46. Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng (2013), "Đà Nẵng chi 2 triệu USD phủ sóng", tại trang wifi toàn thành phố, [truy cập 25/02/2014].
47. Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Đà Nẵng (2013), Chương trình kích cầu du lịch Đà Nẵng, Cổng thông tin du lịch thành phố Đà Nẵng.
48. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch thành phố Đà Nẵng, Kết quả hoạt động ngành Văn Hóa, Thể thao và Du lịch từ năm 2000 đến 2016, Đà Nẵng.
49. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa, Kết quả hoạt động Du lịch năm 2016, Khánh Hòa.
50. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh, Kết quả hoạt động Du lịch năm 2016, Quảng Ninh.
51. Nam Sơn, “Thái Lan thay đổi chính sách thị thực để thu hút du khách”, tại trang
http://www.vietnamplus.vn, [truy cập ngày 29/8/2016].
52. Trần Hải Sơn (2011), Phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch khu vực duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, Luận án tiến sĩ Kinh tế,Trường Đại học Thương mại Hà Nội.
53. Tiên Tiến (2012), “Phát triển du lịch ở Malaysia và Indonesia với kinh nghiệm cho Việt Nam’’, tại trang http://www.vtr.org.vn, [truy cập ngày 20/10/2017].
54. Tổng cục du lịch (2012), "Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030", tại trang http://vietnamtourism.gov.vn, [truy cập ngày 13/2/2017].
55. Tổng cục du lịch (2016), "Số liệu thống kê hàng năm của Tổng cục Du lịch", tại trang http://www.vietnamtourism.com, [truy cập ngày 22/12/2016].
56. Tổng cục du lịch (2015), "Kết quả điều tra chi tiêu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam 2014", tại trang http://www.vietnamtourism.com, [truy cập ngày 14/9/2016].
57. Phương Thảo (2015), “Mỹ Khê - một trong sáu bãi biển quyến rũ nhất hành tình”, tại trang http://dulich.vnexpress.net, [truy cập ngày 10/3/2016].
58. Nguyễn Đức Thành (2012), “Phát triển du lịch nhìn từ kinh nghiệm của Singapore”, tại trang http://www.baoquangninh.com.vn, [truy cập ngày 29/8/2016].
59. Nguyễn Xuân Thiên, Hà Minh Tuấn, “Kinh nghiệm phát triển du lịch của Thái Lan và một số gợi ý đối với Việt Nam”, tại trang http://baodansinh, [truy cập ngày 29/8/2016].
60. “Thu hút khách du lịch đến với Đà Nẵng”, tại trang http://danagreen.com.vn, [truy cập ngày 13/9/2016].
61. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Hà Nội.
62. Đinh Thị Thư (2005), Giáo trình kinh tế du lịch - khách sạn, Nxb Hà Nội.
63. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (2010), Quy hoạch tổng thể ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch TP Đà Nẵng đến năm 2020, Đà Nẵng.
64. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (2015), Đề án phát triển Du lịch thành phố Đà Nẵng đến năm 2016- 2020 và tầm nhìn đến năm 2025, Đà Nẵng.
65. Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa (2010), Quy hoạch Tổng thể phát triển du lịch Khánh Hoà đến 2020, Khánh Hòa.
66. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (2015), Quy hoạch Tổng thể phát triển du lịch Quảng Ninh đến 2020 và tầm nhìn đến 2030, Quảng Ninh.
67. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (2013), "Nhân lực cho du lịch- Cung không kịp cầu", tại trang www.danang.gov.vn, [truy cập 29/03/2014].
68. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (2011), Chương trình Phát triển Du lịch thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2011-2015, Đà Nẵng.
69. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, "Tổng quan, vị trí địa lý, diện tích tự nhiên về Đà Nẵng", tại trang http://www.danang.gov.vn, [truy cập ngày 22/8/2016].
70. Nguyễn Thị Thanh Vân (2013), Đào tạo nhân lực cho ngành du lịch trong giai đoạn hiện nay- khảo sát tại thành phố Đà Nẵng, Đề tài cấp nhà nước Học viện Chính trị - Hành chính khu vực III, Đà Nẵng.
71. “Vì sao du lịch Malaysia "hút" khách”, tại trang http://dulich.dantri.com.vn, [truy cập ngày 23/8/2016].
72. Lê Đức Viên (2013),“Phát triển du lịch thành phố Đà Nẵng - Nhìn từ góc độ bền vững’’, Tạp chí Kinh tế và Dự báo (2).
73. “Xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ năm 2016”, tại trang http://tapchitaichinh.vn, [truy cập ngày 12/9/2016].
