Lào.

49. Bộ Tài chính, Cục thuế (2009), Tổng kết thu ngân sách Nhà nước năm 2004-2008), Viêng Chăn, Lào.

50. Chính phủ nước CHDCND Lào (2005), Chiến lược đầu tư quốc gia giai đoạn 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 của nước Cộng hoà Dân chủ nhân dân Lào, Báo cáo chuyên đề, Viêng Chăn, Lào.

51. Cơ quan ngân hàng thế giới tại Lào (2006), Bối cảnh kinh tế ở Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, Viêng Chăn, Lào.


52. Đảng Nhân dân cách mạng Lào (2006), Văn bản hội nghị của Đảng Nhân dân cách mạng Lào lần thứ VIII, Viêng Chăn, Lào.

53. Ngân hàng Trung ương Lào (2005), Báo cáo kinh tế năm 2005, Viêng Chăn, Lào.

54. Ngân hàng Trung ương Lào (2006), Báo cáo kinh tế năm 2006, Viêng Chăn, Lào.

55. Ngân hàng Trung ương Lào (2007), Báo cáo kinh tế năm 2007, Viêng Chăn, Lào.

56. Quốc hội nước CHDCND Lào (1988,1994, 2004), Luật đầu tư nước ngoài, Viêng Chăn, Lào.

57. Quốc hội nước CHDCND Lào (2005), Luật thuế, Viêng Chăn, Lào.

58. Quốc hội nước CHDCND Lào (2006), Luật về thuế giá trị gia tăng (VAT), Viêng Chăn, Lào.

59. Uỷ ban Kế hoạch và Đầu tư (2006), 30 năm quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (1975 - 2005), Viêng Chăn, Lào.

60. Uỷ ban Kế hoạch và Đầu tư Lào (2006), Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội quốc gia 5 năm lần thứ VI (2006 - 2010), Viêng Chăn, Lào.

61. Uỷ ban Kế hoạch và Đầu tư Lào, Trung tâm Thống kê Quốc gia (2004),

Báo cáo khảo sát đơn vị doanh nghiệp năm 2004, Viêng Chăn, Lào.

62. Uỷ ban Kế hoạch và Đầu tư Lào, Trung tâm Thống kê Quốc gia (2002),

Báo cáo khảo sát đơn vị doanh nghiệp năm 2002, Viêng Chăn, Lào.

63. Uỷ ban Kế hoạch và Đầu tư Lào, Trung tâm Thống kê Quốc gia (2005),

Thống kê 1975 -2005, Viêng Chăn, Lào.

64. Uỷ ban Kế hoạch và Đầu tư Lào, Trung tâm Thống kê Quốc gia (2006),

Thống kê 2006, Viêng Chăn, Lào.

65. Uỷ ban Tổ chức Trung ương Đảng (2008), Báo cáo tổng kết đánh giá


phát triển nguồn nhân lực năm 2007 - 2008 và định hướng kế hoạch năm 2008 - 2009, Viêng Chăn, Lào.

66. Văn phòng Chính Phủ Lào (2001), Văn bản hướng dẫn số 46/PM của Luật Đầu tư năm 1994, Viêng Chăn, Lào.

67. Văn phòng Chính phủ Lào (2004), Quyết định về việc cấp giấy phép qua một cửa dịch vụ, Viêng Chăn, Lào.

68. Văn phòng Chính Phủ Lào (2005), Văn bản hướng dẫn số 301/PM của Luật Đầu tư năm 2004, Viêng Chăn, Lào.

69. Văn phòng Chính phủ, Cơ quan quản lý đất đai quốc gia (2007), Bài Tổng kết cuộc họp về đất đai toàn quốc gia lần thứ I, Viêng Chăn, Lào.

70. Văn phòng Chính phủ, Uỷ ban Thư ký Chính phủ (2009), Một số chính sách của Chính phủ tới những doanh nghiệp để ngăn chặn khủng hoảng kinh tế thế giới, Viêng Chăn, Lào.

C. TIẾNG ANH

71. Balasubramanian (1996), “Foreign Direct Investment and growth in EP and IS countries”, Economic Jounal, Royal Economic Society, Vol. 106, No.434, pp. 92-105.

72. Committee for Planing and Investment, Department for Promotion and Management of Domestic and Foreign Investment (2007), Investment Guide Book for Lao PDR, Vientiane, Lao PDR.

73. Deparment for Promotion and Management of Domestic and Foreign Investment - DDFI Lao PDR (2005), Lao PDR - The Promising Investment Destination, Vientiane, Lao PDR.

74. Foreign Business Act (1999), Published by Bureau of Business Registration, Thailand.

75. Investment Promotion Act (1977, 1991, 2001), Thailand.

76. Isabel Faeth (2005), Foreign Direct Investment in Australia:

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/11/2022