Tài liệu tham khảo Tiếng Anh
74. Te Fu Chen (2016), Building a sustainable tourism development in international tourism destination, Lunghwa University of Science and Technology.
75. Dennis L.Foster (2001), Công nghệ du lịch, Nxb Đại học Thống kê, Hà Nội, Trần Đình Hải dịch ra Tiếng Việt vào năm 2001.
76. Dimitrios Stylidis, Matina Terzidou and Konstantinos Terzidis (2007), Island tourim and ist soccio-economic impacts, University of Surrey Guildford, Surrey GU2 7XH, UK.
77. Park Kyung-Hye and Han In-Soo (2016), Japanese Michino Eki initiavefor rural economy and sustainable tourism- Cases and success factors, Chungnam National University.
78. John Ward, Phil Higson và William Campbell (1994), Leisure and Tourism,
Nxb Stanley Thornes Ltd.
79. Kreg Lindberg và Donald E.Hawkins (1999), Du lịch sinh thái: Hướng dẫn cho các nhà lập kế hoạch và quản lý, Nxb Môi trường, Hà Nội.
80. Martin Oppermann và Kye-Sung Chon (1997), Tourism in Developing Countries, Nxb International Thomson Business Press.
81. G. Cazes-R. Lanquar và Y. Raynouard (2000), Quy hoạch du lịch, Nxb Đại học quốc gia, Hà Nội.
82. Erik Lundberg (2011), Evaluation of Tourism Impacts-a sustainable development perspective. Licentiate Thesis-University of Gothenburg school of Bisiness, Onomics and Law.
83. Hsiao-Yun Lu (2016), The influence of ralationship marketing on attiude toward travelagent and transaction intention multiple mediation roles, Chien Shin University of Science and Technology.
84. UNWTO, Tourism Towards 2030 Edition, 2013.
85. UNWTO, Tourism Highlights 2016 Edition, 2016.
86. UNWTO, Tourism Highlights 2017, http://www2.unwto.org.
87. WTTC, Econmi impact of tourism, 2008, World travel tourism council.
88. WTTC, Econmi impact of tourism, 2016, World travel tourism council.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: CÁC LOẠI BẢNG, BIỂU
Mô hình 2.1. Các bậc thang nhu cầu theo lý thuyết nhu cầu của con người của A. Maslow (có bổ sung)
Nhu cầu tự hoàn
thiện
Nhu cầu
hiểu biết
Nhu cầu về thẩm mỹ
cảm nhận cái đẹp
Nhu cầu tôn trọng
Nhu cầu về hòa nhập và tình yêu
Nhu cầu về an toàn
Nhu cầu về sinh lý
Bảng 2.1. Danh sách miễn thị thực của các nước ASEAN cho công dân mang hộ chiếu phổ thông của các nước (tính đến tháng 4/2016)
Tên nước | Miễn thị thực | Thị thực tại cửa khẩu (VOA) | Thị thực điện tử (E-Visa) | |
1 | Brunei | 58 nước và vùng lãnh thổ | 7 nước | |
2 | Campuchia | 08 nước | Tất cả các nước và vùng lãnh thổ | Hầu hết các nước |
3 | Indonesia | 169 nước và vùng lãnh thổ | 63 nước và vùng lãnh thổ | |
4 | Lào | 40 nước và vùng lãnh thổ | 166 nước và vùng lãnh thổ | 150 nước và vùng lãnh thổ |
5 | Malaysia | 155 nước và vùng lãnh thổ (85 nước miễn đơn phương) | 02 nước: Ấn Độ và Trung Quốc | |
6 | Myanmar | 07 nước (Lào, Việt Nam, Campuchia, Indonesia, Philipin, Brunei và Thái Lan) | 48 nước và vùng lãnh thổ | 101 nước và vùng lãnh thổ |
7 | Philippines | 157 nước và vùng lãnh thổ | Tất cả các nước và vùng lãnh thổ | |
8 | Singapore | 158 nước và vùng lãnh thổ | Không áp dụng visa tại cửa khẩu | 20 nước và vùng lãnh thổ |
9 | Thái Lan | 61 nước và vùng lãnh thổ | 19 nước và vùng lãnh thổ | |
10 | Việt Nam | 22 nước |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Về Phát Triển Hàng Hóa Du Lịch Trên Thị Trường Du Lịch Thành Phố Đà Nẵng Trong Hội Nhập Quốc Tế
- Nâng Cao Năng Lực Hoạt Động Của Các Chủ Thể Kinh Doanh Trên Thị Trường Du Lịch Thành Phố Đà Nẵng Trong Hội Nhập Quốc Tế
- Thị trường du lịch thành phố Đà Nẵng trong hội nhập quốc tế - 20
- Chi Tiêu, Lưu Trú Và Nhu Cầu Sử Dụng Hàng Hóa, Dịch Vụ Du Lịch Của Du Khách Quốc Tế
- Thị trường du lịch thành phố Đà Nẵng trong hội nhập quốc tế - 23
- Thị trường du lịch thành phố Đà Nẵng trong hội nhập quốc tế - 24
Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.
Nguồn: [11]
Bảng 3.1. GDP phân theo thành phần kinh tế của Đà Nẵng các năm 1997-2016
Đơn vị tính%
1997 | 2010 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | |
Kinh tế nhà nước | 47,20 | 24,73 | 22,65 | 23,10 | 23,37 | 23,42 | 23,43 |
Kinh tế dân doanh | 39,67 | 54,50 | 58,80 | 54,49 | 54,69 | 53,74 | 63,92 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 5,71 | 8,17 | 8,35 | 11,14 | 10,37 | 10,70 | 12,65 |
Nguồn: [9]
Bảng 3.2. Danh sách các cơ sở đào tạo du lịch hệ cao đẳng và đại học trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2016
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo | |
1 | Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà nẵng | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
2 | Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | Quản trị KD Du lịch và dịch vụ |
3 | Trường Đại học dân lập Duy Tân | Quản trị Du lịch và khách sạn; Quản trị du lịch lữ hành |
4 | Trường Đại học Đông Á | Quản trị khách sạn, nhà hàng; Hướng dẫn viên; Quản trị lữ hành; |
5 | Trường Cao đẳng Thương mại | QTKD (chuyên ngành Quản trị du lịch - khách sạn) |
6 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Đà Nẵng | Quản trị khách sạn, nhà hàng; Hướng dẫn viên; Quản trị lữ hành; Phiên dịch tiếng anh thương mại; Chế biến món ăn; |
7 | Trường Cao đẳng Nghề Đà Nẵng | Quản trị du lịch, Hướng dẫn viên; Quản trị lữ hành; Phiên dịch tiếng anh thương mại |
8 | Trường Cao đẳng Nghề Hoàng Diệu | Quản trị du lịch, Hướng dẫn viên; Quản trị lữ hành; Phiên dịch tiếng anh thương mại |
9 | Trường Cao đẳng Nghề du lịch Đà Nẵng và Trường Cao đẳng nghề Việt - Úc | Quản trị du lịch, Hướng dẫn viên; Quản trị lữ hành; Phiên dịch tiếng anh thương mại |
Nguồn: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Đà Nẵng
Bảng 3.3. Lượng khách nội địa đến Đà Nẵng so với cả nước giai đoạn 2000-2016
Khách nội địa của Đà Nẵng (lượt) | Khách nội địa cả nước (lượt) | Tỷ lệ (%) | |
2000 | 231.354 | 11.200.000 | 2,06 |
2001 | 291.642 | 11.700.000 | 2,49 |
2002 | 351.059 | 13.000.000 | 2,70 |
2003 | 339.381 | 13.500.000 | 2,51 |
2004 | 412.647 | 14.500.000 | 2,85 |
2005 | 431.630 | 16.100.000 | 2,68 |
2006 | 516.000 | 17.500.000 | 2,95 |
2007 | 707.250 | 19.200.000 | 3,68 |
2008 | 789.114 | 20.500.000 | 3,85 |
2009 | 1.050.000 | 25.000.000 | 4,20 |
2010 | 1.400.000 | 28.000.000 | 5,00 |
2011 | 1.850.000 | 30.000.000 | 6,17 |
2012 | 2.028.645 | 32.500.000 | 6,24 |
2013 | 2.374.375 | 35.000.000 | 6,78 |
2014 | 2.863.008 | 38.500.000 | 7,44 |
2015 | 3.350.000 | 57.000.000 | 5,88 |
2016 | 3.850.000 | 62.000.000 | 6,2 |
Bảng 3.4. Lượng khách quốc tế đến Đà Nẵng so với cả nước giai đoạn 2000-2016
Khách quốc tế của Đà nẵng (lượt) | Khách quốc tế cả nước (lượt) | Tỷ lệ (%) | |
2000 | 185.233 | 2.140.100 | 8,66 |
2001 | 194.670 | 2.330.050 | 8,35 |
2002 | 214.137 | 2.627.988 | 8,15 |
2003 | 174.453 | 2.428.735 | 7,18 |
2004 | 236.459 | 2.927.873 | 8,08 |
2005 | 227.826 | 3.447.500 | 6,61 |
2006 | 258.000 | 3.583.436 | 7,20 |
2007 | 315.650 | 4.229.449 | 7,46 |
2008 | 420.000 | 4.236.792 | 9,91 |
2009 | 300.000 | 3.747.431 | 8,01 |
2010 | 370.000 | 5.049.855 | 7,33 |
2011 | 534.134 | 6.014.032 | 8,88 |
2012 | 630.908 | 6.847.678 | 9,21 |
2013 | 743.183 | 7.572.352 | 9,81 |
2014 | 955.675 | 7.874.300 | 12,14 |
2015 | 1.250.000 | 7.943.651 | 15,74 |
2016 | 1.660.000 | 10.012.735 | 16,58 |
Nguồn: [45]; [76]
Bảng 3.5. Chi tiêu, lưu trú và nhu cầu sử dụng hàng hóa, dịch vụ du lịch của Du khách trong nước
Tổng số du khách | Miền Trung - Tây Nguyên | Miền Bắc | Miền Nam | |||||
số lượng | Tỷ lệ chung | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | |
250 | 100% | 133 | 53,2 | 64 | 25,6 | 53 | 21,2 | |
1. Chi tiêu | ||||||||
Dưới 1 triệu VNĐ | 76 | 30,4 | 45 | 33,83 | 18 | 28,13 | 13 | 24,53 |
Từ 1- dưới 3 triệu VNĐ | 97 | 38,8 | 55 | 41,35 | 22 | 34,38 | 20 | 37,74 |
Từ 3 - dưới 5 triệu VNĐ | 49 | 19,6 | 20 | 15,04 | 15 | 23,44 | 14 | 26,42 |
Từ 5-8 triệu VNĐ | 17 | 6,8 | 8 | 6,02 | 5 | 7,81 | 4 | 7,55 |
> 8 triệu VNĐ | 11 | 4,4 | 5 | 3,76 | 4 | 6,25 | 2 | 3,77 |
2. Ngày lưu trú | ||||||||
< 1 ngày | 114 | 45,6 | 69 | 51,88 | 25 | 39,06 | 20 | 37,74 |
=>1-2 ngày | 87 | 34,8 | 50 | 37,59 | 20 | 31,25 | 17 | 32,08 |
3 ngày | 28 | 11,2 | 7 | 5,26 | 12 | 18,75 | 9 | 16,98 |
=>4 ngày | 14 | 5,6 | 5 | 3,76 | 5 | 7,81 | 4 | 7,55 |
Trên 5 ngày | 7 | 2,8 | 2 | 1,50 | 2 | 3,13 | 3 | 5,66 |
3. Số lần khách quay lại Đà Nắng | ||||||||
Lần đầu tiên | 175 | 70 | 112 | 84,211 | 39 | 60,94 | 24 | 45,28 |
Lần thứ hai | 34 | 13,6 | 10 | 7,5188 | 13 | 20,31 | 11 | 20,75 |
Lần thứ ba | 22 | 8,8 | 7 | 5,2632 | 8 | 12,50 | 7 | 13,21 |
Lần thứ tư | 12 | 4,8 | 4 | 3,0075 | 2 | 3,13 | 5 | 9,43 |
Hơn 5 lần | 7 | 2,8 | 0 | 0 | 2 | 3,13 | 5 | 9,43 |
4. Hàng hóa, dịch vụ du khách sử dụng | ||||||||
Tham quan, vui chơi giải trí | 139 | 55,6 | 67 | 50,38 | 35 | 54,68 | 37 | 69,81 |
Thưởng thức đặc sản, ẩm thưc | 140 | 56 | 74 | 55,63 | 40 | 62,5 | 26 | 49,06 |
Dịch vụ thuê phòng lưu trú | 85 | 34 | 35 | 26,32 | 22 | 34,38 | 28 | 52,83 |
Mua sắm hàng lưu niệm | 109 | 43,6 | 56 | 42,11 | 29 | 45,31 | 24 | 45,28 |
Dịch vụ vận chuyển | 91 | 36,4 | 47 | 35,34 | 25 | 39,06 | 19 | 35,85 |
Dịch vụ giặt là, tắm hơi | 29 | 11,6 | 9 | 6,77 | 10 | 15,63 | 10 | 18,87 |
Booking vé máy bay, tàu hỏa, xe ô tô | 44 | 17,6 | 17 | 12,78 | 14 | 21,88 | 13 | 24,53 |
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả năm 2016